Đề kiểm tra cuối học kì I khối 11 Toán – ban cơ bản

 Tiết ĐS47+ HH23: KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I

1.Mục tiêu:

- Học sinh nắm được tổng quan kiến thức học kỳ I: Các phép dời hình và phép đồng dạng trong mặt phẳng, đường thẳng và mặt phẳng trong không gian, quan hệ song song.

- Giải được các bài toán căn bản, vận dụng vào giải các bài toán thực tế.

 

doc3 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 391 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra cuối học kì I khối 11 Toán – ban cơ bản, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:9/11/2011 Ngày Kiểm tra:11/12/2011 lớp 11B2 Tiết ĐS47+ HH23: KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I 1.Mục tiêu: - Học sinh nắm được tổng quan kiến thức học kỳ I: Các phép dời hình và phép đồng dạng trong mặt phẳng, đường thẳng và mặt phẳng trong không gian, quan hệ song song. - Giải được các bài toán căn bản, vận dụng vào giải các bài toán thực tế. Ma trận đề kiểm tra học kì I - ĐS(t47)+HH(t23) Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng §1. Hàm số lượng giác 1 1 1 câu (1 điểm)  §3. Một số phương trình lượng giác thường gặp 1 1 1  1 câu (1 điểm) §1. Quy tắc đếm 1 1 câu (1 điểm)  §2. Hoán vị - Chỉnh hợp - Tổ hợp 1 1 1 câu (1 điểm) §3. Nhị thức Niu-tơn 1 1 §5. Xác suất của biến cố 1 1 1 câu (1 điểm)  §3. Cấp số cộng 1 1 1 câu (2 điểm)  §2. Phép tịnh tiến 1 1  1 câu (1 điểm) §7. Phép vị tự 1 1 §1. Đại cương về đường thẳng và mặt phẳng 1 1  1 câu (2 điểm) §3. Đường thẳng và mặt phẳng song song 1 1 2. Nội dung đề: TRƯỜNG THPT YÊN CHÂU ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Năm học 2009 – 2010. Khối 11 – Ban cơ bản Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề) I. PHẦN ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH (7 điểm) Câu 1: (2 điểm). Tìm tập xác định của các hàm số: a) b) Câu 2: (2 điểm) a) Giải phương trình lượng giác: b) Tìm số hạng không chứa x trong khai triển: . Câu 3: (2 điểm) Cho dãy số : a) Chứng minh dãy số trên là cấp số cộng. Xác định số hạng đầu và công sai của cấp số cộng. b) Tính tổng của 100 số hạng đầu tiên của cấp số cộng. Câu 4: (1 điểm) Một hộp chứa 4 viên bi đỏ và 5 viên bi trắng. Lấy ngẫu nhiên từ hộp 3 viên bi. Tính xác suất để lấy được 3 viên bi cùng màu. II. PHẦN HÌNH HỌC (3 điểm) Câu 5: (3 điểm) 1) Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn (C) có phương trình Viết phương trình đường tròn (C’) là ảnh của đường tròn (C) qua phép tịnh tiến theo vectơ . 2) Cho hình chóp tứ giác S.ABCD, có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M và N lần lượt là trung điểm của SA và SC. a) Tìm giao điểm của MN và (SBD). b) Tìm giao tuyến của mặt phẳng (BMN) với các mặt của hình chóp. c) Tìm thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng (BMN). ---HẾT--- 3. Đáp án và thang điểm Câu Đáp án Thang điểm Câu 1 (2 điểm) a) ĐK: TXĐ: b) ĐK: TXĐ: 0,5 0,5 0,5 0,5 Câu 2 (2 điểm) a) b) Ta có: Số hạng tổng quát là: Để có số hạng không chứa x ta tìm k sao cho: Vậy, số hạng không chứa x là: 1,0 0,5 0,25 0,25 Câu 3 (2 điểm) a) Xét: Vậy là cấp số cộng với công sai và b) 0,5 0,5 1,0 Câu 4 (1 điểm) A: “Lấy được 3 bi cùng màu” 0,5 0,25 0,25 Câu 5 (3 điểm) 1) Ta có, tâm của (C) là: I(-2; 1) Gọi I’ là tâm của đường tròn (C’) Vậy, (C’): 2) a) Gọi Trong (SAC) có nên b) Trong (SBD) có c) Thiết diện cần tìm là tứ giác BMEN 1,0 0,75 0,75 0,5 Ghi chú: Mọi đáp án đúng đều được điểm tối đa 4. Đánh giá nhận xét sau khi chấm bài kiểm tra: Rút kinh nghiệm sau khi dạy

File đính kèm:

  • doctiet 47 23 (KT HK).doc