1. Kiến thức: Củng cố các kiến thức trong chương II về cộng, trừ, nhân, chia các số nguyên và các bài tập áp dụng.
2. Kĩ năng: Rèn luỵên kĩ năng thực hiện phép tính, tính nhanh giá trị biểu thức, tìm x, tìm bội và ước của một số nguyên.
3. Thái độ: Rèn luyện tính chính xác, tổng hợp cho HS.
II. Đồ dùng dạy học: 
1. GV: Đề, đáp án, HD chấm bài kiểm tra.
2. HS: Đồ dùng học tập.
 
              
                                            
                                
            
                       
            
                 2 trang
2 trang | 
Chia sẻ: oanhnguyen | Lượt xem: 1285 | Lượt tải: 0 
              
            Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra chương II ( tiết 68)- Bài kiểm tra số 3 toán – lớp 6, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS NHÂN HÒA 
ĐỀ KIỂM TRA ch¬ng Ii ( TiÕt 68)- bµi kiÓm tra sè 3
Môn : TOÁN – Lớp 6
Thời gian làm bài : 45 phút (không kể thời gian phát đề)
I- MỤC ĐÍCH CỦA ĐỀ KIỂM TRA
1. Kiến thức: Củng cố các kiến thức trong chương II về cộng, trừ, nhân, chia các số nguyên và các bài tập áp dụng.
2. Kĩ năng: Rèn luỵên kĩ năng thực hiện phép tính, tính nhanh giá trị biểu thức, tìm x, tìm bội và ước của một số nguyên.
3. Thái độ: Rèn luyện tính chính xác, tổng hợp cho HS.
II. Đồ dùng dạy học: 
1. GV: Đề, đáp án, HD chấm bài kiểm tra.
2. HS: Đồ dùng học tập.
III. Phương pháp: Thực hành, kiểm tra.
IV. Ma trận đề kiểm tra:
 Mức độ
 
Kiến thức
Biết
Hiểu
Vận dụng
Tổng
TL
TL
Thấp
cao
Phép tính các số nguyên
1
 1
1
 1
2
 2
Bội và ước của một số nguyên
1
 1
1
 1
Phối hợp các phép tính số nguyên
1
 1
1
 1
1
 0,5
1
 0,5
4
 3
Tìm x 
1
 1
1
 1
1
 1
1
 1
4
 4
Tổng
3
 3
3
 3
2
 1,5
3
 2,5
11
 10
V. Đề kiểm tra
Bài 1. (2đ) Thực hiện phép tính :
(15 – 20) + 145 b) 75 – 5 (15 – 40) – (– 60)
Bài 2. (3đ) Tính:
2011 + { 743 – [ 2011 – (+ 257)]} c) 136 – (– 7) + 6 – 23 – 36
– 567 – ( – 113) + (– 69) – ( 113 – 567) d)15. ( 17 – 111) – 17. ( 222 + 15)
Bài 3. (4đ) Tìm số nguyên x biết:
– 7 + 2x = – 37 – (– 26) c) 3. | x – 1| + 5 = 17
4 – 7x = (– 3) . 8 d) ( 3x + 9). ( 11 – x) = 0
Bài 4. (1đ) Tìm tất cả các số nguyên x, y sao cho x.y = – 14 và x > y
VI Biểu chấm
Câu
Hướng dẫn giải
Điểm
1
(2đ)
a/ 140
b/ 75 – 75 + 200 + 60 = 260 
 1 
 1 
2
(3đ)
a/ 2011 + { 743 – [ 2011 – (+ 257)]} = 486
b/ 136 – (– 7) + 6 – 23 – 36 = 90
c/ – 567 – ( – 113) + (– 69) – ( 113 – 567) = -69 
d/ 15. ( 17 – 111) – 17. ( 222 + 15) = - 5439
 1 
 1 
 1 
 1
3
(3đ)
a/ – 7 + 2x = – 37 – (– 26)
 2x = – 37 + 26 + 7
 2x = – 4
 x = – 2
b/ 4 – 7x = (– 3) . 8
 7x = 24 + 4
 7x = 28
 x = 4
c/ 3. | x – 1| + 5 = 17
 | x – 1| = 4 
 => x – 1 = 4 hoặc x – 1 = - 4
 x = 5 hoặc x = -3 
d/ ( 3x + 9). ( 11 – x) = 0
 ( 3x + 9) = 0 hoặc ( 11 – x) = 0
 x = -3 hoặc x = 11 
 
 0,5
 0,25
 0,25
 
 0,5
 0,25
 0,25
 0,25
 0,25
 0,25
 0,25
 
 0, 5 
 0, 5
 Người ra đề 
Nguyễn Đức Tiệp
            File đính kèm:
 c2.doc c2.doc