Bài 2(4điểm):Cho ABC vuông ở A, AC =15cm, . CD là phân giác góc C.
a)Tính độ dài AB, BC.
b)Tính độ dài phân giác CD.
c) Qua A kẻ đường vuông góc với CD cắt BC tại K. Tính AK.?
5 trang |
Chia sẻ: Băng Ngọc | Ngày: 19/03/2024 | Lượt xem: 4 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra chương I môn Hình học Lớp 9 - Trường THCS Khương Đình (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS KHƯƠNG ĐÌNH
ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I - Hình học lớp 9
(Thời gian : 45')
----------------------------------------------------------
A) PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2 điểm)
Câu 1: Cho hình vẽ 1 : Kết luận nào sau đây là sai?
A) cotb = B) sinb =
C) cosa = D) tana =
b
a
5
12
13
Hình1
A
Câu 2: Cho hình vẽ 2. Kết luận nào sau đây là đúng?
Hình 2
A) AK2 = KP. PH B) KH . KP = HK . HP
P
H
K
C) AH2 = HK.HP D)
Câu 3: Các so sánh nào sau đây là sai ?
A) cos 45o < sin42o B) cos32o = sin58o
C) cot 35O < tan59o D) cot27ocot63o=1
Câu 4:Chiều cao của cây trong hình 3
(Chính xác đến 0,1m) là:
A) 50m B) 50,1m
Hình 3
C) 51m D) 49m
430
52m
1,6m
B) PHẦN TỰ LUẬN (8 điểm):
Bài1: (2 điểm )Tìm x, y trong hình vẽ 4:
y
12
Hình 4
16
X
Bài 2(4điểm):Cho rABC vuông ở A, AC =15cm, . CD là phân giác góc C.
a)Tính độ dài AB, BC.
b)Tính độ dài phân giác CD.
c) Qua A kẻ đường vuông góc với CD cắt BC tại K. Tính AK.?
Bài 3: (1điểm):
a) Chứng minh hệ thức: cot2a +1 =
b) Áp dụng: Cho cota =, tính các tỷ số lượng giác sina; cosa; tana ?
ĐÁP ÁN + BIỂU ĐIỂM - Hình học lớp9 – C.I
I. Trắc nghiệm (2đ): Mỗi câu đúng 0,5 đ
Câu
1
2
3
4
Đáp án
D
C
A
B
II. Tự luận (8đ):
Bài
Nội dung đáp án
Biểu điểm
Bài1: (2 điểm )Tìm x, y trong hình vẽ 4:
y
A
16
B
C
H
12
*Xét rABC: sử dụng hệ thức: h2 = b’.c’
-Ta có : AH2 = HB . HC
-Thay số ® BH = 9
0,5
0,5
* Xét rAHB:sử dụng Pitago, có
-Ta có : AB2 =AH2+HB2
-Thay số.® y=15
0,5
0,5
-Vẽ hình đúng
C
A
B
D
K
H
50°
15
0,5
a) Xét rABC:
-Ta có : AB = AC cotB
-Thay số: ® AB 12,59
-Ta có AC = BC. sin B
- Thay số: ® BC 19,58
0,25
0,25
0,25
0,25
b)
- Tính
-Tính
-Xét rACD có: AC = CD. cos
-Thay số:. ®CD 15,96
0,25
0,25
0,25
0,25
c)Xét rACH:
-AH = AC. sin
-Thay số® AH5,13
-Cm H là trung điểm của AK
-Tính AK® AK10,26
0,25
0,25
0,25
0,25
3
1đ
-Biến đổi :
Vế trái = cot2a +1= = vế phải
0,5
-Cho cota =. tính được sina=; tana = 2 ; cosa=
0,5
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I - HÌNH HỌC 9
Cấp độ
Tên
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Hệ thức lượng trong tam giác vuông
Nhận biết được các hệ thức giữa cạnh và đường cao.
Biết vận dụng các hệ thức lượng vào tìm độ dài các cạnh của tam giác vuông
Biết vận dụng các hệ thức lượng vào tìm độ dài các cạnh của tam giác vuông
Biết vận dụng các hệ thức lượng mở rộng vào tìm GTBT
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5
5%
1
2
20%
2
2,5
25%
Tỉ số lượng giác của góc nhọn
Nhận biết được tỉ số lượng giác của góc nhọn trong các tam giác vuông
Nhận biết được tỉ số lượng giác của 2 góc phụ nhau
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5
5%
1
0,5
5%
1
2
20%
1
0,5
5%
5
40
35%
Hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông
Biết vận dụng các hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông để giải tam giác vuông
Biết vận dụng các hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông để tính chu vi, diện tích tứ giác
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5
5%
1
0,5
5%
1
2
20%
1
1
10%
2
4
40%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
4
3
30%
2
3
30%
4
4
40%
10
10
100%
A) PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2 điểm)
Câu 1- D Câu 2- C Câu 3- A 4-B
( Mỗi câu đúng: 0, 5 điểm.)
B) PHẦN TỰ LUẬN (8 điểm):
Bài1: (2 điểm )Tìm x, y trong hình vẽ 4:
y
A
16
B
C
H
12
Hình 4
x
*Xét rABC: sử dụng hệ thức: h2 = b’.c’
-Ta có : AH2 = HB . HC (0,5đ)
-Thay số ® BH = 9 (0,5đ)
* Xét rAHB:sử dụng Pitago, có
-Ta có : AB2 =AH2+HB2 (0,5đ)
-Thay số.® y=15 (0,5đ)
Bài 2(4điểm):Cho rABC vuông ở A, AC =15cm,
. CD là phân giác góc C.
a)Tính độ dài AB, BC.
b)Tính độ dài phân giác CD.
c)Qua A kẻ đường vuông góc với CD cắt BC tại K.
Tính AK.
-Vẽ hình đúng : 0,5 điểm
a) Xét rABC:
-Ta có : AB = AC cotB (0,25điểm)
-Thay số: ® AB 12,59 (0,25điểm)
-Ta có AC = BC. sin B (0,25điểm)
- Thay số: ® BC 19,58 (0,25điểm)
b)
- Tính (0,25điểm)
-Tính (0,25điểm)
-Xét rACD có: AC = CD. cos (0,25điểm)
-Thay số:. ®CD 15,96 (0,25điểm)
C
A
B
D
K
H
50°
15
c)Xét rACH:
-AH = AC. sin (0,25điểm)
-Thay số® AH5,13 (0,25điểm)
-Cm H là trung điểm của AK (0,25điểm)
-Tính AK® AK10,26 (0,25điểm)
Bài3: (1điểm)
Chứng minh hệ thức: cot2a +1 = :
-Biến đổi : Vế trái = :cot2a +1= = vế phải (0,5 điểm)
-Cho cota =. tính được sina=; tana = 2 ; cosa= (0,5 điểm)
File đính kèm:
de_kiem_tra_chuong_i_mon_hinh_hoc_lop_9_truong_thcs_khuong_d.doc