Đề kiểm tra chất lượng Tháng 4 môn Tiếng Việt + Toán Lớp 3 - Năm học 2015-2016 - Trường PTDTBT TH Mù Sang (Có đáp án và thang điểm)

Câu 1: (02 điểm) Tính nhẩm?

60000 + 30000 = 80000 – 50000 =

4000 x 3 = 20000 : 5 =

Câu 2: (04 điểm) Đặt tính rồi tính?

a) 18257 + 64439 b) 81981- 45245

c) 21526 x 3 c) 24693 : 3

 

doc5 trang | Chia sẻ: Chiến Thắng | Ngày: 22/04/2023 | Lượt xem: 319 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra chất lượng Tháng 4 môn Tiếng Việt + Toán Lớp 3 - Năm học 2015-2016 - Trường PTDTBT TH Mù Sang (Có đáp án và thang điểm), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD&ĐT PHONG THỔ TRƯỜNG PTDTBTTH MÙ SANG ĐỀ THÁNG 04 (Đề bài gồm 04 câu) KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG THÁNG 4 NĂM HỌC 2015-2016 Môn: Toán khối 3 Ngày kiểm tra: .......... Thời gian: 50 phút (Không kể thời gian chép đề) Câu 1: (02 điểm) Tính nhẩm? 60000 + 30000 = 80000 – 50000 = 4000 x 3 = 20000 : 5 = Câu 2: (04 điểm) Đặt tính rồi tính? a) 18257 + 64439 b) 81981- 45245 c) 21526 x 3 c) 24693 : 3 Câu 3. (02 điểm). Tính diện tích hình chữ nhật có chiều dài 5 cm, chiều rộng 3cm như hình vẽ. 5cm 3 cm Bài toán: (02điểm) . Cây táo Đội một trồng được 27162 cây táo, đội hai trồng được gấp đôi đội một. a) Hỏi cả hai đội trồng được bao nhiêu cây? b) Trồng táo để làm gì? ------------------Hết------------------------ (Giáo viên coi kiểm tra không giải thích gì thêm) HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA Môn: Toán. Khối 3. CÂU Ý HƯỚNG DẪN CHẤM BIỂU ĐIỂM 1 1 - Học sinh tính đúng kết quả 90000 0,5 điểm 2 - Học sinh tính đúng kết quả 12000 0,5 điểm 3 - Học sinh tính đúng kết quả 30000 0,5 điểm 4 - Học sinh tính đúng kết quả 4000 0,5 điểm 2 a - Học sinh tính đúng kết quả. 82696 1,0 điểm b - Học sinh tính đúng kết quả 36736 1,0 điểm c - Học sinh tính đúng kết quả 64578 1,0 điểm d - Học sinh tính đúng kết quả 8231 1,0 điểm 3 1 Học sinh viết đúng lời giải: Diện tích hình chữ nhật là: 0,5 điểm 2 Học sinh thực hiện được phép tính 5 x 3 =15 (cm) 1điểm 3 Học sinh viết đúng đáp số bài toán. Đáp số: 15 cm 0,5 điểm 4 a) 1 Viết được đúng lời giải thứ nhất của bài toán (Ví dụ: Đội hai trồng được số cây là:) 0.15 điểm 2 Tính đúng kết quả thư nhất. 27162 x 2 = 54324 (cây) 0,25 điểm 3 Viết được đúng lời giải thứ nhất của bài toán (Ví dụ: Cả hai đội trồng được số cây là:) 0,15 điểm 4 27162 + 54324 = 81486 (cây) 0,3 điểm 5 Viết đúng đáp số của bài toán: Đáp số: 81486 cây. 0.15 điểm b) 1 HS trả lời được nuôi cá để làm gì.( để bán, để ăn,.....) 1,0 điểm PHÒNG GD&ĐT PHONG THỔ TRƯỜNG PTDTBT TH MÙ SANG KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG NĂM HỌC 2015-2016 ĐỀ BÀI Câu 1: (03 điểm) Chính tả: (Nghe – viết). Cuộc chạy đua trong rừng Ngựa Con chuẩn bị tham gia hội thi chạy. Vốn khỏe và nhanh nhẹn, chú tin chắc sẽ giành được vòng nguyệt quế nên chỉ mải ngắm mình dưới suối, chẳng nghe lời cha đến bác thợ rèn kiểm tra lại móng. Khi thua cuộc, Ngựa Con mới rút ra được bài học quý: đừng bao gió chủ quan. Câu 2. (02 điểm) Luyện từ và câu. Đọc câu văn dưới đây và trả lời câu hỏi. Thể thao Bạn An cao nhất lớp nên thích chơi bóng chuyền, bạn Hải lại thích chơi cầu lông. a)Câu hỏi 1: Thể thao (01 điểm) Em hãy tìm từ chỉ bộ môn thể thao trong câu văn trên? b) Câu hỏi 2: Thể thao (01 điểm) Đặt một câu với từ em vừa tìm được? Câu 3: (05 điểm )Tập làm văn Hãy viết một đoạn văn ngắn từ 5 – 7 câu, kể về một trận đấu thể thao mà em có dịp xem theo gợi ý sau. - Đó là môn thể thao nào ? - Hội được tổ chức khi nào, ở đâu? - Em đi xem cùng với những ai? - Buổi thi đấu diễn ra như thế nào? - Kết quả thi đấu như thế nào? ------------------Hết------------------------ (Giáo viên coi kiểm tra không giải thích gì thêm) PHÒNG GD&ĐT PHONG THỔ TRƯỜNG PTDTBT TH MÙ SANG KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG THÁNG 4 NĂM HỌC 2015-2016 Môn: Tiếng việt khối 3 Ngày kiểm tra: .......... Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian chép đề) PHÒNG GD&ĐT PHONG THỔ TRƯỜNG PTDTBT TH MÙ SANG ĐỀ THÁNG 4 (Đề bài gồm 03 câu) KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG THÁNG 4 NĂM HỌC 2015-2016 HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA Môn: Tiếng việt. Khối 3. CÂU Ý HƯỚNG DẪN CHẤM BIỂU ĐIỂM I.Chính tả (3 điểm) - Trình bày đúng hình thức bài văn xuôi, sạch sẽ. - Chữ viết đúng độ cao, độ rộng, đẹp, rõ ràng. 3,0 điểm - Chữ viết đúng độ cao, độ rộng, đẹp, rõ ràng. 2,0 điểm - Sai 3 lỗi trừ 0,5 điểm, thiếu 2 chữ trừ 0,25 điểm. 1,0 điểm II.LTVC (2 điểm) - Tìm đúng các từ. Bóng chuyền, cầu lông 1.0 điểm - Đặt câu với từ vừa tìm được. Ví dụ: Em rất thích chơi cầu lông/ bóng chuyền. 1.0 điểm III.TLV (5 điểm) - Viết được 6 - 7 câu ý theo gợi ý. 5.0 điểm - Viết được 4 - 5 câu ý theo gợi ý. 4.0 điểm - Viết được 2 – 3 câu ý theo gợi ý. 3.0 điểm -Viết được 1 - 2 câu ý theo gợi ý. 2.0 điểm

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_chat_luong_thang_4_mon_tieng_viet_toan_lop_3_nam.doc