Đề kiểm tra chất lượng Tháng 3, 4, 5, môn Toán Lớp 2 - Năm học 2014-2015 - Trường TH Mù Sang (Có đáp án và thang điểm)

Câu 5: Bài toán: (02 điểm) Chăn nuôi dê nhằm nâng cao đời sống.

Để nâng cao đời sống, cải thiện cuộc sống của gia đình và đủ điều kiện cho con đi học. Gia đình anh Tủa tại xã Mù Sang đã mạnh dạn vay vốn mua dê giống về làm trang trại chăn nuôi.

Câu hỏi: Chăn nuôi dê nhằm nâng cao đời sống.

Một chuồng có 5 con dê. Hỏi 4 chuồng như thế có tất cả bao nhiêu con dê?

 

docx6 trang | Chia sẻ: Chiến Thắng | Ngày: 22/04/2023 | Lượt xem: 295 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra chất lượng Tháng 3, 4, 5, môn Toán Lớp 2 - Năm học 2014-2015 - Trường TH Mù Sang (Có đáp án và thang điểm), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD&ĐT PHONG THỔ TRƯỜNG TH MÙ SANG ĐỀ THÁNG 3 (Đề bài gồm 05 câu) KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG NĂM HỌC 2014-2015 Môn: Toán khối 2 Ngày kiểm tra: .......... Thời gian: 50 phút (Không kể thời gian chép đề) ĐỀ BÀI Câu 1: (02 điểm)Tính nhẩm. a) 2 x 5 = b) 14 : 2 = 3 x 7 = 18 : 3 = Câu 2: (02 điểm) Tìm x: x : 2 = 3 b) x : 3 = 4 Câu 3. (01 điểm) Hình nào đã tô màu ô vuông. a b c Câu 4: (03 điểm ) Tính độ chu vi hình tam giác ABC, biết độ dài các cạnh lần lượt là: A 2cm 4cm B 5cm C Câu 5: Bài toán: (02 điểm) Chăn nuôi dê nhằm nâng cao đời sống. Để nâng cao đời sống, cải thiện cuộc sống của gia đình và đủ điều kiện cho con đi học. Gia đình anh Tủa tại xã Mù Sang đã mạnh dạn vay vốn mua dê giống về làm trang trại chăn nuôi. Câu hỏi: Chăn nuôi dê nhằm nâng cao đời sống. Một chuồng có 5 con dê. Hỏi 4 chuồng như thế có tất cả bao nhiêu con dê? ------------------Hết------------------------ (Giáo viên coi kiểm tra không giải thích gì thêm) PHÒNG GD&ĐT PHONG THỔ TRƯỜNG TH MÙ SANG KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG NĂM HỌC 2014-2015 HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA Môn: Toán. Khối 2. CÂU Ý HƯỚNG DẪN CHẤM BIỂU ĐIỂM 1 a - Học sinh tính đúng kết quả của phép tính là (10) 0.5 điểm - Học sinh tính đúng kết quả của phép tính là (21) 0.5 điểm b - Học sinh tính đúng kết quả của phép tính là (7) 0.5 điểm - Học sinh tính đúng kết quả của phép tính là (6) 0.5 điểm 2 a Học sinh viết đúng phép tính là 3 x 2 = 0.5 điểm Học sinh tính đúng kết quả của phép tính là 6 0.5 điểm b Học sinh viết đúng phép tính là 4 x 3 = 0.5 điểm Học sinh tính đúng kết quả của phép tính là 12 0.5 điểm 3 Học sinh trả lời đúng hình b 1 điểm 4 1 Viết được đúng lời giải (Ví dụ: Chu vi hình chữ nhật là:) 0.5 điểm 2 Viết đúng phép tính: 2 + 4 + 5 = 0.5 điểm Tính đúng kết quả bằng 11 (cm) 0.5 điểm 3 Viết đúng đáp số: Đáp số: 11cm 5 1 Viết được đúng lời giải thứ nhất của bài toán (Ví dụ: Tất cả có số dê là:) 0.5 điểm 2 Viết đúng phép tính: 5 x 4 = 0,5 điểm Tính đúng kết quả bài toán bằng 20 (con) 0,5 điểm 3 Viết đúng đáp số của bài toán: Đáp số: 20 con dê 0.5 điểm PHÒNG GD&ĐT PHONG THỔ TRƯỜNG TH MÙ SANG ĐỀ THÁNG 4 (Đề bài gồm 04 câu) KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG NĂM HỌC 2014-2015 Môn: Toán khối 2 Ngày kiểm tra: .......... Thời gian: 50 phút (Không kể thời gian chép đề) ĐỀ BÀI Câu 1: (02 điểm) Số? a) 1dm = cm b) cm = 1m 1m = cm dm = 1m Câu 2. (02 điểm) > < = a) 127 .. 121 b) 749 . 449 c) 648 .. 684 c) 670 ..676 Câu 3: (04 điểm ) Đặt tính rồi tính. 257 + 331 b) 693 – 152 c) 665 + 214 d) 674 - 432 Câu 4: Bài toán: (02 điểm Chăn nuôi Để tăng thêm thu nhập cho gia đình, anh Dao xã Mù Sang đã vay vốn chăn nuôi gà, vịt nhằm mục đích xóa đói giảm nghèo, lấy trứng thịt tăng chất lượng bữa ăn. Câu hỏi: Chăn nuôi Đàn vịt có 235 con, đàn gà nhiều hơn đàn vịt 142 con. Hỏi đàn gà có tất cả bao nhiêu con? ------------------Hết------------------------ (Giáo viên coi kiểm tra không giải thích gì thêm) PHÒNG GD&ĐT PHONG THỔ TRƯỜNG TH MÙ SANG KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG NĂM HỌC 2014-2015 HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA Môn: Toán. Lớp 2. CÂU Ý HƯỚNG DẪN CHẤM BIỂU ĐIỂM 1 a - Học sinh điền đúng kết quả của phép tính là (10 cm) 0.5 điểm - Học sinh điền đúng kết quả của phép tính là (100 cm) 0.5 điểm b - Học sinh điền đúng kết quả của phép tính là (100 cm) 0.5 điểm - Học sinh điền đúng kết quả của phép tính là (10 dm) 0.5 điểm 2 a - Học sinh điền đúng kết quả (127 > 121) 0.5 điểm b - Học sinh điền đúng kết quả (749 > 449) 0.5 điểm c - Học sinh điền đúng kết quả (648 < 684) 0.5 điểm d - Học sinh điền đúng kết quả (670 < 676) 0.5 điểm 3 a - Đặt tính đúng phép tính 0.5 điểm - Học sinh tính đúng kết quả của phép tính là (588) 0.5 điểm b - Đặt tính đúng phép tính 0.5 điểm - Học sinh tính đúng kết quả của phép tính là (541) 0.5 điểm c - Đặt tính đúng phép tính 0.5 điểm - Học sinh tính đúng kết quả của phép tính là (879) 0.5 điểm d - Đặt tính đúng phép tính 0.5 điểm - Học sinh tính đúng kết quả của phép tính là (242) 0.5 điểm 4 1 Viết được đúng lời giải thứ nhất của bài toán (Ví dụ: Đàn gà có tất cả là:) 0.5 điểm 2 Viết đúng phép tính: 235 + 142 = 0,5 điểm Tính đúng kết quả bài toán bằng 377 (con) 0,5 điểm 3 Viết đúng đáp số của bài toán: Đáp số: 377 con gà 0.5 điểm PHÒNG GD&ĐT PHONG THỔ TRƯỜNG TH MÙ SANG ĐỀ THÁNG 5 (Đề bài gồm 05 câu) KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG NĂM HỌC 2014-2015 Môn: Toán khối 2 Ngày kiểm tra: .......... Thời gian: 50 phút (Không kể thời gian chép đề) ĐỀ BÀI Câu 1: (02 điểm) Tính nhẩm. a) 3 x 4 = b) 15 : 5 = c) 5 x 6 = d) 28 : 4 = Câu 2: (02 điểm) Tính: a) + 352 b) - 679 c) + 645 d) - 683 321 254 213 443 Câu 3: (03 điểm) Đặt tính rồi tính. a) 34 + 47 b) 63 + 29 c) 45 + 48 Câu 4: (01 điểm) Nối thêm đường thẳng để được hình tứ giác ABCD. A B D C Câu 5: Bài toán: (02 điểm) Học sinh bán trú Do địa bàn xã rộng, các em học sinh bản Lùng Than, Sàng Sang đã phải vượt qua quãng đường rất xa để lên trung tâm ở bán trú để được học tập. Câu hỏi: Bạn Tùng đi 18km để đến Khoa San, Sau đó đi tiếp 5km nữa để đến trung tâm. Hỏi tất cả bạn Tùng phải đi bao nhiêu ki – lô – mét? ------------------Hết------------------------ (Giáo viên coi kiểm tra không giải thích gì thêm) PHÒNG GD&ĐT PHONG THỔ TRƯỜNG TH MÙ SANG KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG NĂM HỌC 2014-2015 HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA Môn: Toán. Khối 2. CÂU Ý HƯỚNG DẪN CHẤM BIỂU ĐIỂM 1 a - Học sinh tính đúng kết quả của phép tính là (12) 0.5 điểm b - Học sinh tính đúng kết quả của phép tính là (3) 0.5 điểm c - Học sinh tính đúng kết quả của phép tính là (30) 0.5 điểm d - Học sinh tính đúng kết quả của phép tính là (7) 0.5 điểm 2 a - Học sinh tính đúng kết quả của phép tính là (373) 0.5 điểm b - Học sinh tính đúng kết quả của phép tính là (435) 0.5 điểm c - Học sinh tính đúng kết quả của phép tính là (858) 0.5 điểm d - Học sinh tính đúng kết quả của phép tính là (132) 0.5 điểm 3 a - Học sinh đặt tính đúng phép tính 0.5 điểm - Học sinh tính đúng kết quả của phép tính là (81) 0.5 điểm b - Học sinh đặt tính đúng phép tính 0.5 điểm - Học sinh tính đúng kết quả của phép tính là (92) 0.5 điểm c - Học sinh đặt tính đúng phép tính 0.5 điểm - Học sinh tính đúng kết quả của phép tính là (93) 0.5 điểm 4 1 - Nối thêm được đường thẳng BCđể được hình tứ giác ABCD 1 điểm 5 1 Viết được đúng lời giải thứ nhất của bài toán (Ví dụ: Quãng đường Bạn Tùng đi được là:) 0.5 điểm 2 Viết đúng phép tính: 18 + 5 = 0,5 điểm Tính đúng kết quả bài toán bằng 23 (km) 0,5 điểm 3 Viết đúng đáp số của bài toán: Đáp số: 23 km 0.5 điểm

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_chat_luong_thang_3_4_5_mon_toan_lop_2_nam_hoc_20.docx
Giáo án liên quan