Đề kiểm tra chất lượng Tháng 10 môn Tiếng Anh Lớp 6 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Mồ Sì San (Có đáp án và thang điểm)

Question II: Choose the best answer (2p): Chọn đáp án đúng nhất. (2,0 điểm):

1. . time is it?

A. When B. What C. Where (thêm đáp án D)

2. He . up at 6 o’clock.

A. get B. to get C. gets

3. She . in class 6C.

A. are B. is C. am

 

doc3 trang | Chia sẻ: Chiến Thắng | Ngày: 24/04/2023 | Lượt xem: 220 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra chất lượng Tháng 10 môn Tiếng Anh Lớp 6 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Mồ Sì San (Có đáp án và thang điểm), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD&ĐT PHONG THỔ TRƯỜNG THCS MỒ SÌ SAN ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG THÁNG 10 NĂM HỌC 2017 - 2018 ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi có 05 câu) Môn: Tiếng Anh - Khối 6 Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) Họ và tên:__________________________ Lớp:______________ ĐỀ BÀI Thí sinh làm bài trực tiếp trên đề thi Question I: Chosse the word that has the underline part pronounced differently from the other. (1p): Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với những từ còn lại. (1,0 điểm): 1. A. face B. late C. grade D. wash 2. A. music B. lunch C. number D. up 1.................................... 2.................................... Question II: Choose the best answer (2p): Chọn đáp án đúng nhất. (2,0 điểm): 1. .......................... time is it? A. When B. What C. Where (thêm đáp án D) 2. He .......................... up at 6 o’clock. A. get B. to get C. gets 3. She .......................... in class 6C. A. are B. is C. am 4. I .......................... breakfast. A. have B. has C. to have Question III: Match the each English word in column A with the right in each number/ordinal numbers in column B. (2p): Nối 1 từ tiếng Anh ở cột A với một số đếm/số thứ tự ở cột B cho đúng (2 điểm). A B 1. forty-five a. 15 2. first b. 5th 3. second c. 10th 4. fifth d. 3rd 5. third e. 45 6. thirty f. 1st 7. fifteen g. 30 8. tenth h. 2nd 1............................. 2............................. 3............................. 4............................. 5............................. 6............................. 7............................. 8............................. IV. Read the passage and answer the questions. (2p): Đọc đoạn văn và trả lời các câu hỏi. (2,0 điểm): He is San. He is in class 6B. He is 12 years old. There are 4 people in his family. His father is a doctor. His mother is a teacher. Every day, he gets up at 6.15. He eats breakfast and he goes to school. And you? 1. What is his name? ....................................................................................................... 2. How many people are there in his family? ....................................................................................................... 3. What does his mother do? ....................................................................................................... 4. What time does he get up? ....................................................................................................... V. Rearrange the words given to make the complete sentence. (2ps): Sắp xếp các từ cho sẵn thành câu hoàn chỉnh. (2,0 điểm). 1. Do/watch/you/television? ........................................................................................................... 2. gets up/She/6 o’clock/at. ........................................................................................................... 3. do/you do/What/after school? ........................................................................................................... 4. When/we have/do/English? ........................................................................................................... PHÒNG GD&ĐT PHONG THỔ TRƯỜNG THCS MỒ SÌ SAN KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG THÁNG 10 MÔN: Tiếng Anh Khối 6 ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM Câu Ý Hướng dẫn chấm Thang điểm I 1 D. wash 0,5 2 A. music 0,5 II 1 B. What 0,5 2 C. gets 0,5 3 B. is 0,5 4 A. have 0,5 III 1 1 - e (fourty-five - 45) 0,25 2 2 - f (first - 1st) 0,25 3 3 - h (second - 2nd) 0,25 4 4 - b (fifth - 5th) 0,25 5 5 - d (third - 3rd) 0,25 6 6 - g (thirty - 30) 0,25 7 7 - a (fifteen - 15) 0,25 8 8 - c (tenth - 10th) 0,25 IV 1 He is San. 0,5 2 There are 4 people in his family 0,5 3 His mother is a teacher. 0,5 4 Every day, he gets up at 6.15 0,5 V 1 Do you watch television? 0,5 2 She gets up at 6 o’clock. 0,5 3 What do you do after school? 0,5 4 When do we have English? 0,5 Lưu ý: - Điểm nhỏ hơn 0,25 làm tròn thành 0,0 (VD: 5,24 thì được làm tròn 5,0) - Điểm bằng 0.25, lớn hơn 0,25 hoặc nhỏ hơn 0,75 làm tròn thành 0,5. (VD: 5,25 hoặc 5,74 thì được làm tròn 5,5) - Điểm lớn hơn hoặc bằng 0.75 thì được làm tròn lên 1,0 (VD: Điểm 5.75 thì được làm tròn lên 6) - Học sinh làm phương án khác nhưng vẫn đúng thì vẫn cho điểm. Người ra đề: Nguyễn Thị Lan Hương

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_chat_luong_thang_10_mon_tieng_anh_lop_6_nam_hoc.doc