Đề kiểm tra chất lượng học kỳ I môn thi: Toán - Lớp 11 Trường THPT Phan Văn Bảy

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành tâm O. Gọi M, N và P lần lượt là trung điểm của BC, AD và SA.

a) Xác định giao tuyến của (SAB) và (MNP)

b) Chứng minh rằng SC song song với mặt phẳng (MNP)

 

doc4 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 348 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra chất lượng học kỳ I môn thi: Toán - Lớp 11 Trường THPT Phan Văn Bảy, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GD – ĐT ĐỒNG THÁP ĐỀ THI THỬ HỌC KỲ I NĂM HỌC 2012-2013 TRƯỜNG PHAN VĂN BẢY MÔN THI: TOÁN 11 Thời gian: 90 phút ĐỀ ĐỀ XUẤT ˜­™ I. PHẦN CHUNG: (8Điểm) Câu 1: (3điểm) 1) Tìm tập xác định hàm số 2) Giải các phương trình lượng giác: a) b) Câu 2: (2điểm) 1) Tìm hệ số của trong khai triển 2) Một lớp có 20 học sinh trong đó só 2 cán bộ lớp. Chọn ra 3 HS dự buổi meeting. Tính xác suất biến cố A: “Có ít nhất 1 cán bộ lớp”. Câu 3: (1điểm) Cho đường thẳng . Tìm ảnh của d qua phép vị tự tâm O, tỉ số k = - 3. Câu 4: (2điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành tâm O. Gọi M, N và P lần lượt là trung điểm của BC, AD và SA. a) Xác định giao tuyến của (SAB) và (MNP) b) Chứng minh rằng SC song song với mặt phẳng (MNP) II. PHẦN RIÊNG: (2Điểm) Phần 1: Dành cho chương trình chuẩn: Câu 5a(1 điểm): Cho CSC (Un) thỏa: . Tìm . Câu 6a(1 điểm): Cho tập A = {0; 1; 2; 3; 8; 9}. Từ tập A thành lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn có 4 chữ số khác nhau. Phần 1: Dành cho chương trình nâng cao: Câu 5b(1 điểm): Tìm GTLN, GTNN của hàm số . Câu 6b(1 điểm): Có bao nhiêu cách xếp 3 cuốn sách Toán,4 cuốn sách Hoá,5 cuốn sách Lý lên 1 kệ dài sao cho các cùng loại sách nằm cạnh nhau. - Hết - ĐÁP ÁN Phần chung Lời Giải Thang điểm Câu Câu 1 1) Hàm số xác định 0.25đ 0.25đ 0.25đ Vậy tập xác định: 0.25đ 2) a. 0.25đ 0.25đ 0.25đ Vậy nghiệm phương trình là: 0.25đ b. 0.25đ 0.25đ 0.25đ Vậy nghiệm phương trình là: 0.25đ Câu 2 1) + Số hạng thứ k + 1 trong khai triển trên là: 0.25đ = 0.25đ + Do nên k = 5. 0.25đ + Vậy hệ số của trong khai triển trên là: 0.25đ 2) + 0.5đ + 0.25đ + 0.25đ Câu 3 Gọi : + + + 0.25đ 0.25đ + Vì nên ta có: 0.25đ + Vậy d’ có phương trình: 0.25đ Câu 4 M N ● ● ● P a) Ta có: + 0.25đ + MN // AB 0.25đ Vậy: ,d qua P và song song với AB. 0.5đ b) Ta có: 0.25đ 0.25đ 0.5đ Phần riêng Cơ bản Câu 5a. + 0.25đ 0.25đ 0.25đ Vậy: 0.25đ 6a. Gọi số tự nhiên chẵn có 4 chữ số khác nhau là: 0.25đ * TH1: d = 0 + d có 1 cách chọn + a có 5 cách chọn + b có 4 cách chọn + c có 3 cách chọn Theo qui tắc nhân có : 1.5.4.3 = 60 (số) 0.25đ * TH2: d 0 + d có 2 cách chọn + a có 4 cách chọn + b có 4 cách chọn + c có 3 cách chọn Theo qui tắc nhân có : 2.4.4.3 = 96 (số) 0.25đ Vậy có : 60 + 96 = 156 (số) thoả yêu cầu bài toán. 0.25đ Nâng cao Câu 5b: 0.25đ Ta có: 0.25đ 0.25đ Vậy: + + 0.25đ Câu 6b: Số cách xếp là : 3!*3!*4!*5! = 103680 1 đ

File đính kèm:

  • docDE-THI-THU-TOAN 11 HKI - PVB.doc