Cho hình chóp S.ABCD, ABCD là hình thang đáy lớn AD. Gọi M, N, I, J lần lượt là trung điểm các cạnh SB, SC, AB, CD.
a) (1,0 điểm) Tìm giao điểm của đường thẳng CD và (SAB).
b) (1,0 điểm) Chứng minh rằng : IJ // (AMND) .
3 trang |
Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 400 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra chất lượng học kỳ I môn thi: Toán - Lớp 11 Trường THPT DCT, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THỬ HỌC KÌ I – Năm học 2012 – 2013
ĐỒNG THÁP Môn TOÁN Lớp 11
----------- Thời gian : 90 phút(không kể thời gian phát đề)
-----------------
I. Phần chung : (8,0 điểm)
Câu 1 : (3,0 điểm)
1) Tìm tập xác định của hàm số :
2) Giải các phương trình sau :
a)
b)
Câu 2 : (2,0 điểm)
1) Tìm hệ số của x3 trong khai triển (2x + 3)8.
2) Một hộp đựng 10 cây viết xanh và 5 cây viết đỏ. Lấy ngẫu nhiên 6 cây viết. Tính xác suất sao cho có đúng 3 cây viết đỏ.
Câu 3 : (1,0 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng d : x – 2y + 5 = 0 và . Tìm ảnh của đường thẳng d qua phép tịnh tiến theo .
Câu 4 : (2,0 điểm) Cho hình chóp S.ABCD, ABCD là hình thang đáy lớn AD. Gọi M, N, I, J lần lượt là trung điểm các cạnh SB, SC, AB, CD.
a) (1,0 điểm) Tìm giao điểm của đường thẳng CD và (SAB).
b) (1,0 điểm) Chứng minh rằng : IJ // (AMND) .
II. Phần riêng : (2 điểm) học sinh chỉ được chọn một trong hai phần sau
1. Theo chương trình Chuẩn :
Câu 5a : (1,0 điểm) Cho cấp số nhân (Un) có : . Tìm số hạng đầu u1 và công bội q của cấp số nhân.
Câu 6a : (1,0 điểm) Từ các số 1, 2, 3, 4, 5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số đôi một khác nhau và luôn có số 1 xuất hiện.
2. Theo chương trình Nâng cao :
Câu 5b : (1,0 điểm) Tìm giá trị lớn nhất của hàm số
Câu 6b : (1,0 điểm) Từ các số 1, 2, 3, 4, 5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số đôi một khác nhau và luôn có số 1 xuất hiện.
------------------------Hết--------------------
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2012 – 2013
MÔN TOÁN LỚP 11
CÂU
Ý
NỘI DUNG
ĐIỂM
1
1)
Hàm số xác định
0,50
0,50
2)
a)
0,50
0,50
b)
Đặt t = sinx, . Phương trình trở thành :
0,50
t = 1 :
:
0,50
2
1)
Số hạng tổng quát là :
0,5
Theo giả thuyết :
Vậy hệ số của x3 là :
0,5
2)
Số cách lấy 6 cây viết trong 15 cây viết là :
0,25
Gọi A là biến cố : “Lấy 6 cây viết trong đó có đúng 3 cây viết đỏ”
0,50
0,25
3
Gọi M(x; y) d, M’(x’; y’) = (M).
Ta có :
0,50
Do M(x; y) d nên : x’ – 3 – 2(y’ – 1) + 5 = 0 x’ – 2y’ + 4 = 0
Vậy : d’ : x – 2y + 4 = 0
0.50
4
a)
Trong (ABCD), .
0.50
Vậy E là giao điểm cần tìm.
0.50
b)
Ta có : IJ // BC (gt), MN // BC IJ // MN
0.50
(đpcm)
0.50
5a
Theo giả thuyết :
0.50
Vậy : q = 2 và u1 = 3
0.50
6a
Số cần tìm có dạng :
0.25
Số 1 có 3 cách chọn.
Chữ số thứ 2 có 4 cách chọn.
Chữ số còn lại có 3 cách chọn.
0.50
Vậy có 3.4.3 = 36 (số)
0.25
5b
y = sin2x + 3cos2x + 1 = 2cos2x + 2
0.25
Ta có :
0.50
Vậy : GTLN của hàm số = 4 khi
0.25
6b
Số cần tìm có dạng :
0.25
Số 1 có 3 cách chọn.
Chữ số thứ 2 có 4 cách chọn.
Chữ số còn lại có 3 cách chọn.
0.50
Vậy có 3.4.3 = 36 (số)
0.25
-----------------Hết------------------
File đính kèm:
- DE-THI-THU-TOAN 11 HKI - DCT.doc