Đề kiểm tra 1 tiết môn Địa lý Lớp 8 - Đề 1 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Sài Đồng

Câu 1. Lãnh thổ Việt Nam gồm bộ phận

 A. phần đất liền, vùng trời, vùng biển, các đảo và quần đảo.

 B. phần đất liền, vùng trời, vùng biển, các quần đảo.

 C. phần đất liền, vùng trời, vùng biển, các đảo.

 D. phần đất liền, vùng biển và các đảo.

Câu 2. Việt Nam gắn với châu lục và đại dương nào?

 A. Châu Á và Ấn Độ Dương.

 B. Châu Á và Thái Bình Dương.

 C. Châu Đại Dương và Ấn Độ Dương.

 D. Châu Đại Dương và Thái Bình Dương.

Câu 3. Việt Nam gia nhập ASEAN vào năm nào?

 A. 1967 B. 1984 C. 1995 D. 1997

 

doc5 trang | Chia sẻ: yencn352 | Lượt xem: 509 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra 1 tiết môn Địa lý Lớp 8 - Đề 1 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Sài Đồng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS SÀI ĐỒNG ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN ĐỊA LÍ 8 NĂM HỌC 2019 - 2020 Thời gian: 45 phút Đề: 1 Họ, tên học sinh:..................................................................... Lớp: ............................. Ghi lại chữ cái đầu câu đáp án đúng nhất trong các câu sau. Câu 1. Lãnh thổ Việt Nam gồm bộ phận    A. phần đất liền, vùng trời, vùng biển, các đảo và quần đảo.    B. phần đất liền, vùng trời, vùng biển, các quần đảo.    C. phần đất liền, vùng trời, vùng biển, các đảo. D. phần đất liền, vùng biển và các đảo. Câu 2. Việt Nam gắn với châu lục và đại dương nào?    A. Châu Á và Ấn Độ Dương.    B. Châu Á và Thái Bình Dương.    C. Châu Đại Dương và Ấn Độ Dương.    D. Châu Đại Dương và Thái Bình Dương. Câu 3. Việt Nam gia nhập ASEAN vào năm nào?    A. 1967       B. 1984 C. 1995       D. 1997 Câu 4. Quốc gia nào sau đây không có chung biên giới trên đất liền với Việt Nam? A. Trung Quốc. B. Lào. C. Cam-pu-chia. D. Thái Lan. Câu 5. Trong khu vực ĐNá, VN ở vị trí trung tâm, tiêu biểu cho khu vực về nhiều mặt A. tự nhiên, lịch sử, văn hóa. B. tự nhiên, văn hóa, xã hội. C. tự nhiên, khí hậu, văn hóa. D. tự nhiên, kin tế, xã hội. Câu 6. Cho bảng số liệu: Bảng 22.1. Tỉ trọng các ngành trong tổng sản phẩm trong nước của Việt Nam năm 1990 và năm 2000 (đơn vị %) Nông nghiệp Công nghiệp Dịch vụ 1990 2000 1990 2000 1990 2000 38,74 24,30 22,67 36,61 38,59 39,09 Dựa vào bảng 22. 1. cho biết tỉ trọng ngành kinh tế nào tăng nhanh nhất? A. Nông nghiệp. B. Công nghiệp. C. Dịch vụ. D. Công ngiệp và dịch vụ.. Câu 7. Công cuộc đổi mới kinh tế - xã hội của nước ta được triển khai từ năm nào? A. 1977. B. 1986 C. 1995 D. 1996 câu 8. Cơ cấu kinh tế của Việt Nam thay đổi như thế nào sau công cuộc đổi mới toàn diện nền kinh tế A. giảm tỉ trọng khu vực nông nghiệp, tăng tỉ trọng khu vực công nghiệp và dịch vụ trong cơ cấu GDP. B. giảm tỉ trọng khu vực nông nghiệp và công nghiệp tăng tỉ trọng dịch vụ trong cơ cấu GDP. C. tăng tỉ trọng khu vực nông nghiệp và công nghiệp giảm tỉ trọng dịch vụ trong cơ cấu GDP. D. giảm tỉ trọng khu vực nông nghiệp và công nghiệp tăng tỉ trọng dịch vụ trong cơ cấu GDP. Câu 9. Điểm cực Bắc phần đất liền của nước ta thuộc tỉnh thành nào?    A. Điện Biên B. Hà Giang    C. Khánh Hòa  D. Cà Mau Câu 10. Đâu không phải là đặc điểm tự nhiên của Việt Nam? Phần đất liền với hình dạng kéo dài hẹp ngang và đường bờ biển dài 3260 km, có dạng chữ S làm cho A. thiên nhiên VN đa dạng và phong phú. B. cảnh quan thiên nhiên có sự khác biệt rõ rệt giữa các vùng. C. ảnh hưởng của biển và sâu trong đất liền. D. khí hậu Việt Nam khô hạn hơn các khu vực khác cùng vĩ độ. Câu 11. Phần biển Việt Nam có diện tích khoảng    A. 3 447 000 km2 B. 3 260 km2  C. 1 triệu km2  D. 2 triệu km2 Câu 12. Vùng biển của Việt Nam nằm trong khí hậu    A. ôn đới gió mùa  B. cận nhiệt gió mùa    C. nhiệt đới gió mùa  D. xích đạo Câu 13. Vùng biển của Việt Nam thông qua hai đại dương lớn nào?    A. Thái Bình Dương và Bắc Băng Dương    B. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương    C. Ấn Độ Dương và Đại Tây Dương    D. Đại Tây Dương và Thái Bình Dương Câu 14. Chế độ gió trên biển Đông    A. quanh năm chung 1 chế độ gió.    B. mùa đông gió có hướng đông bắc; mùa hạ có hướng tây nam khu vực vịnh Bắc Bộ có hướng nam.    C. mùa đông gió có hướng tây nam; mùa hạ có hướng đông bắc khu vực vịnh Bắc Bộ có hướng nam.    D. mùa đông gió có hướng tây nam; mùa hạ có hướng nam. Câu 15. Khoáng sản ở vùng biển Việt Nam    A. than đá   B. sắt  C. thiếc   D. dầu khí Câu 16. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của biển Việt Nam có thể phát triển tổng hợp các ngành kinh tế biển A. khai thác và chế biến khoáng sản biển. Khai thác, nuôi trồng và chế biến thuỷ sản. Du lịch. B. khai thác, nuôi trồng và chế biến thuỷ sản. Du lịch. Giao thông vận tải biển. C. khai thác và chế biến khoáng sản biển. Khai thác, nuôi trồng và chế biến thuỷ sản. Giao thông vận tải biển. D. khai thác và chế biến khoáng sản biển. Khai thác, nuôi trồng và chế biến thuỷ sản. Du lịch. Giao thông vận tải biển. Câu 17. Đâu không phải là đặc điểm nổi bật của tự nhiên Việt Nam ? A. Nội chí tuyến, gần trung tâm khu vực Đông Nam Á B. Cầu nối giữa Đông Nam Á đất liền và hải đảo C. Vị trí tiếp xúc giữa các luồng gió mùa và sinh vật D. Cầu nối giữa Đông Nam Á với Tây Nam Á. Câu 18. Bờ biển nước ta kéo dài khoảng 3260 km từ A. Móng Cái đến Vũng Tàu B. Vũng Tàu đến Mũi Cà Mau C. Mũi Cà Mau đến Hà Tiên D. Móng Cái đến Hà Tiên. Câu 19. Vùng biển Việt Nam rộng khoảng 1 triệu km2 là A. Biển Đông. B. một bộ phận của biển Đông. C. một bộ phận của vịnh Thái Lan. D. một bộ phận của Ấn Độ Dương. Câu 20 . Ý nào sau đây không phải là đặc điểm khí hậu của biển Đông ? A. Có hai mùa gió: Đông Bắc và Tây Nam. Biên độ nhiệt nhỏ, mưa nhiều hơn trong đất liền. Nóng quanh năm. B. Có hai mùa gió: Đông Bắc và Tây Nam. Biên độ nhiệt nhỏ, mưa ít hơn trong đất liền. Nóng quanh năm. C. Có hai mùa gió: Đông Bắc và Đông Nam. Biên độ nhiệt nhỏ, mưa ít hơn trong đất liền. Nóng quanh năm. D. Có hai mùa gió: Đông Bắc và Tây Nam. Biên độ nhiệt nhỏ, mưa ít hơn trong đất liền. Nóng quanh năm. Câu 21. Chế độ hải văn của Biển Đông thay đổi A. theo mùa B. theo vĩ độ C. theo độ sâu D. theo độ cao Câu 22. Độ muối trung bình của Biển Đông là A. 10 %0 - 15%0 B. 30%0 - 32%0 C. 30%0 - 33%0 D. 35%0 - 40%0 Câu 23. Đặc điểm nào sau đây không phải là vị trí địa lí của nước ta về mặt tự nhiên? A. Nằm hoàn toàn trong vành đai nội chí tuyến của nửa cầu Bắc. B. Ở vị trí trung tâm khu vực Đông Nam Á. Vị trí tiếp xúc giữa các luồng gió mùa và các luồng sinh vật. C. Ở vị trí cầu nối giữa đất liền và biển, giữa các nước Đông Nam Á đất liền và Đông Nam Á hải đảo. D. Nằm hoàn toàn trong vành đai ôn đới của nửa cầu Bắc. Câu 24. Quần đảo xa bờ nhất nước ta là Trường Sa thuộc tỉnh, thành phố A. Hải Phòng B. Đà Nẵng. C. Khánh Hòa. D. Kiên Giang Câu 25. Việt Nam là một bộ phận của thế giới vì nằm trong A. khu vực Đông Nam Á, gắn liền với lục địa Á-Âu. Có biển Đông – một bộ phận của Thái Bình Dương. B. nội chí tuyến của nửa cầu Nam, gắn liền với lục địa Á-Âu. Có biển Đông – một bộ phận của Thái Bình Dương. C. khu vực Đông Nam Á, gắn liền với lục địa Á-Âu. D. khu vực Đông Nam Á, gắn liền với lục địa Á-Âu. Có biển Đông – một bộ phận của Ấn Độ Dương. Câu 26. Xây dựng lại đất nước, nhân dân ta có xuất phát điểm A. rất thấp B. thấp   C. cao D. rất cao Câu 27. Những thành tựu nào không đúng trong sản xuất nông nghiệp mà Việt Nam đạt được sau công cuộc đổi mới toàn diện nền kinh tế? A. Sản xuất nông nghiệp lên tục phát triển. B. Sản xuất lương thực tăng cao, đảm bảo vững chắc vấn đề an ninh lương thực. C. Sản xuất lương thực tăng cao, hiện nay sản lượng lương thực nước ta đứng thứ 2 trên thế giới. D. Một số nông sản xuất khẩu chủ lực: gạo, cà phê, cao su, chè, điều và hải sản. Câu 28. Nơi hẹp nhất gần 50km của phần đất liền thuộc tỉnh nào? A. Quảng Bình. B. Thừa Thiên Huế. C. Đà Nẵng. D. Quảng Ngãi. Câu 29. Đảo lớn nhất ở nước ta là A. Bạch Long B. Côn Đảo C. Phú Quốc. D. Thổ Chu Câu 30. Biển Đông nước ta có ý nghĩa chiến lược về mặt nào? A. An ninh quốc phòng và phát triển kinh tế. B. Phát triển kinh tế, văn hoá. C. An ninh quốc phòng, văn hoá- xã hội. D. Phát triển kinh văn hoá, xã hội . Câu 31. Vị trí địa lí và lãnh thổ nước ta có nhiều thuận lợi để phát triển kinh tế-xã hội, nhưng vẫn phải luôn chú ý A. phòng chống thiên tai, bảo vệ toàn vẹn lãnh thổ B. hạn hán, lũ lụt nạn cát bay. C. giữ gìn vùng trời, vùng biển và các hải đảo. D. bão, động đất, nứi lửa, sóng thần. Câu 32. Vịnh lớn nào sau đây thuộc biển Đông? A. Vịnh Bắc Bộ. B. Vịnh Thái Lan. C. Vịnh Ben-gan D. Vịnh Pec-xich Câu 33. Thiên tai thường gặp ở vùng biển nước ta A. lũ lụt. B. hạn hán. C. bão nhiệt đới. D. núi lửa. Câu 34. Phần đất liền của Việt Nam kéo dài trên bao nhiêu vĩ tuyến? A. 11 B. 13 C. 15 D. 17. Câu 35. Vịnh biển đầu tiên của Việt Nam được UNESCO công nhận là di sản thiên nhiên thế giới là A.  Vịnh Hạ Long                        B. Vinh Nha Trang C. Vịnh Văn Phong                        D. Vịnh Cam Ranh Câu 36. Chế độ thuỷ triều của vịnh Bắc Bộ thuộc loại A. nhật triều không đều                    B. bán nhật triều đều C. nhật triều đều                          D. bán nhật không đều triều đều Câu 37. Đặc điểm nào của biển Đông làm cho khí hậu nước ta có nhiều đặc tính khí hậu hải dương? A. Biển rộng, nhiệt độ cao và biến động theo mùa. B. Biển rộng, nhiệt độ cao và có hải lưu. C. Biển rộng, nhiệt độ cao và chế độ triều phức tạp. D. Biển rộng, nhiệt độ cao và tương đối kín. Câu 38. Nước Việt Nam nằm ở A. bán đảo Trung Ấn, khu vực nhiệt đới. B. phía đông Thái Bình Dương, khu vực kinh tế sôi động của thế giới. C. rìa đông bán đảo Đông Dương, gần trung tâm Đông Nam Á. D. rìa phía đông châu Á, khu vực ôn đới. Câu 39. Việt Nam hiện nay gồm có A. 54 tỉnh và thành phố, trong đó có 4 thành phố Trung Ương. B. 60 tỉnh và thành phố, trong đó có 4 thành phố Trung Ương. C. 63 tỉnh và thành phố, trong đó có 4 thành phố Trung Ương. D. 64 tỉnh và thành phố, trong đó có 3 thành phố Trung Ương. Câu 40. Vì sao vị trí địa lí nước ta có tính chiến lược trong khu vực Đông Nam Á và trên thế giới? A. Gần trung tâm khu vực Đông Nam Á và châu Á. B. Cầu nối Đông Nam Á đất liền với Đông Nam Á biển đảo, nối lục địa Á-Âu với lục địa Ô-xtray-li-a và gần đường hàng hải, hàng không quốc tế. C. Có vùng biển rộng lớn, là cầu nối lục địa Á-Âu với lục địa Ôxtraylia và gần đường hàng hải, hàng không quốc tế. D. Trung tâm khu vực Đông Nam Á, có vùng biển rộng lớn và gần đường hàng hải, hàng không quốc tế. Chúc các em làm bài tốt-

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_1_tiet_mon_dia_ly_lop_8_de_1_nam_hoc_2019_2020_t.doc
Giáo án liên quan