Đề kiểm tra 1 tiết Đại số: 10 - Đề 4

Câu 1: Doanh thu của 8 cữa hàng ăn trong một ngày ở khu phố A (đơn vị triệu đồng ) như sau: 2 2 25 2 10 100 2 10.

 Tỡm cõu sai sai?

A. Số trung bình bằng 19,125.

B. Số trung vị bằng 6

C. Đối với mẫu số liệu trên, số trung bình làm đại diện tốt hơn số trung vị.

D. Đối với mẫu số liệu trên, số trung vị làm đại diện tốt hơn số trung bình.

Câu 2 Mốt của một mẫu số liệu là:

A. số lần xuất hiện nhiều nhất của một giá trị nào đó trong mẫu số liệu.

B. giá trị lớn nhất trong tất cả các giá trị.

C. giá trị có tần số lớn nhất.

D. Cả A, B, C đều sai.

 

doc4 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 430 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra 1 tiết Đại số: 10 - Đề 4, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề4 Đề kiểm tra 1 tiết Đại số: 10 - Ban : KHTN Chương: Thống Kê. Họ và tên:..PhòngSBD..Lớp. ... Điểm Nhận xét của Thầy(Cô) giáo Câu 1: Doanh thu của 8 cữa hàng ăn trong một ngày ở khu phố A (đơn vị triệu đồng ) như sau: 2 2 25 2 10 100 2 10. Tỡm cõu sai sai? A. Số trung bình bằng 19,125. B. Số trung vị bằng 6 C. Đối với mẫu số liệu trên, số trung bình làm đại diện tốt hơn số trung vị. D. Đối với mẫu số liệu trên, số trung vị làm đại diện tốt hơn số trung bình. Câu 2 Mốt của một mẫu số liệu là: số lần xuất hiện nhiều nhất của một giá trị nào đó trong mẫu số liệu. giá trị lớn nhất trong tất cả các giá trị. C. giá trị có tần số lớn nhất. D. Cả A, B, C đều sai. Dùng mẫu số liệu sau để trả lời cho cỏc cõu : từ cõu 3 đến cõu 9. Một dàn nhạc giao hưởng có 35 nhạc công có độ tuổi được thống kê như sau: Độ tuổi Tần số [20;24] 2 [25;29] 7 [30;34] 15 [35;39] 8 [40;44] 3 Câu3: Số trung bình xấp xỉ bằng A. 32 B. 32,43 C. 30 D.33 Câu 4: Tần suất của lớp [40;44] (làm tròn đến hàng phần trăm) là A. 3% B. 8,57% C. 42% D. Kết quả khác. Câu 5: Số nhạc công có tuổi đời dưới 35 chiếm tỉ lệ %(làm tròn đến hàng phần trăm) là A. 50% B. 68,57% C. 67,5% D.Kết quả khác. Câu6: Số trung vị thuộc A. [30;34] B. [25;29] C. [35;39] D. Kết quả khác. Câu7: Mốt thuộc đoạn: A. [20;24] B. [25;29] C. [35;39] D.[30;34] Câu 8: Phương sai (làm tròn đến hàng phần trăm ) là A. 23,81 B. 26,01 C. 24,80. D. Kết quả khác. Câu 9: Độ lệch chuẩn (làm tròn đến hàng phần trăm) là A. 4,88 B. 4,98 C. 5,1 D. Kết quả khác Câu 10 : Nối một dòng ở cột bên trái với một dòng ở cột bên phải để được khẳng định đúng 1.Công thức tính số trung bình là 2.Công thức tính phương sai là 3.Công thức tính độ lệch chuẩn là A. B. C. Cõu 11: Thống kờ sự phỏt triển chiều cao của một lớp học sinh lớp 10 gồm 40 em sau một năm như sau (đơn vị cm): Lớp Tần số (n) Tần suất (%) [4; 6) 6 15 [6; 8) 8 20 [8; 10) 12 30 [10; 12) 10 25 [12; 16) 4 10 Biểu đồ hỡnh quạt nào là biểu đồ tần suất của bảng trờn? A. Hỡnh 1 B. Hỡnh 2 C. Hỡnh 3 D. Hỡnh 4 Câu 12: cho mẫu số liệu Giá trị (xi) 18 19 20 21 22 Tần số (ni) 10 50 70 29 10 N =169 Độ lệch chuẩn (làm tròn đến hàng phần trăm) là A.0,06 C. 19,88 C. 0.24 D. Kết quả khác Dùng mẫu số liệu sau để trả lời cho các câu : từ câu 13 đến câu 20. Điều tra số con trong mõi gia đình của một tổ dân phố gồm 50 gia đình ta được mẫu số liệu sau: 0 5 2 3 3 7 2 1 6 2 3 1 2 0 5 2 1 3 6 2 1 0 3 6 4 3 2 1 2 5 2 3 4 2 1 3 5 2 0 1 3 4 2 0 2 4 3 1 3 1 Câu13: Kích thước mẫu là A. 50 B.10 C. 1 D. Kết quả khác Câu14: Trong mẫu số liệu trên có bao nhiêu giá trị khác nhau A. 50 B. 7 C. 6 D. 8 Câu15: Tần số của giá trị 2 là A. 11 B. 12 C. 13 D. kết quả khác. Câu 16: Tần suất của giá trị 2 là A. 24% B. 26% c. 25% D. kết quả khác Câu17: Số trung bình của mẫu số liệu trên là A. 2,58 B. 2,59 C. 3,01 D.Kết qủa khác Câu18: Số trung vị là A. 2 B. 3 C.4 D. Kết quả khác Câu19: Độ lệch chuẩn (làm tròn đến hàng phần trăm) là A. 2,96 B. 2,58 C. 1,72 D. Kết quả khác Câu 20: Mốt của mẫu số liệu trên là A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 21Có ba nhóm học sinh gồm 10 người, 15người, 25người. Khối lượng trung bình của mỗi nhóm lần lượt là: 50kg, 30kg, 40kg. Khối lượng trung bình của cả ba nhóm là: A. 40 B.42,4 C. 37 D. 26 Câu 22: Nối một dòng ở cột bên trái với một dòng ở cột bên phải để được Khẳng định đúng Số trung vị của một dãy không giảm gồm N số liệu thống kê là: 1. Số hạng thứ của dãy 2. Số hạng thứ c ủa d óy 3. Số hạng thứ của dãy 4.Trung bình cộng của số hạng thứ và số hạng thứ A. nếu N lẻ. B. nếu N chẵn Câu 23: Tìm câu sai? Phương sai và độ lệch chuẩn đo mức độ phân tán của các số liệu trong mẫu quanh số trung bình. Phương sai và độ lệch chuẩn càng lớn thì độ phân tán càng lớn. C. Không quá 50% số liệu trong mẫu có giá trị lớn hơn số trung vị. D. Số trung vị là một số liệu mào đó trong mẫu số liệu . Dùng mẫu số liệu sau để trả lời cho câu 24 và câu 25.. Số lượng khách đến tham quan một địa điểm du lịch trong mỗi tháng được thống kê trong bảng sau: Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Số Khách 430 560 450 550 760 430 525 110 635 450 800 950 Câu 24: Số trung bình là: A.551 B. 552 C.553 D. Kết quả khác Câu 25: Số trung vị là: A. 477,5 B.537,5 C. 430 D. Kết quả khác Đáp án đề4 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ.án C C B B B A D D B 1-C 2-B 3-A D D Câu 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 Đ.án A D C B A A C C* C 2-A 4-B D D B

File đính kèm:

  • docDe4-T74.doc