Đề kiểm tra 1 tiết Đại số: 10 - Đề 2

Câu 1 Mốt của một mẫu số liệu là:

A. số lần xuất hiện nhiều nhất của một giá trị nào đó trong mẫu số liệu.

B. giá trị lớn nhất trong tất cả các giá trị.

C. giỏ trị cú tần số nhỏ nhất.

D. giá trị có tần số lớn nhất.

 Câu 2 Doanh thu của 8 cữa hàng ăn trong một ngày ở khu phố A (đơn vị : triệu đồng ) như sau: 2 2 25 2 10 100 2 10.

 Tỡm cõu sai?

A. Số trung bình bằng 19,125.

B. Số trung vị bằng 6

C.Đối với mẫu số liệu trên, số trung vị làm đại diện tốt hơn số trung bình.

D.Đối với mẫu số liệu trên, số trung bình làm đại diện tốt hơn số trung vị.

 

doc4 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 355 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra 1 tiết Đại số: 10 - Đề 2, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đ ề 2 Đề kiểm tra 1 tiết Đại số: 10 - Ban : KHTN Chương: Thống Kê. Họ và tên:..PhòngSBD..Lớp. ... Điểm Nhận xét của Thầy(Cô) giáo Câu 1 Mốt của một mẫu số liệu là: số lần xuất hiện nhiều nhất của một giá trị nào đó trong mẫu số liệu. giá trị lớn nhất trong tất cả các giá trị. C. giỏ trị cú tần số nhỏ nhất. D. giá trị có tần số lớn nhất. Câu 2 Doanh thu của 8 cữa hàng ăn trong một ngày ở khu phố A (đơn vị : triệu đồng ) như sau: 2 2 25 2 10 100 2 10. Tỡm cõu sai? A. Số trung bình bằng 19,125. B. Số trung vị bằng 6 C.Đối với mẫu số liệu trên, số trung vị làm đại diện tốt hơn số trung bình. D.Đối với mẫu số liệu trên, số trung bình làm đại diện tốt hơn số trung vị. Dùng mẫu số liệu sau để trả lời cho các câu : từ câu 3đến câu 10. Điều tra số con trong mõi gia đình của một tổ dân phố gồm 50 gia đình ta được bảng số liệu sau: 0 5 2 3 3 7 2 1 6 2 3 1 2 0 5 2 1 3 6 2 1 0 3 6 4 3 2 1 2 5 2 3 4 2 1 3 5 2 0 1 3 4 2 0 2 4 3 1 3 1 Câu3 Mốt của mẫu số liệu trên là A. 0 B.2 C 1 D. 3 Câu4 Số trung bình của mẫu số liệu trên là A.2,59 B.2,58 C. 3,01 D.Kết qủa khác Câu5 Độ lệch chuẩn (làm tròn đến hàng phần trăm) là A. 1,72 B. 2,96 C. 2,58 D. Kết quả khác Câu6 Kích thước mẫu là A. 50 B.10 C. 1 D. Kết quả khác Câu7 Trong mẫu số liệu trên có bao nhiêu giá trị khác nhau A. 50 B 8 C. 6 D 7 Câu 8 Tần suất của giá trị 2 là A.26% B.24% C.25% D. kết quả khác Câu9 Số trung vị là : A. 3 B.2 C.4 D. Kết quả khác Câu10Tần số của giá trị 2 là A.13 B.11 C.12 D. kết quả khác. Câu 11Có ba nhóm học sinh gồm 10 người, 15người, 25người. Khối lượng trung bình của mỗi nhóm lần lượt là: 50kg, 30kg, 40kg. Khối lượng trung bình của cả ba nhóm là: A. 40 B.42,4 C .37 D. 26 Cõu 12Thống kờ sự phỏt triển chiều cao của một lớp học sinh lớp 10 gồm 40 em sau một năm như sau (đơn vị cm): Lớp Tần số (n) Tần suất (%) [4; 6) 6 15 [6; 8) 8 20 [8; 10) 12 30 [10; 12) 10 25 [12; 16) 4 10 Biểu đồ hỡnh quạt nào là biểu đồ tần suất của bảng trờn? A. Hỡnh B. Hỡnh 2 C. Hỡnh 3 D. Hỡnh 4 Dùng mẫu số liệu sau để trả lời cho câu 13và câu 14. Số lượng khách đến tham quan một địa điểm du lịch trong mỗi tháng được thống kê trong bảng sau: Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 SốKhách 430 560 450 550 760 430 525 110 635 450 800 950 Câu 13 Số trung vị là A.477,5 B.537,5 C. 430 D. Kết quả khác Câu 14Số trung bình là A.551 B. 552 C.553 D. Kết quả khác Câu 15 Nối một dòng ở cột bên trái với một dòng ở cột bên phải để được khẳng định đúng 1.Công thức tính số trung bình là 2.Công thức tính phương sai là 3.Công thức tính độ lệch chuẩn là A. B. C. Câu 16Tìm câu sai? Phương sai và độ lệch chuẩn đo mức độ phân tán của các số liệu trong mẫu quanh số trung bình. Phương sai và độ lệch chuẩn càng lớn thì độ phân tán càng lớn. C.Số trung vị là một số liệu mào đó trong mẫu số liệu . D. Không quá 50% số liệu trong mẫu có giá trị lớn hơn số trung vị. Dùng mẫu số liệu sau để trả lời cho câu 17đến cõu 23 Một dàn nhạc giao hưởng có 35 nhạc công có độ tuổi được thống kê như sau: Độ tuổi Tần số [20;24] 2 [25;29] 7 [30;34] 15 [35;39] 8 [40;44] 3 Câu 17 Tần suất của lớp [40;44] (làm tròn đến hàng phần trăm) là A.8,57% B.33% C. 42% D. Kết quả khác. Câu18 Số trung vị thuộc A. [25;29 ]. C. [35;39] B. [30;34] D. Kết quả khác. Câu 19 Số nhạc công có tuổi đời dưới 35 chiếm tỉ lệ %(làm tròn đến hàng phần trăm) là A. 50% B.68,57% C.67,5% D.Kết quả khác. Câu 20 Phương sai (làm tròn đến hàng phần trăm ) là A. 23,81 C. 24,80 B. 26,01 D. Kết quả khác. Câu 21Độ lệch chuẩn (làm tròn đến hàng phần trăm) là A. 4,98 B. 4,88 C. 5,1 D. Kết quả khác Câu22 Số trung bình xấp xỉ bằng A.32 B.32,43 C. 30 D.33 Câu23Mốt thuộc đoạn: A. [20;24] B. [25;29] C.[35;39] D. [30;34] Câu 24 Cho mẫu số liệu Giá trị (xi) 18 19 20 21 22 Tần số (ni) 10 50 70 29 10 N =169 Độ lệch chuẩn (làm tròn đến hàng phần trăm) là A.0,06 B.0.24 C. 19,88 D. Kết quả khác Câu 25 Nối một dòng ở cột bên trái với một dòng ở cột bên phải để được Khẳng định đúng Số trung vị của một dãy không giảm gồm N số liệu thống kê là: 1. Số hạng thứ của dãy 2. Số hạng thứ của dãy 3.Trung bình cộng của số hạng thứ và số hạng thứ 4. Số hạng thứ c ủa d óy A.nếu N chẵn B.nếu N lẻ. Đáp án đề2 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ.án D C B B A A B A B A C B Câu 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 Đ.án B D 1-B 2-C 3-A C A B B C A B D B 4-B 3-A

File đính kèm:

  • docDe2-T74.doc