I MỤC TIÊU: Kiểm tra các kiến thức đã học:
- Sự biến thiên, tính chất và vẽ đồ thị của các hàm số lượng giác.
- Giải các phương trình lượng giác cơ bản, biểu diễn được các nghiệm của nó trên đường tròn lượng giác
- Giải một số phương trình lượng giác không quá phức tạp: phương trình bậc nhất và bậc hai đối với một
hàm số lượng giác, phương trình bậc nhất và phương trình thuần nhất bậc hai đối với sinx và cosx.
2 trang |
Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 370 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra 1 tiết chương I: Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác 11, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Mức độ
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Hàm số lượng giác
0,5
0,25
0,25
1
PT cơ bản
0,25
0,25
1
1,5
PT bậc hai
1
0,25
1
0,25
2,5
PT bậc nhất đ/v sin và cos
0,25
1
1
0,25
2,5
PT thuần nhất
1
1
PT khác
0,25
0,25
1
1,5
Tổng
3
4
3
10
I MỤC TIÊU: Kiểm tra các kiến thức đã học:
- Sự biến thiên, tính chất và vẽ đồ thị của các hàm số lượng giác.
- Giải các phương trình lượng giác cơ bản, biểu diễn được các nghiệm của nó trên đường tròn lượng giác
- Giải một số phương trình lượng giác không quá phức tạp: phương trình bậc nhất và bậc hai đối với một
hàm số lượng giác, phương trình bậc nhất và phương trình thuần nhất bậc hai đối với sinx và cosx.
II. ĐỀ BÀI KIỂM TRA
A.Trắc nghiệm (3điểm) (mỗi câu 0,25đ)
Câu 1: Tập xác định của hàm số là:
A. R \ {k ; k Z} B. R \ {k ; k Z} C. R \ {k ; k Z} D. R \ { + k}
Câu 2: Số nghiệm của phương trình cosx = trong là
A. 4 B. 0 C. 1 D. 2
Câu 3: Tập giá trị của hàm số y = tanx + cotx là:
A. T = (– ¥;– 2] È [2;+ ¥) B. T = [– 2;2] C. T = R \ {k | k Z} D. T = R
Câu 4:Phương trình sinx – m cosx = m – 2 có nghiệm khi và chỉ khi:
A. B. C. m < 3/4 D. 3/4 m
Câu 5:Tìm tập xác định của hàm số y =
A. [– 1;1] B. R C. (– ;) D. Æ
Câu 6:Số nghiệm của phương trình trong khoảng (;3) là:
A. 1 B. 3 C. 4 D. 2
Câu 7:Số nghiệm của phương trình trong khoảng (0;) là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 6
Câu 8: Hàm số nào sau đây đồng biến trên ?
A. y = sinx B. y = cosx C. y = tanx D. y = cotx
B.Tự luận(7 điểm )
Giải các phương trình sau:
a) 2sin(x + ) = – b) sin2x + cos2x = 2
c) sin2x + sin2x + 2cos2x = 1 d) cos2x – 5cosx + 3 = 0
Bài làm
File đính kèm:
- Đề kiểm tra 1 tiết chương I.doc