Đề & đáp án Kiểm tra chất lượng học kỳ I môn thi: Toán lớp 11 - Đề số 27

Câu 3 : ( 1 điểm)

Cho A( 1;-2 ) đường thẳng d :3x – y + 10 = 0 .Tìm d’ là ảnh của đường thẳng d qua phép vị tự tâm A t ỉ s ố k = 3.

Câu 4: ( 2 điểm)

Cho hình chóp S.ABCD các cạnh đáy không song song nhau . Gọi M là điểm nằm trong mặt phẳng (SCD) .

1)Tìm giao tuyến của hai mặt (SAB) và (SCD)

2)Tìm thiết diện của mặt phẳng (P) đi qua M song song với CD và SA.

 

doc3 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 418 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề & đáp án Kiểm tra chất lượng học kỳ I môn thi: Toán lớp 11 - Đề số 27, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GD- ĐT ĐỒNG THÁP ĐỀ THI HỌC KÌ I (2012-2013) TRƯỜNG THPT THÁP MƯỜI KHỐI 11 THỜI GIAN 90’ I.PHẦN CHUNG : ( 8 điểm) Câu 1: (3 đi ểm) Tìm tập xác định của hàm số sau y = Giải phương trình : 2sinx +1 = 0 Sin2x - cos2x =2 Câu 2 : ( 2 điểm) 1): Khai triển nhị thức: (2x + 3 )6 2)Một hộp đựng 3 bi đỏ,5 bi xanh v à 6 bi vàng .Bốc ngẫu nhiên ra 3 bi ,tính xác suất để 3 viên bi lấy được chỉ có một màu? Câu 3 : ( 1 điểm) Cho A( 1;-2 ) đường thẳng d :3x – y + 10 = 0 .Tìm d’ là ảnh của đường thẳng d qua phép vị tự tâm A t ỉ s ố k = 3. Câu 4: ( 2 điểm) Cho hình chóp S.ABCD các cạnh đáy không song song nhau . Gọi M là điểm nằm trong mặt phẳng (SCD) . 1)Tìm giao tuyến của hai mặt (SAB) và (SCD) 2)Tìm thiết diện của mặt phẳng (P) đi qua M song song với CD và SA. II.PHẦN HAI ( 2 điểm) (Học sinh chọn 1 trong 2 phần sau) Phần 1 :Theo chương trình chuẩn Câu 5a: ( 1 điểm) Tìm số hạng đầu và công sai của cấp số cộng biết Câu 6 a: (1 điểm) Tìm số tự nhiên chẳn có 5 chử số đôi một khác nhau và chữ số đầu tiên là chữ số lẽ. Phần 2: Theo chương trình nâng cao Câu 5b: (1 điểm) Tìm giá trị nhỏ nhất và lớn nhất của hàm số sau : y= C âu 6b: (1 điểm) Tìm số tự nhiên lẽ có 5 chữ số đôi một khác nhau và chữ số đầu tiên là chữ số chẵn. Heát. ĐÁP ÁN CÂU Nội dung ĐIỂM 1 Hàm số có nghĩa ó 2cosx – 1 0 0.5 ó x ,k Z 0.5 1a Sinx = - 1/2 0.5 k Z 0.5 1b Sin(2x - ) =1 0.5 x = 0.5 2.1 64x6 + 576x5 + 2160x4 +4320x3 + 4860x2 +2946x +729 1 2.2 Không gian mẫu : =C314 0.25 =C33 +C53 + C36 0.5 P(A)= 31/364 0.25 3 Gọi M(x;y) d,M’(x’;y’)d’ 0.25 V(A,2)(M) = M’ ó Theá vaøo pt d 0.25 Ta đ ư ợc:3x’ – y’ + 25 = 0. 0.25 Vậy pt d’:3x – y +25 =0 0.25 4.1 AB cắt CD tại I ,I l à điểm chung 0.5 S l à điểm chung 0.25 SI là giao tuyến 0.25 4.2 Kẻ đường thẳng qua M song song CD ,cắt SC tại H,cắt SD t ại K 0.25 Kẻ đường thẳng qua K song song SA caét AD tại E 0.25 Kẻ đường thẳng qua E song song CD c ắt BC tại F 0.25 Vậy thiết diện là HKEF 0.25 5a u1=16; d= -3 1 6a Gọi số cần tìm có dạng : 0.25 chọn a có 5 cách 0.5 chọn e có 5 cách chọn b có 8 cách chọn c có 7 cách chọn d có 6 cách Vâ y có :5.5.8.7.6 =8400 số 0.25 5b .y = 0.25 0.25 GTLN y = 10 0.25 GTNN y = 6 0.25 6b Gọi số cần tìm có dạng : 0.25 chọn a có 4 cách 0.5 chọn e có 5 cách chọn b có 8 cách chọn c có 7 cách chọn d có 6 cách V ậy c ó :4.5.8.7.6 = 6720 s ố 0.25

File đính kèm:

  • doc27 TOAN 11 DE HK1 2013 DONG THAP.doc
Giáo án liên quan