Cho hình chóp S.ABCD, đáy ABCD là hình thang có đáy lớn AB, đáy nhỏ là CD.
1) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC) và (SBD) ?
2) Gọi M là một điểm thuộc miền trong tam giác SBC. Xác định thiết diện của hình chóp S.ABCD cắt bởi mặt phẳng (MAD) ?
4 trang |
Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 361 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề & đáp án Kiểm tra chất lượng học kỳ I môn thi: Toán lớp 11 - Đề số 10, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
ĐỒNG THÁP Năm học: 2012-2013
Môn thi: TOÁN - Lớp 11
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Ngày thi: / 12 /2012
ĐỀ ĐỀ XUẤT
(Đề gồm có 01 trang)
Đơn vị ra đề: THPT Long Khánh A
I. PHẦN CHUNG : (8,0 ĐIỂM)
Câu 1: (3,0 điểm)
Tìm tập xác định của hàm số .
Giải các phương trình sau:
.
Câu 2: (2,0 điểm)
Tìm hệ số của 31 trong khai triển của
Một túi đựng 5 bi trắng 4 bi đen và 3 bi xanh. Chọn ngẫu nhiên 3 bi. Tính xác suất để 3 bi được chọn có đủ màu.
Câu 3: (1,0 điểm)
Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C) có tâm I(1; –2) và R = 2. Hãy viết phương trình của đường tròn (C¢) là ảnh của (C) qua phép vị tự tâm A(3; 1), tỉ số k = –2 .
Câu 4: (2,0 điểm)
Cho hình chóp S.ABCD, đáy ABCD là hình thang có đáy lớn AB, đáy nhỏ là CD.
Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC) và (SBD) ?
Gọi M là một điểm thuộc miền trong tam giác SBC. Xác định thiết diện của hình chóp S.ABCD cắt bởi mặt phẳng (MAD) ?
II. PHẦN TỰ CHỌN: (2,0 ĐIỂM)
Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần 1 hoặc phần 2)
Phần 1: Theo chương trình chuẩn:
Câu 5a: (1,0 điểm) Cho một cấp số cộng thỏa :.Tìm số hạng đầu và công sai của cấp số cộng.
Câu 6a: (1,0 điểm) Từ các chữ số có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số phân biệt mà không bắt đầu bởi 12 ?
Phần 2: Theo chương trình nâng cao:
Câu 5b: (1,0 điểm) Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số .
Câu 6b: (1,0 điểm) Cho tập A = { 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6}. Có bao nhiêu số tự nhiên chẵn, gồm 3 chữ số khác nhau đôi một, được lập từ các chữ số của tập A. HẾT.
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I
ĐỒNG THÁP Năm học: 2012-2013
Môn thi: TOÁN – Lớp 11
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ ĐỀ XUẤT
(Hướng dẫn chấm gồm có 3 trang)
Đơn vị ra đề: THPT Long Khánh A
Câu
Nội dung yêu cầu
Điểm
Câu 1.1
(1,0 đ)
Hàm số xác định
0,25
0,5
TXĐ: .
0,25
Câu 1.2.a
(1,0 đ)
Û
0,5
0,5
Câu 1.2.b
(1,0 đ)
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 2.1
(1,0 đ)
Ta có:
0,5
Theo yêu cầu bài toán ta có:
0,25
Vậy hệ số của x31 là
0,25
Câu 2.2
(1,0 đ)
Số phần tử của không gian mẫu là =220
0,25
Gọi A là biến cố: “Chọn được ba bi có đủ màu”
Ta có
0,5
0,25
Câu 3
(1,0 đ)
Gọi I’(x, y) là ảnh của I qua V(A,–2) ta có :
0,25
0,25
R’ = ½–2½.2= 4
0,25
Vậy (C’): (x – 7)2 + (y –7)2 = 16
0,25
Câu 4
(1,0 đ)
Câu 4.1
(1,0 đ)
+ Ta có (1)
+ Trong mặt phẳng (ABCD) gọi O là giao điểm của AC và BD
(2)
+ Từ (1) và (2) suy ra
0,25
0,5
0,25
Câu 4.2
(1,0 đ)
+ Trong (ABCD) gọi I là giao điểm AD và BC
+ Xét hai mp(ADM) và (ABC) có :
(3)
(4)
Từ (3) và (4) suy ra và MI cắt SC, SB lần lượt tại P và Q. Suy thiết diện cầ tìm là tứ giác ADPQ
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 5a
(1,0 đ)
Ta có:
0,5
0,5
Câu 6a
(1,0 đ)
Số có 5 chữ số có dạng với, các chữ số phân biệt thuộc tâp hợp
0,25
+ Số có 5 chữ số thành lập từ A có( số) (vì anên a có 6 cách chọn)
0,25
+ Số có 5 chữ số mà bắt đầu bởi 12 là có ( số )
0,25
Vậy có 2160 – 60 = 2100 số tự nhiên thỏa yêu cầu bài toán.
0,25
Câu 5b
(1,0 đ)
Ta có: =
=
Þ (vì )
Þ GTNN là 1 đạt được khi ;
GTLN là 5 đạt được khi .
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 6b
(1,0 đ)
Gọi số cần tìm có dạng:
Điều kiện a 0 , c là số chẵn
Trường hợp 1: c = 0 có một cách chọn
a có 6 cách chọn
b có 5 cách chọn
Theo qui tắc nhân có 1.6.5 = 30 số
Trường hợp 2: c là số chẵn khác 0,
c có 3 cách chọn 2, 4, 6
a có 5 cách chọn ( a 0, a c )
b có 5 cách chọn
Theo qui tắc nhân có: 3.5.5 = 75 số
Vậy có tất cả 30 + 75 = 105 số
0,25
0,25
0,25
0,25
¯Lưu ý: .
File đính kèm:
- 10 TOAN 11 DE HK1 2013 DONG THAP.doc