Đề cương ôn thi giữa kì II môn Toán Lớp 4
Câu 2: Viết phân số sau:
a. Chín phần mười hai viết là
b. Ba phần tư viết là
c. Năm phần bảy viết là
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề cương ôn thi giữa kì II môn Toán Lớp 4, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI GIỮA KÌ II - LỚP 4
I. SỐ HỌC
Nhận biết, đọc, viết phân số.
Câu 1: Nối phân số với cách đọc sao cho phù hợp:
1.
a. Hai phần sáu
2. b. Năm phần tám
3 . c. Sáu phần tám
4. d. Bốn phần sáu
Câu 2: Viết phân số sau:
a. Chín phần mười hai viết là
b. Ba phần tư viết là
c. Năm phần bảy viết là
Cộng hai phân số (cùng mẫu, khác mẫu); cộng phân số với số tự nhiên.
Câu 1: Kết quả của phép tính: + là
a. b. c. d.
Câu 2: Tính :
a. + = . b. + = .
c. + = . d. + = .
Trừ phân số (cùng mẫu, khác mẫu); phân số trừ số tự nhiên , số tự nhiên trừ phân số.
Câu 1: Ghi Đ, S vào cuối phép tính:
a. - = b. - = 1 c. 1 - = d. 1 - =
Câu 2: Tính:
a. 1 - = . b. - = .
c. - = . d. 3 - = .
Nhân phân số với phân số, phân số với số tự nhiên, số tự nhiên với phân số.
Câu 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a. ´ = = b. ´ = = =
Câu 2: Tính :
a. 2 ´ = . b. ´ = . c. ´ = . d. ´ 2 = .
Chia phân số cho phân số, chia phân số cho số tự nhiên, chia số tự nhiên cho phân số.
Câu 1: Kết quả của phép tính: - là
a. b. c. d.
Câu 2: Tính :
a. : = . b. 1 : = . c. : = . d. 10 : = .
Rút gọn và quy đồng mẫu số các phân số :
Câu 1: Quy đồng mẫu số các phân số và , ta được:
a. và b. và c. và d. và
Câu 2: Tính rồi rút gọn:
a. = . b. = .
Tính giá trị biểu thức có đến hai dấu phép tính cộng và trừ (có hoặc không có ngoặc)
Câu 1: Ghi Đ, S vào cuối phép tính:
a. 1 + - = b. - + =
Câu 2 : tính giá trị biểu thức sau :
a. - ( - ) b. + - 2
Tính giá trị biểu thức có đến hai dấu phép tính nhân và chia (có hoặc không có ngoặc) Câu 1: chọn kết quả cho biểu thức: x x
a. b. c. d.
Câu 2: Tính giá trị biểu thức sau:
a. x : = .
b. : x = .
So sánh và sắp xếp được các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn và ngược lại.
Câu 1: Dãy số được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:
a. , , , b. , , , c. , , , d. , , ,
Câu 2: a. Viết các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn: , , , : .
b. Viết các phân số theo thứ tự từ lớn đến bé: , , , :
Tìm thành phần chưa biết dạng kép
Câu 1: Khoanh vào câu đúng: X ´ = , X là:
a. b. c. 2 d.
Câu 2 : Tìm x, y là số tự nhiên sao cho:
a. : =
.
.
.
.
.
b. =
.
.
.
.
.
So sánh phân số dạng phức tạp.
Câu 1 : Khoanh vào câu đúng: < , x là:
a. 1 b. 2 c. 3 d. Cả a, b, c
Câu 2 : Không quy đồng mẫu số và tử số, hãy so sánh các phân số sau :
a. và
b. và
Tính giá trị biểu thức có nhiều dấu phép tính với phân số, có sự vận dụng tính chất cơ bản của phân số.
Câu 1 : Giá trị của biểu thức ( + ) ´ là:
a. 1 b. 2 c. 3 d. Cả a, b, c
Câu 2 : Tính :
a. ´ + ´ = .
b. ´ - ´ = .
II. HÌNH HỌC:
Đặc điểm của hình bình hành .
Câu 1: Khoanh vào câu đúng:
a. Hình bình hành có một cặp cạnh đối diện nhau
b. Hình bình hành có hai cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau.
c. Hình bình hành có hai cặp cạnh đối diện song song và không bằng nhau.
B
A
d. Hình bình hành có hai cặp cạnh đối diện và không song song với nhau.
Câu 2 : Cho hình vẽ bên:
AB Song song với .
C
D
AD song song với.
Tính diện tích, chu vi hình bình hành.
Câu 1: Hình bình hành ABCD, độ dài cạnh AB là 8dm, cạnh BC dài 6dm. Chu vi hình bình hành đó là:
a. 14dm b. 7dm c. 28cm d. 28dm
Câu 2: Một khu vườn hình bình hành có đáy dài 2000m, chiều cao là 1km 500m. Tính diện tích khu vườn.
.
.
.
Tính cạnh đáy khi biết diện tích và chiều cao, tính chiều cao khi biết diện tích và cạnh đáy hình bình hành
Câu 1: 1 hình bình hành có diện tích bằng 72cm, hiều cao 6cm. Độ dài đáy của hình đó là:
a. 11cm b. 12cm c. 13cm d. 432cm
Câu 2: Một khu rừng hình bình hành có diện tích là 500000m2, chiều cao là 500m. Tính độ dài đáy của khu rừng đó?
.
.
.
III . ĐẠI LƯỢNG VÀ ĐO ĐẠI LƯỢNG
Tên gọi, kí hiệu, mối quan hệ giữa các đơn vị đo khối lượng, thời gian.
Câu 1: Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 4 giờ 25 phút = là:
a. 425 b. 256 c265 d. 295
Câu 2: Điền số vào chỗ chấm :
a. 3 giờ 17 phút = phút b. 9 tạ 6 kg = kg
c. 3 thế kỉ = năm d. 150 km = dm
Chuyển đổi, thực hiện phép tính với đơn vị đo khối lượng, thời gian.
Câu 1 : Ghi Đ – S vào sau :
a. 7 tấn 17 kg = 7170kg b. 9 tạ 6kg = 906kg
c. 5kg 70g = 5070g d. giờ = 20 phút
Câu 2: Tính :
a. 30 phút - 15 phút = b. 4 tấn ´ 3 =
c. 2560kg : 5 = d. 2 tấn 5 tạ + 2 tấn 3 tạ =
Giải bài toán có kèm đơn vị đo đại lượng.
Câu 1: Hai xe ô tô chở được 7560 kg gạo. Ô tô thứ nhất chở ít hơn ô tô thứ hai 240 kg gạo.
Hỏi ô tô thứ hai chở được bao nhiêu kg gạo?
a. 3900kg b. 3090kg c. 3660kg d. 3066kg
Câu 2: Một mảnh đất hình chữ nhật có trung bình cộng của chiều rộng và chiều dài là 48m, chiều dài hơn chiều rộng 14m. Tính diện tích mảnh đất đó?
.
.
.
.
.
.
.
.
.
IV. GIẢI TOÁN CÓ LỜI VĂN:
Tìm phân số của một số:
Câu 1: Ghi Đ – S vào sau:
a. của 20m là: 20 x 3 : 5 b. của 5600 đồng là: 5600 : 5 x 7 = 7840đồng
c. của 45 km là: 45 : 5 x 7 = 63km d. của 60 phút là: 60 : 2 = 30 phút
Câu 2: Tính :
a. của 20 = . b. của 490 = . c. của 126 = . d. của 189 = .
Giải bài toán tìm phân số của một số:
Câu 1: Một cửa hàng có 140kg gạo nếp, số gạo tẻ bằng số gạo nếp. Hỏi cửa hàng đó có bao nhiêu kg gạo tẻ?
a. 35kg b. 155kg c. 175kg d. 112kg
Câu 2: Một hình chữ nhật có chiều dài là 28 cm, chiều rộng bằng chiều dài. Tính chu vi của hình chữ nhật đó.
.
.
.
.
.
Giải bài toán tìm hai số khi biết tổng và hiệu có liên quan đến đo đại lượng (hoặc không) ở dạng phức tạp:
Câu 1 : Một công viên hình chữ nhật có chu vi bằng 1280m, chiều dài hơn chiều rộng 160m. Tính diện tích của công viên đó.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
ĐÁP ÁN TOÁN
I. SỐ HỌC
11. Nhận biết, đọc, viết được phân số.
Câu 1: Nối phân số với cách đọc sao cho phù hợp:
1.
a. Hai phần sáu
2. b. Năm phần tám
3 . c. Sáu phần tám
4. d. Bốn phần sáu
Câu 2: Viết phân số sau:
a. Chín phần mười hai viết là: b. Ba phần tư viết là: c. Năm phần bảy viết :
12. Biết làm tính cộng hai phân số(cùng mẫu, khác mẫu); phân số với số tự nhiên.
Câu 1c
Câu 2: Tính :
a. + = + = b. + = + = =
c. + = + = d. + = + =
13 Biết làm tính trừ phân số(cùng mẫu, khác mẫu); phân số trừ số tự nhiên hoặc số tự nhiên trừ phân số.
Câu 1: Ghi Đ, S vào cuối phép tính:
a.Đ b. S c S d.Đ
Câu 2: Tính ( có đặt tính):
a. 1 - = - = b. - = - =
c. - - = d. 3 - = - =
14 Biết làm tính nhân phân số với phân số, phân số với số tự nhiên.
Câu 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a. x = = b. x = = =
Câu 2: Tính :
a. 2 x = b. x = c. x = d. x 2 =
15 . Biết làm tính chia phân số cho phân số hoặc chia phân số cho số tự nhiên, số tự nhiên cho phân số.
Câu 1: a.
Câu 2: Tính :
a. : = b. 1 : =3 c. : = d. 10 : = 7
21 . Biết rút gọn và quy đồng mẫu số các phân số :
Câu 1: b. và
Câu 2: Tính:
a. = = b. = = 1
22 . Tính đúng giá trị của biểu thức có đến hai dấu phép tính cộng và trừ có ngoặc hoặc không có ngoặc với các phân số theo thứ tự thực hiện tính giá trị biểu thức :
Câu1: Ghi Đ, S vào cuối phép tính:
a. S b. Đ
Câu 2 : tính giá trị biểu thức sau : a. - ( - ) b. + - 2
= - = = = -2 = = 2
23 Tính đúng giá trị của biểu thức có đến hai dấu phép tính nhân và chia có ngoặc hoặc không có ngoặc với các phân số theo thứ tự thực hiện tính giá trị biểu thức :
Câu 1: b. Câu 2: Tính giá trị biểu thức sau:
a. x : b. : x
= x 3 = = x =
31 So sánh và sắp xếp được các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn và ngược lại.
Câu 1:Khoanh vào câu đúng: Dãy số được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:
c. , , ,
Câu 2: a. Các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn: , , ,
b. Các phân số theo thứ tự từ lớn đến bé: , , ,
32 Biết tìm thành phần chưa biết dạng kép( hai lần tìm thành phần chưa biết).
Câu 1: a.
Câu 2 : Tìm x, y là số tự nhiên sao cho:
a. : = b. =
= : : 3 =
= x = x 3
= = 1
Vậy x = 7 Vậy y là mọi số tự nhiên khác 0.
41. So sánh phân số dạng phức tạp.
Câu 1 d. Cả a, b, c
Câu 2 : Không quy đồng mẫu số và tử số,hãy so sánh các phân số sau :
a. và b. và
Ta có: + = 1 Ta có: 1 - =
+ =1 1 - =
Mà > nên nên <
42. Biết tính giá trị biểu thức có nhiều dấu phép tính với phân số, có sự vận dụng tính chất cơ bản của phân số.
Câu 1 : a. 1
Câu 2 : Tính :
a. x + x b. x - x
= x ( + ) = x ( - )
= x 1= = x =
II. HÌNH HỌC:
16 . Biết đặc điểm của hình bình hành .
Câu 1: a. Hình bình hành có một cặp cạnh đối diện nhau
Câu 2 :
Cho hình vẽ bên:
-AB Song song với DC.
- AD song song vớiBC.
24 . Tính được diện tích, chu vi hình bình hành.
Câu 1: d. 28dm
Câu 2: Đổi: 1km 500m = 1500m
Diện tích khu vườn là: 2000 x 1500 = 3000000(m2 ) = 3 (km2 )
Đáp số : 3 km2
33 Tính được đáy( hoặc chiều cao) khi biết diện tích và chiều cao( hoặc đáy) .
Câu 1: b. 12cm
Câu 2: Độ dài đáy của khu rừng đó là: 500000 : 500 = 1000 (m)
Đáp số : 1000m
III .ĐẠI LƯỢNG VÀ ĐO ĐẠI LƯỢNG
17. Biết tên gọi, kí hiệu, mối quan hệ giữa các đơn vị đo khối lương, thời gian.
Câu 1: b. 265
Câu 2: Điền số vào chỗ chấm :
a. 3 giờ 17 phút = 197 phút b. 9 tạ 6 kg = 906kg
c. 3 thế kỉ = 300 năm d. 150 km = 1500000dm
25 . Biết chuyển đổi, thực hiện phép tính với đơn vị đo khối lượng, thời gian.
Câu 1 : Ghi Đ – S vào ô trông thích hợp:
a. 7 tấn 17 kg = 7170kg S b. 9 tạ 6kg = 906kg Đ
c. 5kg 70g = 5070g Đ d. giờ = 20 phút S
Câu 2: Tính :
a. 30 phút - 15 phút = 15 phút b. 4 tấn x 3= 12 tấn
c. 2560kg : 5 = 512kg d. 2 tấn 5 tạ + .2 tấn 3 tạ = 4 tấn 8 tạ
34. Biết giải bài toán có kèm đơn vị đo đại lượng.
Câu 1 : a. 3900kg
Câu 2: Tổng chiều dài và chiều rộng là: 48 x 2 = 96( m )
Chiều rộng mảnh đất đó là: ( 96 - 14 ) : = 41( m )
Chiều dài mảnh đất đó là: 96 - 41 = 55 ( m )
Diện tích mảnh đất đó là: 41 x 55 = 2255 m2
Đáp số : 2255 m2
IV. GIẢI TOÁN CÓ LỜI VĂN:
18. Biết cách tìm phân số của một số:
Câu 1 : a. Đ b. S c. Đ d. Đ
Câu 2: Tính :
a. của 20 = 20 : 5 x 3 = 12 b. của 490 = 490 : 7 x 4 = 280
c. của 126 = 126 : 3 x 4 = 168 d. của 189 = 189 : 9 x 2 = 42
26. Biết giải bài toán tìm phân số của một số:
Câu 1 : c. 175kg
Câu 2: Chiều rộng của hình chữ nhật là : 28 : 7 x 5 = 20(cm)
Chu vi của hình chữ nhật đó là: ( 28 + 20) x 2 = 96 (cm)
Đáp số : 96cm
44. Giải bài toán tìm hai số khi biết tổng và hiệu có liên quan đến đo đại lượng( hoặc không) ở dạng phức tạp:
Câu 1 : Nửa chu vi của công viên là: 1280 : 2 = 640( m)
Chiều rộng của công viên là: (640 - 160 ) :2 = 240 ( m)
Chiều dài của công viên là: 640 - 240 = 400 ( m)
Diện tích của công viên đó là: 240 x 400 = 96000 (m2)
Đáp số : 96000m2
KIỂM TRA GIỮA HK2 – TIẾNG VIỆT – LỚP 4
I Đọc thầm: Bè xuôi sông La
Bè ta xuôi sông La
Dẻ cau cùng táu mật
Muồng đen và trái đất
Lát chun rồi lát hoa.
Sông La ơi sông La
Trong veo như ánh mắt
Bờ tre xanh im mát
Mươn mướt đôi hàng mi.
Bè đi chiều thầm thì
Gỗ lượn đàn thong thả
Như bầy trâu lim dim
Đằm mình trong êm ả
Sóng long lanh vẩy cá
Chim hót trên bờ đê.
Ta nằm nghe, nằm nghe
Giữa bốn bề ngây ngất
Mùi vôi xây rất say
Mùi lán cưa ngọt mát
Trong đạn bom nổ nát
Bừng tươi nụ ngói hồng
Đồng vàng hoe lúa trổ
Khói nở xoà như bông.
Vũ Duy Thông
Câu 1: Bè gỗ xuôi sông La được ví với cái gì ?
a. Bầy trâu lim dim đằm mình. b. Đàn cá vẩy sáng long lanh.
c. Bờ tre xanh im mát. d. Cả a,b,c đúng.
Câu 2: Vẻ đẹp dòng sông La được so sánh với cái gì?
a. Đôi mắt trong với hàng mi dài mươn mướt. b. Bầy trâu đằm mình trong dòng nước.
c. Những gợn sóng long lanh vẩy cá. d. Cả a,b,c sai.
Câu 3: Đi trên bè xuôi sông La, tác giả nghĩ nhiều đến điều gì?
a. Những công trình xây dựng. b. Những mùa vàng bội thu.
c. Cảnh đạn bom nổ nát d. Cả a,b,c đúng.
4. Nối cột A với cột B sao cho phù hợp.
A ( Câu) B (Kiểu câu)
1. Các cụ già vẻ mặt nghiêm trang. a . Ai là gì?
2. Bé ngồi học bài. b . Ai thế nào?
3. Chúng em là học sinh trường Tiểu học Sông Mây. c . Ai làm gì?
4. Em nhỏ vui đùa trước sân nhà.
5. Tìm chủ ngữ, vị ngữ trong câu: “ Tre là loài cây thuộc nhóm thân lúa.”
Chủ ngữ là:
Vị ngữ: ..
6. Viết lại một câu tục ngữ nói lên phẩm chất quý hơn vẻ đẹp bên ngoài.
7. a. Hãy đặt một câu kể Ai làm gì?
.
b. Tìm chủ ngữ, vị ngữ trong câu vừa đặt ở bài 7a.
Chủ ngữ là:
Vị ngữ: ..
II. Đọc tiếng:
1. Bài: Bốn anh tài:
HS đọc đoạn 1 : Từ đầu đến diệt trừ yêu tinh.
TLCH: Có chuyện gì xảy ra với quê hương Cẩu Khây? Yêu tinh xuất hiện, bắt người và súc vật khiến làng bản tan hoang, nhiều nơi không còn ai sống sót.
2. Bài: Bốn anh tài (tiếp theo):
HS đọc đoạn 1 : Từ đầu đến yêu tinh đấy.
TLCH: Tới nơi yêu tinh ở, anh em Cẩu Khây gặp ai và được giúp đỡ như thế nào?
Anh em Cẩu Khây chỉ gặp một bà cụ còn sống sót. Bà cụ nấu cơm cho họ ăn và cho ngủ nhờ.
III. Chính tả: Cây tre
Thân tre vừa tròn và vừa gai góc. Trên thân cây tua tủa những vòi xanh ngỡ như những cánh tay vươn dài. Dưới gốc chi chít những búp măng non. Búp thì mới nhô khỏi mặt đất, búp thì cao ngang ngực em, búp vượt quá đầu emEm cứ nghĩ những búp măng ấy chính là những đứa con thân yêu của tre năm năm tháng tháng được mẹ chăm chút, ngày một lớn lên, ngày một trưởng thành trong bóng mát yêu thương.
IV. Tập làm văn:
Đề bài: Em hãy tả một cây bóng mát (hoặc cây hoa, cây ăn quả) mà em thích.
ĐÁP ÁN TIẾNG VIỆT
I/ Đọc thầm: 1.a ; 2a; 3 a ;- Từ câu 1 dến câu 3, mỗi câu đúng đạt ( 0,5 đ)
Câu 4.( 1b, 2c, 3a, 4c) ( 1 đ)
Câu 5 . - Chủ ngữ : Tre ( 0,5 đ)
- Vị ngữ : là loài cây thuộc nhóm thân lúa ( 0,5 đ)
Câu 6: Viết được câu tục ngữ đúng yêu cầu ( 0,5 đ)
VD : Tốt gỗ hơn tốt nước sơn.
Câu 7 : HS đặt câu đúng (0.5đ ).
Tìm đúng CN- VN ( 0,5 đ) .
II/ Tiếng việt đọc thành tiếng: ( 5 đ)
III/ Tiếng việt viết
1/ Chính tả: ( 5 đ)
IV. Tập làm văn: ( 5 đ)
A. YÊU CẦU : Tả được một cây mà em thích, viết đúng chính tả, sử dụng từ ngữ hay, có so sánh và nhân hóa.
B. BIỂU ĐIỂM : Tập làm văn: 5đ – Tả cây cối:
4,5đ- 5 đ: Bài viết rõ ràng, mạch lạc, sạch đẹp, đúng y/c đề bài, biết sử dụng hình ảnh so sánh, nhân hóa trong khi tả, câu văn gợi cảm, làm nổi bật cây cần tả.
3,5-4đ: Bài viết đúng đề bài, bố cục rõ ràng, có biết sử dụng một hoặc hai hình ảnh so sánh hoặc nhân hóa, sử dụng dấu câu phù hợp..
2,5- 3đ: Bài viết đạt y/c, viết chung chung, chủ yếu còn liệt kê, câu văn diễn đạt chưa trọn ý.
1,5 – 2đ: Bài viết còn sai sót, dùng từ không chính xác
0,5 -1đ: Bài viết lạc đề
GV : NGUYỄN TUYẾT THANH
File đính kèm:
de_cuong_on_thi_giua_ki_ii_mon_toan_lop_4.doc