Bài 6. Tìm số lớn nhất trong các số sau:
a, 90 653; 99 000; 89 999; 90 001; 98 888.
b, 65 098; 65 099; 65 199; 65 999; 65 899.
c, 35 978; 35 099; 35 699; 35 989; 35 099.
22 trang |
Chia sẻ: Băng Ngọc | Ngày: 20/03/2024 | Lượt xem: 24 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Đề cương ôn tập học kỳ 2 môn Toán Lớp 3, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN TOÁN LỚP 3
HỌC KỲ 2
Bài 1. Viết tiếp số thích hợp vào dưới mỗi vạch:
10 000 20 000 .. 60 000 80 000
60 000 65 000 70 000 85 000 95 000
0 10 000 .. 50 000
0 5000 .. 25 000
Bài 2. Viết các số sau theo mẫu:
Viết số Đọc số
65 097 Sáu mươi lăm nghìn không trăm chín mươi bảy
Chín mươi hai nghìn bảy trăm linh ba
24 787
54 645
. Hai mươi mốt nghìn chín trăm sáu mươi tư
87 235
.. Tám mươi bảy nghìn sáu trăm ba mươi chín
65 898
98 587
Bài 3. A, Viết các số sau theo mẫu: 9 542 = 9 000 + 500 + 40 + 2
4 985 =.. 4 091 =..
7 945 =.. 2 986 = .
3 098 =.. 9 086 =..
2 980 =.. 4 920 =..
7 888 =.. 1 753 =..
3 765 =.. 8 050 =..
65 999 =.. 43 909 =..
12 000 =.. 24 091 =..
B, Viết các tổng theo mẫu: 6000 + 300 + 40 + 8 = 6 348
5 000 + 400 + 90 + 2 = .. 6 000 + 90 + 9 = ..
9 000 + 6 = .. 5 000 + 800 + 3 = ..
5 000 + 800 + 6 = .. 3 000 + 30 = ..
7 000 + 400 = .. 7 000 + 1 = ..
6 000 + 200 + 90 = .. 9 000 + 50 + 7 = ..
2 000 + 90 + 2 = .. 1 000 + 500 = ..
60 000 + 70 + 3 = . 80 000 + 8 =
90 000 + 9 000 = . 60 000 + 40 = ..
Bài 4. Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
A, 3005; 3010; 3015;.;.. .
B, 91 100; 91 200; 91 300; ..; .
C, 58 000; 58 010; 58 020; ..; .
D, 7108; ..; 7010; 7011; .; .
E, ; 14 300; 14 350; ; . .
Bài 5. Điền dấu > < = vào chỗ chấm.
65 255 65 255 12 092 13 000
90 258 90 285 75 242 75 243
20 549 30 041 - 430 60 679 65 908 - 2542
53 652 + 3215 .. 54 245 462 + 54 254 .. 60 000
70 000 + 30 000 100 000 90 000 - 3000 80 000
Bài 6. Tìm số lớn nhất trong các số sau:
a, 90 653; 99 000; 89 999; 90 001; 98 888.
b, 65 098; 65 099; 65 199; 65 999; 65 899.
c, 35 978; 35 099; 35 699; 35 989; 35 099.
Bài 7. Tìm số bé nhất trong các số sau:
a, 90 653; 99 000; 89 999; 90 001; 98 888.
b, 65 098; 65 099; 65 199; 65 999; 65 899.
c, 35 978; 35 099; 35 699; 35 989; 35 099.
Bài 8. Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé:
a, 90 653; 99 000; 89 999; 90 001; 98 888.
b, 65 098; 65 099; 65 199; 65 999; 65 899.
c, 35 978; 35 099; 35 699; 35 989; 35 099.
Bài 9. Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
a, 90 653; 99 000; 89 999; 90 001; 98 888.
b, 65 098; 65 099; 65 199; 65 999; 65 899.
c, 35 978; 35 099; 35 699; 35 989; 35 099.
Bài 10. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
A, Số liền sau của 9999 là:.. F, Số liền sau của 65 975 là:..
B, Số liền sau của 8999 là:.. G, Số liền sau của 20 099 là:..
C, Số liền sau của 90 099 là:.. H, Số liền sau của 16 001 là:..
D, Số liền trước của 60 000 là:.. I, Số liền trước của 76 090 là:..
E, Số liền trước của 78 090 là:.. K, Số liền trước của 54 985 là:..
Bài 11. Ba số ở dòng nào được viết theo thứ tự từ bé đến lớn?
A, 76 888; 76 889; 76 900 C, 25 099; 31 084; 27 099
B, 54 900; 54 899; 54 888 D, 98 000; 99 000; 98 999
Bài 12. Ba số ở dòng nào được viết theo thứ tự từ lớn đến bé?
A, 76 888; 76 889; 76 900 C, 25 099; 31 084; 27 099
B, 54 900; 54 899; 54 888 D, 98 000; 99 000; 98 999
Bài 13. Khoanh vào số lớn nhất trong các số sau?
A, 76 888; 76 889; 76 900 C, 25 099; 31 084; 27 099
B, 54 900; 54 899; 54 888 D, 98 000; 99 000; 98 999
Bài 14. Khoanh vào số bé nhất trong các số sau?
A, 76 888; 76 889; 76 900 C, 25 099; 31 084; 27 099
B, 54 900; 54 899; 54 888 D, 98 000; 99 000; 98 999
CHỦ ĐỀ: ÔN TẬP BỐN PHÉP TÍNH TRONG PHẠM VI 100 000
Bài 1. Tính nhẩm:
60 000 + 30 000 = 52 000 + 4 000 =
90 000 – 40 000 = 76 000 – 3 000 =
35 000 + 5 000 = . 31 000 + 900 = .
30 000 x 2 = . 12 000 x 2 = .
80 000 : 2 = 30 000 : 2 =
52 000 – 2 000 = . 72 000 : 8 = .
Bài 2. Tính các phép tính sau:
43140 6 54225 3 431140 5
43141 7 142320 3 45252 9
43140 5 142328 2 45252 3
Bài 3. Một cửa hàng có 90 000 kg gạo, lần đầu bán được 28 000 kg gạo, lần sau bán
được 30 000 kg gạo. Hỏi cửa hàng còn bao nhiêu kg gạo? (giải bằng 2 cách)
Bài giải cách 1:
Bài giải cách 2:
Bài 4. Tính nhẩm:
40 000 + 50 000 – 30 000 = 90 000 - 50 000 – 30 000 =
(40 000 + 50 000) – 30 000 = 90 000 - 50 000 + 30 000 =
40 000 + (50 000 – 30 000) = 90 000 – (50 000 + 30 000) =
80 000 - (50 000 – 30 000) = 70 000 + 20 000 – 60 000 =
80 000 - (50 000 + 30 000) = 90 000 - 50 000 + 10 000 =
3000 x 2 : 3 = 9000 – 2000 x 2 =
4900 : 7 x 3 = 2000 x 3 + 4000 =
4000 : 8 x 2 = 8000 : 4 : 2 =
5000 x 2 : 5 = 8000 – 2000 : 2 =
8000 : 2 + 3000 = 4000 + 2000 x 2 =
Bài 5. Tìm X
X + 5425 = 7985 6523 + X = 9426
2 x X = 76490 X : 3 = 6534
X x 4 = 9632 6522 - X = 2174
X + 10984 = 90632 65362 - X = 10009
Bài 6. Mua 6 cái bút cùng loại phải trả 36 600 đồng. Hỏi mua 9 cái bút như thế phải trả
bao nhiêu tiền?
Bài giải
Bài 7. Một cửa hàng có 6906l dầu, đã bán được 1/3 số dầu đó. Hỏi cửa hàng đó còn lại
bao nhiêu lít dầu?
Bài giải
Bài 8. Một hình vuông có chu vi là 880 cm, tính diện tích hình vuông đó?
Bài giải
Bài 9. Một hình chữ nhật có chiều rộng là 13 dm. Chiều dài gấp 2 lần chiều rộng. Tính
diện tích hình chữ nhật đó?
Bài giải
Bài 8. Viết số thích hợp vào chỗ chấm
Bài 9. Đặt rồi tính
6555 + 425 + 253 9042 + 4652 + 200 =
2545 + 825 + 200 6526 + 765 + 431
42564 + 626 + 764 2345 + 6266 + 214
182
x
33
x
76
x
136
x
11.
x
4...5
x
4
_______
5
_____
6
_____
7
_____
8
______
3
______
472 665 572 .. .96 .7
CHỦ ĐỀ: ÔN TẬP ĐẠI LƯỢNG
Câu 1. Điền dấu > < = vào ô chấm
7m 5cm .. 75cm 9dm 6cm..96cm
7m 3cm. 703cm 8m 48cm..849cm
8m 50cm.805cm 6m 4cm64cm
4m 3dm..430cm 4dm 4cm44cm
5m 3cm530cm 4m 9cm.49cm
Câu 2. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
7m 20cm = ?
a, 72cm b, 702cm c, 720cm d, 7002cm
9m 3dm = ?
a, 93cm b, 903cm c, 9003cm d, 930cm
7m 4cm = ?
a, 74cm b, 704cm c, 740cm d, 7400cm
5m 3cm = ?
a, 53cm b, 5003cm c, 530cm d, 503cm
Câu 3. Hoa có 2 tờ giấy bạc loại 5000 đồng. Hoa mua vở hết 6000 đồng. Hỏi Hoa còn lại
bao nhiêu tiền?
Bài giải
Câu 4. An có 8000 đồng. Hoa mua 2 quyển vở, giá mỗi quyển vở là 1500 đồng. Hỏi An
còn lại bao nhiêu tiền?
Bài giải
Câu 5. Tính
3dm 4cm = cm 7m 40cm = ..cm
5m 90cm = ..cm 4m 6cm = cm
6m 5dm = .cm 50dm = .m
9m = .cm 400cm = .m
Câu 6. Tính
3dm 4cm + 40cm = 7m 40cm – 740cm =
5m 90cm – 43cm = 4m 6cm – 46cm =
6m 5dm – 50cm = 5dm 9cm – 56cm =
9m – 500cm = 400cm – 40cm =
CHỦ ĐỀ: ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000
Bài 1. Viết tiếp số thích hợp vào dưới mỗi vạch:
50 000 51 000 .. 55 000 57 000
60 010 60 020 60 030 60 060 60 080
0 4 000 .. 20 000
0 2 000 .. 10 000
Bài 2. Viết các số sau theo mẫu:
Viết số Đọc số
87 984
Chín mươi tư nghìn bảy trăm linh tám
67 997
97 000
. Hai mươi bảy nghìn chín trăm sáu mươi chín
98 365
.. Bảy mươi bảy nghìn sáu trăm hai mươi chín
65 399
24 556
Bài 3. A, Viết các số sau theo mẫu: 9 542 = 9 000 + 500 + 40 + 2
7 625 =.. 3 340 =..
3 007 =.. 6 753 = .
4 980 =.. 9 009 =..
2 090 =.. 984 =..
75 370 =.. 87 670 =..
23 097 =.. 24 676 =..
42 300 =.. 55 090 =..
45 009 =.. 24 078 =..
B, Viết các tổng theo mẫu: 6000 + 300 + 40 + 8 = 6 348
3 000 + 100 + 50 + 2 = .. 2 000 + 40 + 9 = ..
6 000 + 2 = .. 6 000 + 200 + 3 = ..
3 000 + 700 + 2 = .. 2 000 + 90 = ..
43 000 + 400 = .. 9 000 + 1 = ..
2 000 + 500 + 90 = .. 3 000 + 30 + 7 = ..
7 000 + 40 + 2 = .. 2 000 + 900 = ..
8 000 + 70 + 4 = . 20 000 + 7 =
30 000 + 3 000 = . 60 000 + 90 = ..
Bài 4. Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
A, 30 200; 30 210; 30 220;.;.. .
B, 56 100; 57 100; 58 100; ..; .
C, 12 000; 13 000; 14 000; ..; .
D, 6 900; ..; 7 900; 8 900; .; .
E, ; 6 300; 6 350; ; . .
Bài 5. Điền dấu > < = vào chỗ chấm.
234 255 243 255 43 092 43 090
525 258 255 285 43 224 43 243
50 549 60 041 - 430 60 611 43 908 + 20 542
13 652 + 30 215 .. 54 299 498 + 54 274 .. 80 000
60 000 + 10 000 70 000 30 000 - 300 27 000
Bài 6. Tìm số lớn nhất trong các số sau:
a, 40 653; 49 000; 49 945; 40 001; 48 888.
b, 35 098; 35 099; 35 199; 35 909; 35 899.
c, 75 978; 75 099; 75 699; 75 989; 75 099.
Bài 7. Tìm số bé nhất trong các số sau:
a, 40 653; 49 000; 49 945; 40 001; 48 888.
b, 35 098; 35 099; 35 199; 35 909; 35 899.
c, 75 978; 75 099; 75 699; 75 989; 75 099.
Bài 8. Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé:
a, 40 653; 49 000; 49 945; 40 001; 48 888.
b, 35 098; 35 099; 35 199; 35 909; 35 899.
c, 75 978; 75 099; 75 699; 75 989; 75 099.
Bài 9. Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
a, 40 653; 49 000; 49 945; 40 001; 48 888.
b, 35 098; 35 099; 35 199; 35 909; 35 899.
c, 75 978; 75 099; 75 699; 75 989; 75 099.
Bài 10. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
A, Số liền sau của 99 999 là:.. F, Số liền sau của 76 900 là:..
B, Số liền sau của 8 990 là:.. G, Số liền sau của 23 099 là:..
C, Số liền sau của 30 099 là:.. H, Số liền sau của 86 098 là:..
D, Số liền trước của 20 000 là:.. I, Số liền trước của 26 099 là:..
E, Số liền trước của 18 090 là:.. K, Số liền trước của 24 989 là:..
Bài 11. Ba số ở dòng nào được viết theo thứ tự từ bé đến lớn?
A, 46 888; 46 889; 46 900 C, 54 099; 31 084; 79 099
B, 54 940; 54 849; 54 488 D, 98 050; 99 090; 98 909
Bài 12. Ba số ở dòng nào được viết theo thứ tự từ lớn đến bé?
A, 76 808; 76 809; 76 900 C, 45 099; 87 084; 90 099
B, 71 900; 71 899; 54 888 D, 90 000; 90 010; 90 323
Bài 13. Khoanh vào số lớn nhất trong các số sau?
A, 76 889; 76 890; 76 900 C, 23 099; 23 084; 23 099
B, 51 900; 51 899; 51 888 D, 98 010; 98 000; 98 999
Bài 14. Khoanh vào số bé nhất trong các số sau?
A, 76 889; 76 890; 76 900 C, 23 099; 23 084; 23 099
B, 51 900; 51 899; 51 888 D, 98 010; 98 000; 98 999
CHỦ ĐỀ: ÔN TẬP BỐN PHÉP TÍNH TRONG PHẠM VI 100 000
Bài 1. Tính nhẩm:
20 000 + 80 000 = 45 000 + 4 000 =
50 000 – 10 000 = 25 000 – 3 000 =
76 000 + 1 000 = . 54 000 + 900 = .
20 000 x 2 = . 11 000 x 2 = .
60 000 : 2 = 60 000 : 2 =
94 000 – 2 000 = . 72 000 : 9 = .
Bài 2. Tính các phép tính sau:
42540 5 4224 3 25440 6
4532 7 42546 8 6522 9
46526 2 23564 4 4542 7
Bài 3. Một cửa hàng có 65 000 kg gạo, lần đầu bán được 23 000 kg gạo, lần sau bán
được 10 000 kg gạo. Hỏi cửa hàng còn bao nhiêu kg gạo? (giải bằng 2 cách)
Bài giải cách 1:
Bài giải cách 2:
Bài 4. Tính nhẩm:
50 000 + 20 000 – 30 000 = 70 000 - 50 000 – 30 000 =
(40 000 + 20 000) – 30 000 = 60 000 - 50 000 + 30 000 =
20 000 + (60 000 – 20 000) = 30 000 – (50 000 - 30 000) =
90 000 - (30 000 – 30 000) = 70 000 + 60 000 – 60 000 =
60 000 - (20 000 + 30 000) = 30 000 - 10 000 + 60 000 =
4000 x 2 : 3 = 7000 – 2000 x 3 =
4900 : 5 x 3 = 2000 x 2 + 4000 =
40 000 : 8 x 2 = 10 000 : 4 : 2 =
50 000 x 2 : 5 = 20 000 – 2000 : 2 =
80 000 : 2 + 30 000 = 40 000 + 2000 x 2 =
Bài 5. Tìm X
X + 764 = 76744 3753 + X = 76373
2 x X = 53638 X : 3 = 73744
X x 4 = 96320 25452 - X = 5266
X + 1654 = 65265 626542 - X = 52633
Bài 6. Mua 9 cái bút cùng loại phải trả 54 000 đồng. Hỏi mua 4 cái bút như thế phải trả
bao nhiêu tiền?
Bài giải
Bài 7. Một cửa hàng có 542540 kg đậu, đã bán được 1/5 số kg gạo đó. Hỏi cửa hàng còn
lại bao nhiêu kg gạo?
Bài giải
Bài 8. Một hình vuông có chu vi là 48 cm, tính diện tích hình vuông đó?
Bài giải
Bài 9. Một hình chữ nhật có chiều dài là 13dm. Chiều rộng ngắn hơn chiều dài 2dm.
Tính diện tích hình chữ nhật đó?
Bài giải
Bài 8. Viết số thích hợp vào chỗ chấm
Bài 9. Đặt rồi tính
2742 + 425 + 253 9262 + 422 + 200 =
4525 + 825 + 543 4266 + 655 + 431
42554 + 626 + 712 545 + 626 + 214
182
x
33
x
16
x
656
x
21.
x
1...5
x
2
_______
4
_____
6
_____
7
_____
8
______
3
______
236 532 ....66 .. .96 .7
CHỦ ĐỀ: ÔN TẬP ĐẠI LƯỢNG
Câu 1. Điền dấu > < = vào ô chấm
6m 5cm .. 65cm 5dm 6cm..56cm
3m 3cm. 303cm 3m 48cm..349cm
3m 50cm.305cm 6m 5cm65cm
5m 3dm..530cm 3dm 4cm44cm
2m 3cm230cm 5m 5cm.55cm
Câu 2. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
7m 9cm = ?
a, 79cm b, 709cm c, 790cm d, 7009cm
2m 3dm = ?
a, 23cm b, 203cm c, 2003cm d, 230cm
4m 9cm = ?
a, 49cm b, 409cm c, 940cm d, 4900cm
8m 3cm = ?
a, 83cm b, 8003cm c, 830cm d, 803cm
Câu 3. Hoa có 3 tờ giấy bạc loại 5000 đồng. Hoa mua vở hết 9000 đồng. Hỏi Hoa còn lại
bao nhiêu tiền?
Bài giải
Câu 4. Bình có 8000 đồng. Hoa mua 2 quyển vở, giá mỗi quyển vở là 2000 đồng. Hỏi
Bình còn lại bao nhiêu tiền?
Bài giải
Câu 5. Tính
8dm 2cm = cm 6m 64cm = ..cm
6m 60cm = ..cm 3m 65cm = cm
8m 6dm = .cm 540dm = .m
4m = .cm 4000cm = .m
Câu 6. Tính
2dm 4cm + 30cm = 3m 21cm – 210cm =
5m 92cm – 43cm = 9m 5cm – 65cm =
1m 43dm – 24cm = 5dm 9cm – 56cm =
122m – 500cm = 320cm – 2cm =
File đính kèm:
de_cuong_on_tap_hoc_ky_2_mon_toan_lop_3.pdf