Trong mặt phẳng Oxy cho 3 điểm : A( 4 ; 3 ) ; B( 2 ; 5 ) ; C( 2 ; 3 )
a/ Chứng minh rằng : 3 điểm A , B , C là ba đỉnh của tam giác
b/ Tính độ dài ba cạnh của tam giác. Suy ra tam gác ABC là tam giác vuông cân tại C
c/ Tìm diện tích tam giác ABC
d/ Tìm tọa độ trọng tâm G , trực tâm H , tâm đường tròn ngoại tiếp I của tam giác ABC
e/ Chứng tỏ G , H , I cùng nằm trên một đường thẳng ( gọi là đường thẳng Euler )
4 trang |
Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 501 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề cương ôn tập học kì I môn: Ttoán - Lớp 10, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trừơng THTT Thái Bình ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I
Môn : Toán - Lớp 10 - Năm học : 2007 - 2008
-o0o-
A – PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1 : Cho M( 1 ; -2 ) và N( -3 ; 4 ). Khoảng cách giữa hai điểm M và N là :
a/ 4 b/ 6 c/ d/
Câu 2 : Cho ; và .Tọa độ của là :
a/ ( 4 ; 7 ) b/ ( -4 ; -7 )
c/ ( -4 ; 7 ) d/ ( 4 ; -7 )
Câu 3 : Cho ; . Giá trị của m để cho là :
a/ b/ c/ d/
Câu 4 : Hãy chọn giá trị đúng của biểu thức :
a/ b/ c/ d/ 0
Câu 5 : Cho tam giác đều ABC cạnh a. Khi đó bằng :
a/ b/
c/ d/
Câu 6 : Điều kiện xác định của phương trình là :
a/ và b/ ; và
c/ và d/ và
Câu 7 : Nghiệm của phương trình : là :
a/ b/
c/ d/
Câu 8 : Nghiệm của hệ phương trình là :
a/ x = 2 ; y = -3 b/ x = -2 ; y = 3
c/ x = 2 ; y = 3 d/ x = -2 ; y = -3
Câu 9 : Phương trình có một nghiệm khi :
a/ b/ hay
c/ d/
Câu 10 : Tập nghiệm của phương trình là :
a/ b/
c/ d/
B – PHẦN TỰ LUẬN
Bài 1 : Trong mặt phẳng Oxy, hãy tính góc giữa hai vectơ và trong các trường hợp sau:
a/ = ( 2 ; -3 ) ; = ( 6 ; 4 )
b/ = ( 3 ; 2 ) ; = ( 5 ; -1 )
c/ = ( -2 ; -) ; = ( 3 ; )
d/ = ( 2 ; -3 ) ; = ( 3 ; 2 )
e/ = ( 2 ; 3 ) ; = ( 4 ; 6 )
f/ = ( 3 ; 2 ) ; = ( -6 ; -4 )
Bài 2 : Trong mặt phẳng Oxy, cho và
a/ Tìm giá trị của k để cho
b/ Tìm giá trị của k để cho
c/ Tìm giá trị của k để cho cùng phương với
Bài 3 : Trong mặt phẳng Oxy cho 3 điểm : A( 4 ; 3 ) ; B( 2 ; 5 ) ; C( 2 ; 3 )
a/ Chứng minh rằng : 3 điểm A , B , C là ba đỉnh của tam giác
b/ Tính độ dài ba cạnh của tam giác. Suy ra tam gác ABC là tam giác vuông cân tại C
c/ Tìm diện tích tam giác ABC
d/ Tìm tọa độ trọng tâm G , trực tâm H , tâm đường tròn ngoại tiếp I của tam giác ABC
e/ Chứng tỏ G , H , I cùng nằm trên một đường thẳng ( gọi là đường thẳng Euler )
Bài 4 :Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có các đỉnh A( -4 ; 1 ) ; B( 2 ; 4 ) ; C( 2 ; -2 )
a/ Tính độ dài ba cạnh của tam giác, chu vi và diện tích của tam giác
b/ Tìm tọa độ của điểm D để cho ABCD là hình bình hành
c/ Tìm tọa độ điểm M để cho
d/ Tìm tọa độ trực tâm H , trọng tâm G , tâm đường tròn ngoại tiếp I của tam giác ABC
e/ Chứng tỏ G , H , I thẳng hàng
Bài 5 : Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác ABC với A( 1 ; 2 ) ; B( 4 ; 6 ) ; C( 9 ; 8 ).
Gọi D và E lần lượt là chân đường phân giác trong của
a/ Tìm tọa độ điểm D và tọa độ điểm E
b/ Tìm tọa độ điểm F là điểm đối xứng của A qua đường thẳng BC
Bài 6 : Trong mặt phẳng Oxy cho A( -4 ; 1 ) ; B( -1 ; -2 ) ; C(3 ; 2 )
a/ Tính
b/ Cho điểm K thỏa . Tính tích vô hướng
c/ Tính
Bài 7 : Chứng minh các bất đẳng thức sau :
a/
b/
c/
d/
e/
f/
g/
h/
i/
k/
l/
m/
Bài 8 :
a/ Tìm giá trị lớn nhất của hàm số
b/ Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số với
c/ Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số với
d/ Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số với
Bài 9 :
a/ Giải và biện luận các phương trình sau theo tham số m :
b/ Giải và biện luận các phương trình sau theo tham số m :
c/ Giải và biện luận các phương trình sau theo tham số m :
d/ Tìm m để phương trình có 2 nghiệm x1 và x2 thoả
Tìm m để phương trình có hai nghiệm x1 và x2 thỏa x1 = -3x2
e/ Giải các phương trình sau :
Bài 10 :
a/ Tìm tập xác định của các hàm số :
b/ Xác định tính chẵn , lẻ của hàm số :
c/ Cho hàm số có đồ thị
Vẽ đồ thị
Tìm giao điểm của và đường thẳng :
Dùng phương pháp đồ thị, định m để cho phương trình có hai nghiệm phân biệt.
----- HẾT -----
Nguồn:
File đính kèm:
- T10.DecuongontapToanHKI[2].NLS.doc