Cho hình chóp tam giác đếu S.ABC có cạnh đáy bằng 3a , cạnh bên bằng 2a .
1) Tính khoảng cách từ S đến mặt phẳng đáy (ABC) .
2) Chứng minh rằng : SA vg BC .
3) Tính góc giữa mặt phẳng (SBC) và mặt phẳng (ABC) .
3 trang |
Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 504 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề 3 ôn thi Học kì II Toán khối 11, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ 3 ÔN THI HK II KHỐI 11
1
ĐỀ 3
( Thời gian làm bài 90 phút )
I . PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 7 điểm )
Câu I ( 2,0 điểm )
Cho hai hàm số f (x) sin(x )
3
p
= - và g(x) x =
1) Tìm đạo hàm của hai hàm số đã cho .
2) Giải phương trình : f ' (x) g ' (1) = .
Câu II ( 2,0 điểm ) Tìm các giớo hạn sau :
1) 3 2 lim(2n n 1) + - 2)
2 2x x 3
lim
2 x 1x 3x 2
+ -
® - +
Câu III ( 3,0 điểm )
Cho hình chóp tam giác đếu S.ABC có cạnh đáy bằng 3a , cạnh bên bằng 2a .
1) Tính khoảng cách từ S đến mặt phẳng đáy (ABC) .
2) Chứng minh rằng : SA^ BC .
3) Tính góc giữa mặt phẳng (SBC) và mặt phẳng (ABC) .
II . PHẦN RIÊNG ( 3 điểm )
Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần 1 hoặc phần 2)
1.Theo chương trình chuẩn :
Câu IV.a ( 1,0 điểm ) : Xét tính liên tục của hàm số
2 x 1
khi x 1 f (x) 1 x
1 khi x 1
ì - ï ¹ = í -
ï ¹ î
tại điểm x =1.
Câu V.a ( 2,0 điểm ) :
1) Cho hàm số 1 y
x
= . Chứng` minh rằng : 2 3 x y ' x .y '' 1 + = .
2) Viết phương trình tiếp tuyến với đường cong (C): y 1 2x = + tại điểm M có hoành độ x= 4.
2.Theo chương trình nâng cao :
Câu IV.b ( 1,0 điểm ) :
Tìm x >0 để cho ba số 2x , 2x , x 1 - theo thứ tự đó lập thành một cấp số nhân .
Câu V.b ( 2,0 điểm ) :
1) Cho hàm số
mx 1 khi x 1
f (x) 2x x 2 khi x >1
- £ ì ï = í
- + ï î
. Xác định m để hàm số liên tục tại x = 1 .
2) Viết phương trình tiếp tuyến với đường cong (C): y sin 2x = tại điểm M có hoành độ x=
6
p .
. . . . . . . .Hết . . . . . . .
ĐỀ 3 ÔN THI HK II KHỐI 11
2
HƯỚNG DẪN ĐỀ 2
I . PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 7 điểm )
Câu I ( 2,0 điểm )
1) 1đ Ta có : f ' (x) cos(x )
3
p
= - , 1 g ' (x)
2 x
=
2) 1đ
2 x k2
x k2 1 3 3 f ' (x) g '(1) cos(x ) cos(x ) cos 3
3 2 3 3 x k2 x k2
3 3
p p é p - = + p é ê = + p p p p ê = Û - = Û - = Û Û ê
ê p p ê = + p - = - + p ë ê ë
, k΢
Câu II ( 2,0 điểm )
1) 1đ 1 1 3 2 3 lim(2n n 1) lim n (2 )
3 n n
+ - = + - `
Vì 3 lim n = +¥ , 1 1 lim(2 ) 2 0
3 n n
+ - = > nên 1 1 3 2 3 lim(2n n 1) lim n (2 )
3 n n
+ - = + - = +¥
2) 1đ Ta có dạng vô định 0
0
. Với x 1, x 2 ¹ ¹
Do đó :
3
2(x 1)(x ) 2 2x x 3 2x 3 2.1 3 2 lim lim lim 5
2 (x 1)(x 2) x 2 1 2 x 1 x 1 x 1 x 3x 2
- + + - + +
= = = = -
- - - - ® ® ® - +
Câu III ( 3,0 điểm )
1) 1đ Gọi H là hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng (ABC) .
Do SA=SB=SC nên HA=HB=HC . Do đó H là trọng tâm , trực tâm của tam giác đều
ABC .
Vì H hc S d(S;(ABC)) AH (ABC) = Þ =
SHA D vuông tại H nên 2 2 2 SH SA AH = -
Gọi I AH BC = Ç , ta có : 2 2 3a 3 AH AI . a 3
3 3 2
= = =
Do đó : 2 2 2 2 SH 4a 3a a SH a = - = Þ =
Vậy : d(S;(ABC)) AH a = =
2) 1đ Vì H hc S SH (ABC) SH BC (1) (ABC) = Þ ^ Þ ^
Mặt khác : AH BC AI BC (2) ^ Þ ^
Từ (1),(2) suy ra : BC (SAI) BC SA ^ Þ ^ ( do SA (SAI) Ì )
3) Do BC (SAI) BC HI , BC SI ^ Þ ^ ^ nên · · ((SBC);(ABC)) SIH =
Mà SHI D vuông tại H . Suy ra : · · SH a a 2 2 tanSIH SIH arctan( )
1 HI 1 3a 3 3 3 .AH . 3 3 2
= = = = Þ =
II . PHẦN RIÊNG ( 3 điểm )
Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần 1 hoặc phần 2)
1.Theo chương trình chuẩn :
Câu IV.a ( 1,0 điểm ) :
Ta có :
+ f(1) = 1
+
2x 1
lim f (x) lim lim ( x 1) 2
1 x x 1 x 1 x 1
-
= = - - = -
- ® ® ®
ĐỀ 3 ÔN THI HK II KHỐI 11
3
+ Suy ra : lim f (x) f (1)
x 1
¹
®
nên hàm số không liên tục tại x = 1 .
Câu V.a ( 2,0 điểm ) :
1) Ta có : 1 2 2 3 2 3 y ' y ' ' x .y ' 1, x .y '' 2 x .y ' x .y '' 1
2 3 x x
= - Þ = Þ = - = Þ + =
2) Ta có : + 1 1 y ' y '(4)
3 1 2x
= Þ =
+
+ x o = 4Þ y o = 3ÞM(4;3)
+ PTTT : 1 1 5 y y y '(x )(x x ) y 3 (x 4) y x o o o 3 3 3
- = - Þ - = - Þ = +
2.Theo chương trình nâng cao :
Câu IV.b ( 1,0 điểm ) :
2x , 2x , x 1 - là cấp số nhân 2 2 3 2 2 ( 2x ) x (x 1) x x 2x 0 x(x x 2) 0 Û = - Û - - = Û - - =
x 0 (loai) x 0
x 1 (loai) 2x x 2 0 x 2
= é = é ê Û Û = - ê ê - - = ê ë ê = ë
&
&
Với x = 2 , ta có cấp số nhân là 4,2,1 ( công bội 1 q
2
= )
Câu V.b ( 2,0 điểm ) :
1) Ta có : + f(1) = m – 1
+ lim f (x) lim (mx 1) m 1
x 1 x 1 - -
= - = -
® ®
+ 2 lim f (x) lim (x x 2) 2
x 1 x 1 + +
= - + =
® ®
Hàm số liên tục tại x = 1 lim f (x) lim f (x) f (1) m 1 2 m 3
x 1 x 1 + -
Û = = Û - = Û =
® ®
2) Ta có : + 1 y ' 2 cos 2x y '( ) 2 cos 2. 1
6 3 2
p p
= Þ = = =
+ x o = 6
p
Þ
3
y sin o 3 2
p
= = Þ
3
M( ; )
6 2
p
+ PTTT : 3 3 y y y '(x )(x x ) y 1(x ) y x o o o 2 6 6 2
p p
- = - Þ - = - Þ = - +
File đính kèm:
- DE 3 TOAN 11 HK2 BINH DUONG KEYS.pdf