Bài 6: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA = a, SA vuông góc với (ABCD). Gọi I, K là hình chiếu vuông góc của A lên SB, SD.
a) Chứng minh các mặt bên hình chóp là các tam giác vuông.
b) Chứng minh: (SAC) vuông góc (AIK).
c) Tính góc giữa SC và (SAB).
d) Tính khoảng cách từ A đến (SBD).
3 trang |
Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 403 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề 12 ôn tập học kì 2 – năm học môn toán lớp 11 thời gian làm bài 90 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề số 12
ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 2 – Năm học
Môn TOÁN Lớp 11
Thời gian làm bài 90 phút
Bài 1: Tính các giới hạn sau:
a) b)
Bài 2: Chứng minh phương trình có 3 nghiệm thuộc .
Bài 3: Chứng minh hàm số sau không có đạo hàm tại
Bài 4: Tính đạo hàm các hàm số sau:
a) b)
Bài 5: Cho hàm số có đồ thị (H).
a) Viết phương trình tiếp tuyến của (H) tại A(2; 3).
b) Viết phương trình tiếp tuyến của (H) biết tiếp tuyến song song với đường thẳng .
Bài 6: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA = a, SA vuông góc với (ABCD). Gọi I, K là hình chiếu vuông góc của A lên SB, SD.
a) Chứng minh các mặt bên hình chóp là các tam giác vuông.
b) Chứng minh: (SAC) vuông góc (AIK).
c) Tính góc giữa SC và (SAB).
d) Tính khoảng cách từ A đến (SBD).
--------------------Hết-------------------
Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD :. . . . . . . . . .
WWW.VNMATH.COM
Đề số 12
ĐÁP ÁN ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 2 – Năm học
Môn TOÁN Lớp 11
Thời gian làm bài 90 phút
Bài 1: Tính giới hạn:
a)
b)
Bài 2: Chứng minh phương trình có 3 nghiệm thuộc .
Xem đề 11.
Bài 3: Chứng minh hàm số sau không có đạo hàm tại
· Khi
· mà nên hàm số không có đạo hàm tại x = –3.
Chú ý: Có thể chứng minh hàm số f(x) không liên tục tại x = –3 Þ f(x) không có đạo hàm tại x = –3.
Bài 4: Tính đạo hàm các hàm số sau:
a)
b)
Bài 5: Þ
a) Tại A(2; 3) Þ
b) Vì tiếp tuyến song song với đường thằng nên hệ số góc của tiếp tuyến là
Gọi là toạ độ của tiếp điểm Þ
· Với
· Với
Bài 6:
a) Chứng minh các mặt bên hình chóp là các tam giác vuông.
· SA^ (ABCD) nên SA^ BC, AB ^ BC (gt)
Þ BC ^ (SAB) BC ^ SB Þ DSBC vuông tại B.
· SA ^ (ABCD) SA ^ CD, CD ^ AD (gt)
CD ^ (SAD) CD ^ SD DSCD vuông tại D
· SA ^ (ABCD) nên SA ^ AB, SA ^ AD
các tam giác SAB và SAD đều vuông tại A.
b) Chứng minh: (SAC) vuông góc (AIK).
· SA ^ (ABCD) SA ^ BD, BD ^ AC BD ^ (SAC)
· DSAB và DSAD vuông cân tại A, AK SA và AI SB
nên I và K là các trung điểm của AB và AD IK//BD
mà BD (SAC) nên IK ^ (SAC) (AIK) ^ (SAC)
c) Tính góc giữa SC và (SAB).
· CB ^ AB (từ gt),CB ^ SA (SA ^ (ABCD)) nên CB ^ (SAB) Þ hình chiếu của SC trên (SAB) là SB
· Tam giác SAB vuông cân có AB = SA = a
d) Tính khoảng cách từ A đến (SBD).
Hạ AH ^ SO , AH ^ BD do BD ^ (SAC) AH ^ (SBD)
====================
File đính kèm:
- ]-De on tap Toan 11 HK2 de so 12.doc