Bài 4. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với đáy, SA = .
1) Chứng minh rằng các mặt bên hình chóp là những tam giác vuông.
2) Chứng minh rằng: (SAC) (SBD) .
3) Tính góc giữa SC và mp (SAB) .
4) Tính góc giữa hai mặt phẳng (SBD) và (ABCD) .
3 trang |
Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 376 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề 1 ôn tập học kì 2 – năm học môn toán lớp 11 thời gian làm bài 90 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề số 1
ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 2 – Năm học
Môn TOÁN Lớp 11
Thời gian làm bài 90 phút
I. Phần chung cho cả hai ban
Bài 1. Tìm các giới hạn sau:
1) 2) 3) 4)
Bài 2.
1) Xét tính liên tục của hàm số sau trên tập xác định của nó:
2) Chứng minh rằng phương trình sau có ít nhất hai nghiệm : .
Bài 3.
1) Tìm đạo hàm của các hàm số sau:
a) b)
2) Cho hàm số .
a) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ x = – 2.
b) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số biết tiếp tuyến song song với d: .
Bài 4. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với đáy, SA = .
1) Chứng minh rằng các mặt bên hình chóp là những tam giác vuông.
2) Chứng minh rằng: (SAC) (SBD) .
3) Tính góc giữa SC và mp (SAB) .
4) Tính góc giữa hai mặt phẳng (SBD) và (ABCD) .
II . Phần tự chọn.
1 . Theo chương trình chuẩn.
Bài 5a. Tính .
Bài 6a. Cho . Giải bất phương trình .
2. Theo chương trình nâng cao.
Bài 5b. Tính .
Bài 6b. Cho . Giải bất phương trình .
--------------------Hết-------------------
Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD :. . . . . . . . . .
WWW.VNMATH.COM
WWW.VNMATH.COM
Đề số 1
ĐÁP ÁN ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 2 – Năm học
Môn TOÁN Lớp 11
Thời gian làm bài 90 phút
Bài 1.
1) =
2) =
3)
Ta có: khi nên
4) =
Bài 2.
1) Xét tính liên tục của hàm số sau trên tập xác định của nó:
· Hàm số liên tục với mọi x ¹ 3.
· Tại x = 3, ta có:
+
+ +
Þ Hàm số không liên tục tại x = 3.
Vậy hàm số liên tục trên các khoảng .
2) Chứng minh rằng phương trình sau có ít nhất hai nghiệm : .
Xét hàm số: Þ Hàm số f liên tục trên R.
Ta có:
+ Þ PT f(x) = 0 có ít nhất một nghiệm .
+ Þ PT f(x) = 0 có ít nhất một nghiệm .
Mà nên PT f(x) = 0 có ít nhất 2 nghiệm.
Bài 3.
1) a) b)
2) Þ
a) Với x = –2 ta có: y = –3 và Þ PTTT: Û .
b) d: có hệ số góc Þ TT có hệ số góc .
Gọi là toạ độ của tiếp điểm. Ta có Û
+ Với Þ PTTT: .
+ Với Þ PTTT: .
Bài 4.
1) · SA ^ (ABCD) Þ SA ^ AB, SA ^ AD
Þ Các tam giác SAB, SAD vuông tại A.
· BC ^ SA, BC ^ AB Þ BC ^ SB Þ DSBC vuông tại B.
· CD ^ SA, CD ^ AD Þ CD ^ SD Þ DSCD vuông tại D.
2) BD ^ AC, BD ^ SA Þ BD ^ (SAC) Þ (SBD) ^ (SAC).
3) · BC ^ (SAB) Þ
· DSAB vuông tại A Þ Þ SB =
· DSBC vuông tại B Þ Þ
4) Gọi O là tâm của hình vuông ABCD.
· Ta có: , SO ^ BD, AO ^ BD Þ
· DSAO vuông tại A Þ
Bài 5a.
Ta có: ,
Từ (1) và (*) Þ .
Từ (2) và (*) Þ
Bài 6a.
BPT
Bài 5b. =
Bài 6b.
BPT Û Û .
=======================
File đính kèm:
- -De on tap Toan 11 HK2 de so 1.doc