Chuyên đề Phương trình quy về bậc nhất, bậc hai - Trường THPT Phạm Hồng Thái
1. Phương trình dạng
(a, b, c, d, e là các hằng số, c > 0; d 0)
Điều kiện (a+cx)(b-cx) 0 và a + b >= 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Chuyên đề Phương trình quy về bậc nhất, bậc hai - Trường THPT Phạm Hồng Thái, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHUYÊN ĐỀ PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ BẬC NHẤT, BẬC HAITRƯỜNG THPT PHẠM HỒNG THÁIPHƯƠNG PHÁP GIẢI MỘT SỐ PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỶ1. Phương trình dạng (a, b, c, d, e là các hằng số, c > 0; d 0)Điều kiện (a+cx)(b-cx) 0 và a + b 0 Đặt t = ; t 0 (2)*) xét điều kiện đối với t Từ (2) t Do t2- a - b = (a + cx) + (b - cx) = a + b t2 2(a + b) t Vậy t *) Khi đó phương trình (1) trở thành 2t + d(t2 – a - b) = 2e.Ví dụ 1: Cho phương trình a. Giải phương trình với m = 2. b. Tìm các giá trị của m để phương trình có nghiệmLời giải: Điều kiện -1 x 3 Đặt t = , 2 t (4) hay a. Với m = 2 phương trình (3) trở thành 2t – (t2 – 4) = 4 t2 – 2t = 0 +) t = 0 không thoả mãn điều kiện (4) +) t = 2 = 2 (x + 1)(3 – x) = 4 thoả mãn điền kiệnVậy với m = 2 phương trình (3) có hai nghiệm x = -1 và x =3.b. phương trình (3) trở thành 2t – (t2 - 4) = 2m t2 – 2t +2m - 4 = 0 phương trình có = 5 - 2m 0 thì phương trình có hai nghiệm t1 = t2 = (không thoả mãn điều kiện (4))Để phương trình (3) có nghiệm thì Vậy với thì phương trình (3) có nghiệm.2. Phương trình dạng (a, b, c, d là hằng số, a 0)Điều kiện x bĐặt t = , t 0 x = t2 + bPhương trình (5) trở thành (6). Xét hai trường hợp:+) t a thì phương trình (6) trở thành 2t = ct2 +bc + d ct2 - 2t +bc + d = 0+) 0 t < a thì phương trình (6) trở thành 2a = ct2 +bc + d ct2 - 2a +bc + d = 0.Ví dụ 2: Cho phương trình a. Giải phương trình với m = 23.b. Tìm các giá trị của m để phương trình có nghiệmLời giải: Điều kiện x - 9 0 x 9. đặt t = thì x = t2 + 9 phương trình (7) trở thành a. Khi m = 23 phương trình (7) trở thành vậy với m = 23 phương trình (7) có 3 nghiệm x = 73; x = 25; x = 13.b.Với t 3 thì phương trình t2 -12t + 9 + m = 0 có = 27 – m để phương trình có nghiệm 0 m 27. Với 0 t < 3 thì phương trình t2 -27+ m = 0 để phương trình có nghiệm 27 - m 0 m 27.Vậy với m 27 thì phương trình (7) có nghiệm3.Phương trình dạng(a, c 0) Lời giải:(1) Ví dụ 1: Giải phương trình Lời giải :(2) Vậy phương trình có tập nghiệm là Ví dụ 2: Giải phương trình Lời giải:(3) Mà theo (3) thì phương trình (4) trở thành Vậy phương trình có tập nghiệm là 4.Các phương trình khácVí dụ 1: Giải phương trìnhLời giải : ĐK x -3Nhận thấy x=-3 không phải nghiệm của phương trình nên (1) Nhân hai vế phương trình (1’) với ta đượcNhận thấy x=0 là một nghiệm của phương trình (1)Với x 0 chia hai vế cho x2 ta được Vậy phương trình (1) có nghiệm x=0 và Ví dụ 2: Giải phương trìnhLời giải : ĐK(2) Nhân hai vế phương trình (2’) với ta đượcVậy phương trình (2) có một nghiệm x =1 Ví dụ 3: Giải phương trìnhLời giải: Đk x -3 và x 0(3) Nhân hai vế phương trình với ta được ptPhương trình(3’’) có nghiệm x = 1pt(3’’’) vônghiệmVậy phương trình (3) có một nghiệm x = 1 Ví dụ 4: Giải phương trình Lời giải: ĐK x -3Nhận thấy x = -3 không phải là nghiệm của phương trình (4) (4) Nhân 2 vế của phương trình (4’) với ta có(4’) Vậy phương trình có 2 nghệm x = 1 và x = -2Ví dụ 5: Giải phương trình Lời giải: Đk (5) Kết hợp với đk thì phương trình (5) có 3 nghiệm Ví dụ 6: Giải phương trình Lời giải: vì x = -1 không là nghiệm của phương trình (6) nên(6) Phương trình (6’) có nghiệm , phương trình (6’’) vô nghiệmVậy phương trình (6) có 2 nghiệm Ví dụ 7: Giải phương trình sau:Lời giải: điều kiện x -1 Phương trình (7’) có nghiệm Phương trình (7’’) (vô nghiệm)Vậy phương trình (7) có 2 nghiệm BÀI TẬP :Bài 1: Giải các phương trình saua. b. c.Bài 2:Tìm các giá trị của m để các phương trình sau có nghiệma. b. c. Bài 3 : Giải các phương trình sau a. b. c. TiÕt häc dõng ë ®©yC¸m ¬n c¸c thÇy c« vµ c¸c em
File đính kèm:
- pt vo ty(1).ppt