Chuyên đề Biến đổi biểu thức chứa căn bậc hai

Phương pháp giải

Thực hiện các phép biến đổi đơn giản căn thức bậc hai để làm xuất hiện các căn thức đồng dạng.

 Cộng, trừ các căn thức đồng dạng

 

ppt16 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 609 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Chuyên đề Biến đổi biểu thức chứa căn bậc hai, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tr­êng THCS ThÞ trÊn yªn l¹cNg­êi thùc hiÖn: C« gi¸o Lª thÞ h­¬ng lanChuyªn ®Ò to¸n 9tæ: To¸n - Tin - Ngo¹i ng÷KIỂM TRA BÀI CŨ1. Khử mẫu của biểu thức lấy căn rồi rút gọn 2. Đưa thừa số ra ngoài dấu cănGiả sử các căn thức đều có nghĩa3. Trục căn thức ở mẫu.Đáp ánCâu 1:Câu 2:Câu 3:Chuyªn ®ÒBiÕn ®æi biÓu thøc chøa c¨n bËc haib. Rút gọn với a. Rút gọn với a > 0. Dạng 1: Rút gọnc. Rút gọn Với a>0 và a≠1c. Rút gọn Với a>0 và a≠1c. Rút gọn Với a>0 và a≠1Phương pháp giảiThực hiện các phép biến đổi đơn giản căn thức bậc hai để làm xuất hiện các căn thức đồng dạng. Cộng, trừ các căn thức đồng dạngD¹ng 2: Dạng chứng minh đẳng thứcChứng minh đẳng thứcVới a>0; b>0Bài giảia) Biến đổi vế trái ta có:(ĐPCM)b. Biến đổi vế phải ta có:(ĐPCM)Phương pháp giảiThực hiện các phép biến đổi căn thức và các hằng đẳng thức đáng nhớ để biến đổi vế trái bằng vế phải hoặc vế phải bằng vế trái của đẳng thức hoặc biến đổi vế phải và vế trái cùng bằng một biểu thức trung gian.D¹ng 3: Dạng tổng hợpCho biểu thứca. Rút gọn biểu thức A.Với Vậy với a= {0; 4; 9} thì B nguyênc. ĐK a≥0; a ≠1 Với a là số nguyên dương thì B là số nguyên khi là ước của 2 mà ước của 2 là ±1 và ±2 Ta có(Không có giá trị nào)CÁC BƯỚC GIẢI BÀI TOÁN RÚT GỌN TỔNG HỢPBiểu thứcĐKXĐRút gọnGiải PT bất PTTìm GTLN, GTNNTìm giá trị của biến để BT có giá trị nguyênToán chứng minhHƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀLàm các bài tập:a. Bài 75, 76 SBT + Rút gọn biểu thức A.+ Tìm giá trị lớn nhất của A.b. Bài tập làm thêmChóc quý thÇy c« søc khoÎ

File đính kèm:

  • pptChuyen de toan 9Cuc hay.ppt