Chủ đề tự chọn Toán 10 - Năm học 2011 - 2012

I. MỤC TIÊU

1. Về kiến thức: Tần số , tần suất, lập bảng phân bố tần số và tần suất ghép lớp. Vẽ biểu đồ tần số(tần suất) hình cột và đường gấp khúc tần số ( tần suất). Tính được số TBC, số trung vị, mốt, tìm được phương sai và độ lệch chuẩn.

2. Về kĩ năng: Biết cách xác định tần số, tần suất, biết lập bảng phân bố tần số và tần suất, bảng phân bố tần số và tần suất ghép lớp. Biết tìm số TBC, số trung vị, mốt , phương sai và độ lệch chuẩn.

3. Về tư duy: Nắm và biết vận dụng kiến thức vào giải bài tập. Biết được ý nghĩa của các số đặc trưng.

4. Về thái độ:Có thái độ học tập nghiệm túc cẩn thận chính xác khoa học

II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH

 Học sinh- Làm bài tập về nhà , chuẩn bị đầy đủ đồ dung học tập

 Giáo viên: Chuẩn bị nội dung bài tập, các bảng biểu kết quả, các đồ dung dạy học.

III. PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY

Gợi mở vấn đáp thông qua các hoạt động điều khiển tư duy đan xen hoạt động nhóm.

 

doc12 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 454 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Chủ đề tự chọn Toán 10 - Năm học 2011 - 2012, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:12/12/2011 Tiết theo PPCT: 27 Chủ đề 8: BẢNG SỐ LIỆU THỐNG KÊ VÀ CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG I. MỤC TIÊU 1. Về kiến thức: Tần số , tần suất, lập bảng phân bố tần số và tần suất ghép lớp. Vẽ biểu đồ tần số(tần suất) hình cột và đường gấp khúc tần số ( tần suất). Tính được số TBC, số trung vị, mốt, tìm được phương sai và độ lệch chuẩn. 2. Về kĩ năng: Biết cách xác định tần số, tần suất, biết lập bảng phân bố tần số và tần suất, bảng phân bố tần số và tần suất ghép lớp. Biết tìm số TBC, số trung vị, mốt , phương sai và độ lệch chuẩn. 3. Về tư duy: Nắm và biết vận dụng kiến thức vào giải bài tập. Biết được ý nghĩa của các số đặc trưng. 4. Về thái độ:Có thái độ học tập nghiệm túc cẩn thận chính xác khoa học II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH Học sinh- Làm bài tập về nhà , chuẩn bị đầy đủ đồ dung học tập Giáo viên: Chuẩn bị nội dung bài tập, các bảng biểu kết quả, các đồ dung dạy học. III. PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY Gợi mở vấn đáp thông qua các hoạt động điều khiển tư duy đan xen hoạt động nhóm. IV. TIẾN TRÌNH VÀ CÁC HOẠT ĐỘNG Ổn định tổ chức lớp Kiểm tra bài cũ: Lồng ghép với các HĐ trong giờ học Bài mới: LUYỆN TẬP HĐ1. Thực hiện giải bài tập tổng hợp Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng Giao bài tập cho HS -Kiểm tra: +) Các bước lập bảng phân bố tần số , tần suất ghép lớp +) Các cách tinh số TBC +) Nêu công thức tính phương sai và độ lêch chuẩn +) Nêu các bước vẽ biểu đồ tần suất hình cột - Theo dõi HĐ của HS và HD thêm nếu cần thiết - Nhận và chính xác hoá bài làm của HS - Đánh giá mức độ hoàn thành của HS - Sửa chữa kịp thời những sai lầm nếu có của HS - Củng cố kiến thức - Chép bài tập và suy nghĩ hướng giải bài - Nhớ lại các bước lập bảng phân bố tần suất ghép lớp 1. Phân lớp 2. Xác định tần suất 3. Hoàn thành bảng - Nêu các cách tính số TBC và công thức áp dụng - Nêu công thức tính độ lệch chuẩn Phương sai: Độ lệch chuẩn: - Nêu các bước vẽ biểu đồ tần suất hình cột Đề bài : Cho bảng phân bố tần số ghép lớp sau :(Bảng 1) Lớp thành tích (m) Tần số [2,2;2,4) [2,4;2,6) [2,6;2,8) [2,8;3,0) [3,0;3,2) [3,2;3,4] 3 6 12 11 8 5 Cộng 45 Bảng thành tích nhảy xa của 45 HS lớp 7A 1.Lập bảng phân bố tần suất ghép lớp với các lớp như trên. 2.Dựa vào kết quả cuả câu 1 hãy nêu nhận xét về thành tích nhảy xa của HS lớp 7A 3.Hãy tính số TBC, phương sai và độ lệch chuẩn của các số liệu thống kê đã cho 4.Vẽ biểu đồ tần suất hình cột để mô tả bảng phân bố tần suất ghép lớp của bảng 1 HĐ2. Giải bài tập về số TBC, tính phương sai , độ lệch chuẩn Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng -Giao bài tập cho HS -Kiểm tra: +) Các bước lập bảng phân bố tần số , tần suất ghép lớp +) Các cách tinh số TBC +) Nêu công thức tính phương sai và độ lêch chuẩn +) Nêu các bước vẽ biểu đồ tần suất hình cột - Theo dõi HĐ của HS và HD them nếu cần thiết - Nhận và chính xác hoá bài làm của HS - Đánh giá mức độ hoàn thành của HS - Sửa chữa kịp thời những sai lầm nếu có của HS - Củng cố kiến thức - Chép bài tập và suy nghĩ hướng giải bài - Nhớ lại các bước lập bảng phân bố tần suất ghép lớp 1. Phân lớp 2. Xác định tần suất 3. Hoàn thành bảng - Nêu các cách tính số TBC và công thức áp dụng - Thực hiện theo yêu cầu của GV - Trình bày kết quả với GV - Nhận xét và hoàn thiện - Ghi nhận đáp số - Vẽ đường gấp khúc về tần suất Đề bài : Cho bảng số liệu thống kê sau:Thành tích chạy 50 m của HS lớp 10 A trường THPT Nguyễn Huệ 6,2 6,2 6,5 6,9 8,2 8,6 6,6 6,7 7,0 7,2 8,3 8,5 7,4 7,3 7,2 7,0 8,4 8,1 7,1 7,3 7,5 7,6 8,7 6,8 7,6 7,7 7,8 7,7 7,8 7,5 a, Tính số trung bình cộng của sốliệu thống kê trong bảng trên b, Giả sử Thời gian chạy 50 m trung bình của HS lớp 10 B là 7,3 giây. Hãy so sánh thời gian chạy 50 m của HS 2 lớp 10 A và 10 B Giải: b, Trong lần chạy kể trên HS lớp 10B chạy nhanh hơn lớp 10A HĐ3. Thực hiện tìm số TBC, số trung vị, phương sai và độ lệch chuẩn Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng Giao bài tập cho HS Kiểm tra: +) Các cách tính số TBC +) Nêu công thức tính phương sai và độ lêch chuẩn - Theo dõi HĐ của HS và HD thêm nếu cần thiết - Nhận và chính xác hoá bài làm của HS - Đánh giá mức độ hoàn thành của HS - Sửa chữa kịp thời những sai lầm nếu có của HS - Củng cố kiến thức - Chép bài tập và suy nghĩ hướng giải bài - Nêu các cách tính số TBC và công thức áp dụng - Nêu công thức tính độ lệch chuẩn - Nêu các bước vẽ biểu đồ tần suất hình cột - Thực hiện theo yêu cầu của GV - Trình bày kết quả với GV - Nhận xét và hoàn thiện - Ghi nhận đáp số - Vẽ đường gấp khúc về tần suất Đề bài: Cho bảng số liệu sau: Bảng xếp loại học lực của HS lớp 10A trường THPT Ngyễn Huệ Học lực Tần số Giỏi Khá Trung bình Yếu Kém 3 12 13 11 6 Cộng 45 Tính số TBC, số trung vị, mốt của bảng số liệu trên Chọn giá trị đại diện cho học lực của HS lớp 10 A Tính phương sai và độ lệch chuẩn của bảng số liệu trên. 4.Củng cố : Qua bài học HS cần nắm chắc và biết lập bảng phân bố tần suất ghép lớp , biết tính số TBC. Tính phương sai và độ lệch chuẩn , biết vẽ biểu đồ tần số , tần suất hình cột. 5.Bài tập về nhà: Làm các bài tập 10,1114,15 ( trang 159- SBT) V. HƯỚNG DẪN HỌC SINH TỰ HỌC: HD học sinh nội dung ôn tập và giải các bài tập về nhà. VI. TỰ RÚT KINH NGHIỆM SAU TIẾT DẠY Ngày soạn:12/12/2011 Tiết theo PPCT: 28 Chủ đề 8: BẢNG SỐ LIỆU THỐNG KÊ VÀ CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG I. MỤC TIÊU 1. Về kiến thức: Tần số , tần suất, lập bảng phân bố tần số và tần suất ghép lớp. Vẽ biểu đồ tần số(tần suất) hình cột và đường gấp khúc tần số ( tần suất). Tính được số TBC, số trung vị, mốt, tìm được phương sai và độ lệch chuẩn. 2. Về kĩ năng: Biết cách xác định tần số , tần suất, biết lập bảng phân bố tần số và tần suất, bảng phân bố tần số và tần suất ghép lớp. Biết tìm số TBC, số trung vị, mốt , phương sai và độ lệch chuẩn. 3. Về tư duy: Nắm và biết vận dụng kiến thức vào giải bài tập. Biết được ý nghĩa của các số đặc trưng. 4. Về thái độ:Có thái độ học tập nghiệm túc cẩn thận chính xác khoa học II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH Học sinh- Làm bài tập về nhà , chuẩn bị đầy đủ đồ dung học tập Giáo viên: Chuẩn bị nội dung bài tập, các bảng biểu kết quả, các đồ dung dạy học. III. PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY Gợi mở vấn đáp thông qua các hoạt động điều khiển tư duy đan xen hoạt động nhóm. Kiểm tra bài cũ : Thông qua các hoạt động học tập Bài luyện tập HĐ1. Tính phương sai và độ lệch chuẩn . Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng -Giao bài tập cho HS -Yêu cầu 1 HS lên bảng - Theo dõi HĐ của HS và HD thêm nếu cần thiết - Nhận và chính xác hoá bài làm của HS - Đánh giá mức độ hoàn thành của HS - Sửa chữa kịp thời những sai lầm nếu có của HS - Củng cố kiến thức - Thực hiện theo yêu cầu của GV Lớp chiều cao (cm) Tần số Tần suất % [160;162] 6 16.7 [163;165] 12 33.3 [166;168] 10 27.8 [169;171] 5 13.9 [172;174] 3 8.3 Cộng 36 100 - Trình bày kết quả với GV - Nhận xét và hoàn thiện - Ghi nhận đáp số Đề bài: Đo chiều cao của 36 hs ở 1 trường THPT ta thu được mẫu số liệu sau: (đv cm) 160 161 162 163 163 164 165 165 165 166 166 167 168 169 170 171 172 164 161 162 162 163 164 168 165 165 166 166 167 164 168 169 171 172 174 168 Hãy lập bảng phân bố tần số tần suất ghép lớp với các lớp sau: [160;162], [163;165], [166;168], [169;171], [172;174] Hoạt động 2: Thống kê tuổi thọ của các bóng đèn do 1 nhà máy sx ta có bảng sltk sau: Tuổi thọ (giờ) Số bóng Tuổi thọ ( giờ) Số bóng [1200;1300) 15 [1600;1700) 42 [1300;1400) 20 [1700;1800) 34 [1400;1500) 36 [1800;1900) 30 [1500;1600) 48 [1900;2000) 25 a. Tính tuổi thọ trung bình của bóng đèn b. Tính phương sai và độ lệch chuẩn( chính xác đến hàng phần trăm) Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng - Phát phiếu học tập cho HS - Theo dõi HĐ của HS - Nhận và chính xác hoá kết quả - Đưa ra đáp - Nhận phiếu học tập và thực hiện theo yêu cầu của GV - Trình bày kết quả khi hoàn thành - Nhận xét và chỉnh sửa KQ: a. b. Þ =38833.44 Þ Sx»197.06 HĐ3. Thực hiện trả lời câu hỏi trắc nghiệm khách quan Câu 1: Cho bảng phân bố tần số Tiền thưởng ( Triệu đồng ) cho cán bộ của 1 công ty Tiền thưởng 2 3 4 5 6 Cộng Tần số 5 15 10 6 7 43 Mốt của bảng phân bố tần số đã cho là: 2 triêu đồng C. 6 triệu đồng 3 triệu đồng D. 7 triệu đồng Câu 2: Cho dãy số liệu : 21, 23, 24, 25, 22, 20. Số trung bình cộng của dãy số liệu trên là: A. 23,5 B. 22 C. 22,5 D. 14 Câu 3: Cho dãy số liệu sau: 1, 2, 3, 4,5,6,7.Phương sai của các số liệu thống kê là : A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 4: Cho bảng phân bố tần số : Tuổi của 169 đoàn viên Tuổi 18 19 20 21 22 Tổng Tần số 10 50 70 29 10 169 Số trung vị của bảng trên là : A. 18 tuổi B. 19 tuổi C. 20 tuổi D. 21 tuổi Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng - Phát phiếu học tập cho HS - Theo dõi HĐ của HS - Nhận và chính xác hoá kết quả - Đưa ra đáp - Nhận phiếu học tập và thực hiện theo yêu cầu của GV - Trình bày kết quả khi hoàn thành - Nhận xét và chỉnh sửa Câu 1: Đáp án Câu 2: Đáp án Câu 3: Đáp án Câu 4: Đáp án 4.Củng cố bài: Qua bài học HS cần biết tính các số đặc trưng và ý nghĩa của các số đặc trưng này 5.Bài tập về nhà: Các bài 14,15,16( 159-16)- SBT V. HƯỚNG DẪN HỌC SINH TỰ HỌC: HD học sinh nội dung ôn tập và giải các bài tập về nhà. VI. TỰ RÚT KINH NGHIỆM SAU TIẾT DẠY Ngày soạn:12/12/2011 Tiết theo PPCT: 29 Chủ đề 8: BẢNG SỐ LIỆU THỐNG KÊ VÀ CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG I. MỤC TIÊU 1. Về kiến thức: Tần số , tần suất, lập bảng phân bố tần số và tần suất ghép lớp. Vẽ biểu đồ tần số(tần suất) hình cột và đường gấp khúc tần số ( tần suất). Tính được số TBC, số trung vị, mốt, tìm được phương sai và độ lệch chuẩn. 2. Về kĩ năng: Biết cách xác định tần số , tần suất, biết lập bảng phân bố tần số và tần suất, bảng phân bố tần số và tần suất ghép lớp. Biết tìm số TBC, số trung vị, mốt , phương sai và độ lệch chuẩn. 3. Về tư duy: Nắm và biết vận dụng kiến thức vào giải bài tập. Biết được ý nghĩa của các số đặc trưng. 4. Về thái độ:Có thái độ học tập nghiệm túc cẩn thận chính xác khoa học II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH Học sinh- Làm bài tập về nhà , chuẩn bị đầy đủ đồ dung học tập Giáo viên: Chuẩn bị nội dung bài tập, các bảng biểu kết quả, các đồ dung dạy học. III. PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY Gợi mở vấn đáp thông qua các hoạt động điều khiển tư duy đan xen hoạt động nhóm. Kiểm tra bài cũ : Thông qua các hoạt động học tập Bài luyện tập Hoạt động 1: Bài tập về lập bảng phân bố tần số và tần suất Cho các số liệu thống kê : Thành tích chạy 50 m của lớp 10 A của trường THPT Xím Mần ( Đơn vị : giây) 63 66 74 71 76 62 67 73 73 77 65 70 72 75 78 68 71 71 75 75 69 72 70 76 77 82 83 84 87 78 86 85 81 Bảng 1 a) lập bảng phân bố tần suất ghép lớp và bảng phân bố tần suất ghép lớp, với các lớp [6.0 ; 6.5) ; [6.5 ; 7.0) ; [7.0 ; 7.5) ; [7.5 ; 8.0) ; [ 8.0 ; 8.5) ; [8.5 ; 9.0]. b) Trong lớp 10A, số học sinh chạy 50m hết từ 7.0 giây đến dưới 8.5 giây chiếm bao nhiêu phần trăm. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung - Giao nhiệm vụ cho học sinh. - Nhận xét phần trả lời của học sinh. - Thông qua phần trả lời nhắc lại khái niệm tần số, tần suất và bảng phân bố tần suất ghép lớp. - Thực hiện nhiệm vụ theo yêu cầu của giáo viên Lớp thành tích chạy(s Tần số Tần suất (%) [6.0 ; 6.5) [6.5 ; 7.0) [7.0 ; 7.5) [7.5 ; 8.0) [ 8.0 ; 8.5) [8.5 ; 9.0]. 2 5 10 9 4 3 6.06 15.15 30.30 27.27 12.12 9.10 Tổng 33 100% a) Tần số của các lớp: n1 = 2 n2 = 5 n3 = 10 n4 = 9 n5 = 4 n6 = 3 Tần suất của các lớp: f1 6.06% f2 15.15% f3 30.30% f4 27.27% f5 12.12% f6 9.10% b. Số học sinh chạy 50m hết từ 7.0 giây đến dưới 8.5 giây chiếm : 69,7% Hoạt động 2: Bài tập về vẽ biểu đồ và đường gấp khúc tần số và tần suất Giá bán 80 lô đất (đơn vị triệu đồng) được ghi trong bảng phân bố tần số ghép lớp sau: LỚP TẦN SỐ [ 79.5; 84.5) [84.5; 89.5) [89.5; 94.5) [94.5; 99.5) [99.5; 104.5) [104.5; 109.5) [109.5;114.5) 5 10 15 26 13 7 4 Bảng 2 Bổ sung thêm cột tần suất Vẽ biểu đồ tần số hình cột Vẽ đường gầp khúc tần số Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung - Giao nhiệm vụ cho học sinh. - Nhận xét phần trả lời của học sinh. - Thực hiện nhiệm vụ theo yêu cầu của giáo viên LỚP TẦN SỐ TẦN SUẤT [ 79.5; 84.5) [84.5; 89.5) [89.5; 94.5) [94.5; 99.5) [99.5; 104.5) [104.5;109.5) [109.5;114.5) 5 10 15 26 13 7 4 6.2 12.5 18.8 32.5 16.2 8.8 5 Tổng 80 100% Biểu đồ tần số hình cột 4.Củng cố : Qua bài học HS cần nắm chắc và biết lập bảng phân bố tần suất ghép lớp , biết tính số TBC. Tính phương sai và độ lệch chuẩn , biết vẽ biểu đồ tần số , tần suất hình cột. 5.Bài tập về nhà: Làm các bài tập 10,1114,15 ( trang 159- SBT) V. HƯỚNG DẪN HỌC SINH TỰ HỌC: HD học sinh nội dung ôn tập và giải các bài tập về nhà. VI. TỰ RÚT KINH NGHIỆM SAU TIẾT DẠY HĐ4. Tính phương sai và độ lệch chuẩn Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Chia nhóm hoạt động. Trình bày kq Ghi nhận kiến thức. Hoạt động 1: Cho bảng phân bố tần số tần suất , thống kê điểm thi môn Toán trong kì thi vừa qua của 100 hs trong bảng sau: Điểm bài thi Tần số Tần suất 0 6 1.5 1 15 3.75 2 43 10.75 3 53 13.25 4 85 21.25 5 72 18 6 55 13.75 7 33 8.25 8 18 4.5 9 10 2.5 10 10 2.5 Cộng 400 100 Hãy điền tiếp các số vào chỗ trống ở cột số và tsuất tương ứng + Chia nhóm HĐ. + Trình bày kết quả. + Ghi nhận kiến thức. Chia nhóm hoạt động. Trình bày kq Ghi nhận kiến thức. Hoạt động 2: Đo chiều cao của 36 hs ở 1 trường THPT ta thu được mẫu số liệu sau: (đv cm) 160 161 162 163 163 164 165 165 165 166 166 167 168 169 170 171 172 164 161 162 162 163 164 168 165 165 166 166 167 164 168 169 171 172 174 168 Hãy lập bảng phân bố tần số tần suất ghép lớp với các lớp sau: [160;162], [163;165], [166;168], [169;171], [172;174] Hoạt động 3: Hãy vẽ biểu đồ tần số hình cột, đường gấp khúc tần số mô tả bảng phân bố tsố ghép lớp trong bảng trên. + GV gọi hs lên bảng vẽ. + GV sửa chữa và treo bảng đáp án (vẽ sẵn) lên bảng. + Chia nhóm hđ. + Trình bày kq. + Ghi nhận kiến thức. IV. Tự rút kinh nghiệm: Ngày 16/3/07 Tiết .. SỐ TRUNG BÌNH CỘNG. SỐ TRUNG VỊ. MỐT. PHƯƠNG SAI VÀ ĐỘ LỆCH CHUẨN. I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Tính số trung bình cộng, số trung vị, mốt, phương sai và độ lệch chuẩn.. 2. Kĩ năng : Rèn khả năng tính toán. 3. Tư duy: Rèn khả năng tư duy logic. 4. Thái độ: Giáo dục tính khoa học chính xác. II. Chuẩn bị: GV: Phấn màu, câu hỏi trắc nghiệm. Hs: Ôn tập kiến thức cũ. III. Tiến trình lên lớp: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Kiểm tra lại 1lít xăng từ các cửa hàng bán lẻ xăng dầu tại 2 thành phố A và B người ta thu được các số liệu sau: Tại TP A: Thể tích (ml) 960 970 980 990 1000 1010 Số cửa hàng 2 3 7 6 6 1 Tại TP B: Thể tích (ml) 970 980 990 1000 1010 Số cửa hàng 5 10 15 8 2 a. Tính thể tích xăng trung bình mà các cửa hàng đã bán cho khách hàng ở mỗi thành phố. b. Tính số trung vị và mốt c. Tính phương sai và độ lệch chuẩn(chính xác đến hàng phần trăm). Nêu ý nghĩa của kq tìm được. + Theo dõi và kiểm tra kết quả của học sinh. + Y/c hs nêu lại các công thức tính các số đặc trưng của mẫu số liệu. * Nhận xét: Các kết quả tìm được cho thấy : Thay vì bán 1 lít xăng cho khấch hàng thì các cửa hàng ở thành phố A chỉ bán TB khoảng 985.6ml, còn ở thành phố B bán 988ml; có khoảng nửa số cửa hàng ở các cửa hàng của 2 tp đã bán dưới 990ml xăng cho khách. ở thành phố A số cửa hàng bán 980ml là nhiều nhất ở thành phố B số cửa hàng bán 990ml là nhiều nhất So sánh phương sai và độ lệch chuẩn các số liệu thống kê ta thấy mức độ bán xăng thiếu ở thành phố B đồng đều hơn. + Chia nhóm hoạt động. + Trình bày kết quả. + Ghi nhận kiến thức. KQ: a. Tại thành phố A ta có: N = 2+3+7+6+6+1=25 Tương tự tại thành phố B ta có: N = 40; = 988 b. Vì kích thước mẫu N ở thành phố A là số lẻ nên giá trị của số liệu thứ là trung vị => Me= 990 + Giá trị 980 của thành phố A có tần số lớn nhất nên Mo= 980 + Thành phố B có kt mẫu N là số chẵn nên số liệu đứng thứ N/2 = 40/2=20 và 21 là số 990 là số trung vị => Me=990; Mo=990 c. Tại thành phố A ta có =168.64 Þ Sx»12.99 Tại thành phố B ta có: Þ=111 Þ Sx»10.54 Hoạt động 2: Thống kê tuổi thọ của các bóng đèn do 1 nhà máy sx ta có bảng sltk sau: Tuổi thọ (giờ) Số bóng Tuổi thọ ( giờ) Số bóng [1200;1300) 15 [1600;1700) 42 [1300;1400) 20 [1700;1800) 34 [1400;1500) 36 [1800;1900) 30 [1500;1600) 48 [1900;2000) 25 a. Tính tuổi thọ trung bình của bóng đèn b. Tính phương sai và độ lệch chuẩn( chính xác đến hàng phần trăm) + Theo dõi và kiểm tra kết quả của hs. + Chia nhóm hoạt động. + Trình bày kết quả. + Ghi nhận kiến thức. KQ: a. b. Þ =38833.44 Þ Sx»197.06 IV. Rót kinh nghiÖm: .. Chủ đề 8: BẢNG SỐ LIỆU THỐNG KÊ VÀ CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG I. MỤC TIÊU 1. Về kiến thức: Tần số , tần suất, lập bảng phân bố tần số và tần suất ghép lớp. Vẽ biểu đồ tần số(tần suất) hình cột và đường gấp khúc tần số ( tần suất). Tính được số TBC, số trung vị, mốt, tìm được phương sai và độ lệch chuẩn. 2. Về kĩ năng: Biết cách xác định tần số , tần suất, biết lập bảng phân bố tần số và tần suất, bảng phân bố tần số và tần suất ghép lớp. Biết tìm số TBC, số trung vị, mốt , phương sai và độ lệch chuẩn. 3. Về tư duy: Nắm và biết vận dụng kiến thức vào giải bài tập. Biết được ý nghĩa của các số đặc trưng. 4. Về thái độ:Có thái độ học tập nghiệm túc cẩn thận chính xác khoa học II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH Học sinh- Làm bài tập về nhà , chuẩn bị đầy đủ đồ dung học tập Giáo viên: Chuẩn bị nội dung bài tập, các bảng biểu kết quả, các đồ dung dạy học. III. PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY Gợi mở vấn đáp thông qua các hoạt động điều khiển tư duy đan xen hoạt động nhóm. III. Tiến trình lên lớp Kiểm tra bài cũ : Thông qua các hoạt động học tập Bài luyện tập HĐ4. Tính phương sai và độ lệch chuẩn : Bài tập: Tại 1 cửa hàng bán hoa quả người ta kiểm tra 65 thùng trái cây thì thấy số lượng quả bị hỏng trong các thùng là: 5 0 8 7 9 4 2 6 1 4 5 3 7 6 4 2 5 4 7 9 7 3 8 6 5 5 0 4 2 3 1 5 6 0 3 5 7 6 7 1 3 5 0 2 4 3 9 7 6 5 4 1 4 5 3 1 3 2 7 0 5 4 2 1 3 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Lập bảng phân bố tần số tần suất của mẫu sltk trên + Theo dõi, kt kết quả của học sinh. Chia nhóm hoạt động. Trình bày kết quả. Số quả hỏng Tần số Tần suất(%) 0 5 7.69 1 6 9.23 2 6 9.23 3 9 13.85 4 9 13.85 5 11 16.92 6 6 9.23 7 8 12.31 8 2 3.08 9 3 4.62 Tổng 65 100 Hoạt động 2: b. Tìm số trung vị và mốt . Nêu ý nghĩa của chúng + Nhắc lại cách tìm số trung vị? + Nêu định nghĩa mốt + Theo dõi kết quả của hs. + Chia nhóm hoạt động + Đại diện nhóm trả lời +KQ: Kích thước mẫu N = 65 Số trung vị là số liệu thứ 33 Þ Me = 4 ; Mo = 5 + Khoảng nửa số thùng trái cây có số quả hỏng ít hơn 4 và số thùng có 5 quả hỏng là nhiều nhất . HĐ3: c. Sử dụng máy tính bỏ túi tìm số quả bị hỏng trung bình trong thùng tính phương sai và độ lệch chuẩn (chính xác đến hàng phần trăm) + HD: máy 500- MS 1. Chọn MODE cho phép tính thống kê: ấn MODE 2 2. Xóa dữ liệu cũ: ấn SHIFT CLR 1 = 3. Nhập dữ liệu: ấn liên tiếp 0 SHIFT ; 5 DT 1 SHIFT ; 6 DT 2 SHIFT ; 6 DT Vào liên tiếp các giá trị của số liệu thống kê từ 0 ==>9 4. Gọi kết quả: Để tìm số trung bình ấn SHIFT S- VAR 1 = KQ: » 4.17 Để tìm Sx ấn SHIFT S- VAR 2 = KQ: Sx » 2.42 Để tìm ấn tiếp x2 = KQ: »5.83 + Hs đọc kết quả HĐ4: d. Lập bảng phân bố tần số ghép lớp gồm 5 lớp, mỗi lớp là 1 đoạn có độ dài bằng 1. Tính giá trị đại diện của mỗi lớp + Tính số trung bình và độ lệch chuẩn theo bảng phân bố tần số ghép lớp. So sánh kq ở câu c Theo dõi kiểm tra kết quả của học sinh = ? = ? Sx=? So s¸nh sè trung b×nh vµ ®é lÖch chuÈn t×m ®­îc ë c©u c ta thÊy c¸c kÕt qu¶ kh¸c nhau kh«ng nhiÒu l¾m, sai sè bÐ h¬n phÇn m­êi. + Chia nhãm ho¹t ®éng + KÕt qu ¶: Lớp Giá trị đại diện Tần số [0;1] 0.5 11 [2;3] 2.5 15 [4;5] 4.5 20 [6;7] 6.5 14 [8;9] 8.5 5 Cộng 65 Cñng cè: Tãm t¾t bµi häc Bµi tËp vÒ nhµ: 14, 15,16(sbt IV. Tù rót kinh nghiÖm:

File đính kèm:

  • docThong ke.doc