A – CÁC KIẾN THỨC TRONG CHƯƠNG :
1) Các tính chất của bất đẳng thức, bất đẳng thức Cô – Si và
bất đẳng thức chứa dấu giá trị tuyệt đối.
2) Bất phương trình tương đương và các phép biến đổi tương đương
các bất phương trình.
3) Bất phương trình và hệ bất phương trình bậc nhất 2 ẩn.
4) Định lí về dấu của nhị thức bậc nhất. Bất phương trình và
hệ bất phương trình bậc nhất một ẩn.
5) Định lí về dấu của tam thức bậc 2 và các ứng dụng.
6) Bất phương trình và hệ bất phương trình bậc 2.
7) Một số phương trình và bất phương trình quy về bậc 2.
nhiÖt liÖt chµo mõng c¸c thÇy c« gi¸o ®Õn dù víi líp 10a4 Câu hỏi và bài tập ôn tập chương IVBẤT ĐẲNG THỨC VÀ BẤT PHƯƠNG TRÌNHA – CÁC KIẾN THỨC TRONG CHƯƠNG :1) Các tính chất của bất đẳng thức, bất đẳng thức Cô – Si và bất đẳng thức chứa dấu giá trị tuyệt đối.2) Bất phương trình tương đương và các phép biến đổi tương đương các bất phương trình.3) Bất phương trình và hệ bất phương trình bậc nhất 2 ẩn.4) Định lí về dấu của nhị thức bậc nhất. Bất phương trình và hệ bất phương trình bậc nhất một ẩn.5) Định lí về dấu của tam thức bậc 2 và các ứng dụng.6) Bất phương trình và hệ bất phương trình bậc 2.7) Một số phương trình và bất phương trình quy về bậc 2.B – BÀI TẬP :BÀI TẬP BẤT ĐẲNG THỨC Bài 1: Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào đúng :( A )( B )( C )( D )Bài 2 : Giá trị nhỏ nhất của hàm số :là : ( A )( B )( C )( D )- 221- 1SaiĐúngSaiSaiĐúngSaiSaiSaiBÀI TẬP BẤT ĐẲNG THỨC Bài 3 : Chứng minh các bất đẳng thức sau :a)b)với Khi nào thì có đẳng thức ?Bài 4 : Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số :a)Ta có :.(Đpcm)Áp dụng tính chất của bất đẳng thức :b)với Khi nào thì có đẳng thức ?Nhân cả hai vế của bất đẳng thức với 2, ta có :Bđtbđt trên luôn đúng bđt thức đầu đúngDấu “ = “ xảy ra Bài 4 : Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số :Ta có :Áp dụng bất dẳng thức Cô – si cho 2 số không âm ta được :Vậy giá trị nhỏ nhất của g(x) là 2BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH VÀ BẤT PHƯƠNG TRÌNH Bài 1: Bất phương trình :( A )( B )( C )( D )Bài 2 : Bất phương trình :có tập nghiệm là : ( A )( B )( C )( D )SaiSaiSaiĐúngSaiSaiSaiĐúngtương đương với bpt :BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH VÀ BẤT PHƯƠNG TRÌNH Bài 3: Hệ bất phương trình :( A )( B )( C )( D )Bài 4 : Điền dấu( A )( B )( C )( D )SaiSaiSaiĐúngcó tập nghiệm là : (m là tham số)Cho tam thức :thích hợp vào ô trống :khi m 2 khi m 2 khi m 2 khi m 2 Tồn tại x đểTồn tại x đểBÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH VÀ BẤT PHƯƠNG TRÌNH Bài 5: Giải các bất phương trình :a)Đáp số :b)c)Đáp số :Đáp số :BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH VÀ BẤT PHƯƠNG TRÌNH Bài 6 : Giải các PT sau :a)Đáp số :b)Đáp số : BÀI HỌC KẾT THÚC!CÁC EM NGHỈ GIẢI LAO!