Hướng dẫn giải bài tập
Bài 1:
+ Luỹ thừa bậc 3 hai vế rồi thế vào phương trình như ví dụ (2) của phương
pháp luỹ thừa. Sau đó luỹ thừa bậc 3 hai vế ta được phương trình:
x3 + 31x - 1830 = 0 ⇔ x = 30; -61
8 trang |
Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 492 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Các phương pháp thường dùng giải Phương trình, Bất phương trình, Vô tỷ - Phần 2, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
www.khoabang.com.vn Luyện thi trên mạng
__________________________________________________________
Trần V ăn Thỏi - Tr ường PTTH Chu Văn An
H−ớng dẫn giải bài tập
Bài 1:
+ Luỹ thừa bậc 3 hai vế rồi thế vào ph−ơng trình nh− ví dụ (2) của ph−ơng
pháp luỹ thừa. Sau đó luỹ thừa bậc 3 hai vế ta đ−ợc ph−ơng trình:
x3 + 31x - 1830 = 0 ⇔ x = 30; -61
Bài 2: Câu a: Bình ph−ơng hai vế hai lần ta đ−ợc bất ph−ơng trình
3x2 - 28 > 0 ⇒ x >
3
28
Câu b: - Đ−a bất ph−ơng trình về dạng ( )( ) 10x2x231
1x4
2
2
+<
+−
+
- Trục căn ở vế trái ⇒ 3x23 <+ ⇒ - 3x
2
3 <≤
x ≠ -1
Câu c: Chuyển vế biến thành nhân tử
(2x2 - x - 3)( x3 - 2) > 0 mà x3 > 2 ⇔ x > log232
⇒ Bất ph−ơng trình ⇔ (2x2 - x - 3)(x - log232) > 0
⇔
>
≤≤
2
3x
2logx0 23
Câu d: + Đặt t
x2
1x =+ theo bất đẳng thức côsi ⇒ t ≥ 2 và t2 = x +
1
x4
1 + khi đó bất ph−ơng trình trở thành 2t2 - 5t + 2 > 0 2t>⇔ t > 2
⇒ 2
x2
1x >+ giải ra đ−ợc 0 < x < 2
2
3 − hoặc x2
2
3 <+
Bài 3: Câu a: đặt t = 11x 2 ≥+ bất ph−ơng trình trở thành
+ 2t2 - (4x - 1)t + (2x - 1) = 0
www.khoabang.com.vn Luyện thi trên mạng
__________________________________________________________
Trần V ăn Thỏi - Tr ường PTTH Chu Văn An
+ Giải ra đ−ợc t =
2
1
loại; t = 2x - 1 ⇔ 1x 2 + = 2x - 1 giải ra đ−ợc x =
3
4
.
Câu b: + Đặt t1x23 =−
⇒ ph−ơng trình trở thành hệ ( )
−=−
=+
xt2tx
t21x
33
3
⇔ ( )
=+−
=⇔
=
++
+−
=+
>
01x2x
tx
02t
4
3
2
txtx
t21x
3
0
2
2
3
⇔ x = 1 hoặc x =
2
51±−
Bài 4: + Giải bằng ph−ơng pháp cần và đủ hoặc
+ Đặt ( )( )x6x4 −+ = t ⇒ điều kiện 0 ≤ t ≤ 5
⇒ Bất ph−ơng trình có dạng: f(t) = t2 + t - (m + 24) ≤ 0 ∀ t: 0 ≤ t ≤ 5
⇔ ( )( ) 6m05f
00f ≥⇔
≤
≤
Bài 5: - Theo yêu cầu của bài toán ta cần: y = x + 0mx1 2 ≤−− với ∀x ∈ [-1, 1]
- Đặt x = sinα ⇒ α ∈
ππ−
2
,
2
⇒ y = sinα + cosα ≤ m với ∀ α ∈
ππ−
2
,
2
⇒ 2ymax
2
,
2
=
ππ−
≤ m ⇒ m ≥ 2
+ Vậy VT ≤ VP ⇒ VT = VP khi x = 1 - x ⇔ x =
2
1
+ Kết luận vậy ph−ơng trình có 1 nghiệm duy nhất x =
2
1
khi m= 284 + .
Đ Vấn đề 1:
www.khoabang.com.vn Luyện thi trên mạng
__________________________________________________________
Trần V ăn Thỏi - Tr ường PTTH Chu Văn An
Các ph−ơng pháp th−ờng dùng khi giải ph−ơng trình - bất ph−ơng trình vô tỉ
(tiếp theo)
6. Ph−ơng pháp hàm số (bảng biến thiên - đồ thị)
a. Ví dụ 1: Biện luận theo m số nghiệm của ph−ơng trình
x + m = m 1x 2 + (1)
Giải:
+ (1) ⇔ m =
1x
mx
2 +
+
(2)
+ Đặt y1 =
1x
mx
2 +
+
và y2 = m
- Ta có tập xác định của y1 là Dy1 = R
- Sự biến thiên của y1 : y'1 = ( ) 0x1
mx1
32
=
+
−
⇒ x = ( )0m
m
1 ≠
- 1
1x
mxlim
2x
±=+
+
±∞→ . Ta có các bảng biến thiên của hàm y1 nh− sau:
- Nếu m = 0
x -∞ +∞
y' +
y1
-1
1
www.khoabang.com.vn Luyện thi trên mạng
__________________________________________________________
Trần V ăn Thỏi - Tr ường PTTH Chu Văn An
- Nếu m < 0
x -∞
m
1
+∞
y' - 0 +
y1 -1
- 1m2 +
1
- Nếu m > 0
x -∞
m
1
+∞
y' + 0 -
y1
-1
1m2 +
1
+ Biện luận: nhìn vào các bảng biến thiên ta có
- Nếu m = 0 2 đồ thị y1 cắt y2 tại một điểm có x = 0 ⇒ ph−ơng trình có 1
nghiệm x = 0.
- Nếu m < 0 ⇒ - 1m2 + < m ⇒ nếu -1 ≤ m < 0 2 đồ thị cắt tại 1 điểm ⇒
ph−ơng trình có 1 nghiệm x = 0.
Còn nếu m < -1 2 đồ thị cắt tại 2 điểm trong đó có 1 nghiệm x = 0.
- Nếu m > 0 ⇒ 1m2 + > m do đó:
+ Nếu 0 < m ≤ 1 ⇒ ph−ơng trình có 1 nghiệm x = 0
+ Nếu m > 1 ⇒ ph−ơng trình có 2 nghiệm trong đó có 1 nghiệm x=0
Kết luận:
+ Nếu m ≤1 thì ph−ơng trình có 1 nghiệm duy nhất x = 0
+ Nếu m > 1 ph−ơng trình có 2 nghiệm trong đó có 1 nghiệm x=0
b. Ví dụ 2: cho ph−ơng trình 4 44 23x24xm2x24x +++++ = 6 (1).
Biện luận theo m số nghiệm của ph−ơng trình (1).
Giải:
www.khoabang.com.vn Luyện thi trên mạng
__________________________________________________________
Trần V ăn Thỏi - Tr ường PTTH Chu Văn An
+ Đặt 4 4 m2x24x ++ = t ≥ 0 ⇒ Ta biện luận ph−ơng trình sau:
⇒ x4 + 24x + 2m = 16 ⇔ f(x) = x4 + 24x = 16 - 2m
+ Xét f'(x) = 4x3 + 24 = 0 ⇒ x = -2 có bảng biến thiên sau:
x -∞ -2 +∞
y' - 0 +
y1 +∞
-32
+∞
+ Dựa vào bảng biến thiên ta có số nghiệm của ph−ơng trình bằng số giao của
f(x) = x4 + 24x với y = 16 - 2m.
* Nếu 16 - 2m 24 ph−ơng trình vô nghiệm
* Nếu 16 - 2m = 32 ⇔ m > 24 ph−ơng trình vô nghiệm
* Nếu 16 - 2m > -32 ⇔ m < 24 ph−ơng trình có 2 nghiệm
7. Ph−ơng pháp cần và đủ
a. Ví dụ 1: Tìm m để ph−ơng trình: mx1xx1x 44 =−++−+ (1) có
nghiệm duy nhất.
Giải: * Điều kiện cần: nhận thấy nếu x = α là nghiệm của (1) thì x = 1 - α
cũng là nghiệm của (1). Vậy (1) nếu có nghiệm duy nhất thì tr−ớc hết phải có α = 1
- α ⇒ ⇒ =
2
1
⇒ Thay vào ph−ơng trình (1) có:
m = 2
2
12
2
1
4 + = 284 + (a)
* Điều kiện đủ: giả sử m = 284 + lúc đó (1) có dạng
28x1xx1x 444 +=−++−+
- Theo bất đẳng thức Bunhiacopski cho 2 bộ số ta có:
( ) 2x1x2x1x =−+≤−+ dầu "=" khi x = 1 - x
⇒ ( ) 444 822x1x2x1x =≤−+≤−+ dầu "=" khi x =1-x
www.khoabang.com.vn Luyện thi trên mạng
__________________________________________________________
Trần V ăn Thỏi - Tr ường PTTH Chu Văn An
+ vậy vt< vp ⇒ vt = vp khi x = 1 – x ⇔ x = 1
2
+ kết luận vậy ph−ơng trình có 1 nghiệm duy nhất x = 1
2
khi m = 284 +
b. Ví dụ 2: Tìm tất cả các giá trị của a để bất ph−ơng trình
(1) -4 ( )( ) 18ax2x2xx4 2 −+−≤+− nghiệm với ∀x ∈ [-2, 4]
Gải: * Điều kiện cần:
Theo yêu cầu bài toán vì bất ph−ơng trình nghiệm ∀x ∈ [-2, 4]
Giải: * Điều kiện cần
Theo yêu cầu bài toán vì bất ph−ơng trình nghiệm ∀x ∈ [-2, 4] ⇒ Bất
ph−ơng trình trên phải nghiệm x = 4 ⇒ 0 ≤ 16 - 8 + a - 18 ⇔ a ≥ 10.
* Điều kiện đủ:
Với a ≥ 10 bất ph−ơng trình (1) có dạng:
x2 - 2x + a - 18 ≥ x2 - 2x - 8 ≥ -4 ( )( )2xx4 +− (3)
- Đặt ( )( ) 0t2xx4 ≥=+− ⇒ -x2 + 2x + 8 = t2
Nên (3) có dạng: t2 - 4t ≤ 0 ⇔ 0 ≤ t ≤ 4 thỏa mãn ∀t: 0 ≤ t ≤ 3 (vì x ∈ [-2,
4]) ⇒ -x2 + 2x + 8 = t2 lúc đó 0 ≤ t2 ≤ 9 ⇔ 0 ≤ t ≤ 3.
Vậy a ≥ 10 ⇒ Bất ph−ơng trình (1) nghiệm với ∀x: x ∈ [-2, 4].
Chú ý: ở ví dụ này chúng ta đã sử dụng ph−ơng pháp lựa chọn giá trị thích
hợp là x = 4. nếu lấy giá trị của xa ∈ [-2, 4] ở điều kiện cần tìm ra giá trị của a ch−a
đủ để khẳng định thì có thể lấy vài giá trị x ∈ [-2, 4] sau đó lấy giao cac giá trị a;
khi chứng minh điều kiện đủ có thể thu hẹp các giá trị a để chứng minh đ−ợc điều
kiện đủ; từ đó suy ra giá trị a cần tìm.
c. Ví dụ 3: tìm a để bất ph−ơng trình: 3xx 2 ++ ≥ - 1 - x t−ơng đ−ơng với
ph−ơng trình: x - a - x + 1 = 2 (2) là t−ơng đ−ơng với nhau.
Giải: + Giải bất ph−ơng trình x13xx 2 −−≥++ (1)
www.khoabang.com.vn Luyện thi trên mạng
__________________________________________________________
Trần V ăn Thỏi - Tr ường PTTH Chu Văn An
(1) ⇔
−≤⇔
≤
−≤⇔
++≥++
≥−−
−≥⇔
≥++
≤−−
1x
2x
1x
1x2x3xx
0x1
1x
03xx
0x1
22
2
Vậy nghiệm của (1) là ∀x
* Điều kiện cần: giả sử (1) t−ơng đ−ơng với (2) ⇒ x = -1 là x0 của (2) ⇒ -1
- a - -1 + 1 = 2 ⇒ a + 1 = ±2 ⇔ a = 1; -3
* Điều kiện đủ:
* Với a = 1: (2) trở thành : x - 1 - x + 1 = 2 (3)
- Với x ≤ -1 ⇒ (3) : -x + 1 + x + 1 = 2 luôn đúng
- Với -1 < x ≤ 1 ⇒ (3): -x + 1 - x - 1 = 2 ⇒ x = -2 loại
- Với x > 1 ⇒ (3): x - 1 - x - 1 = 2 vô nghiệm
Vậy (2) có nghiệm x ≤ -1 không t−ơng đ−ơng với (1)
* Với a = -3 : (2) trở thành : x + 3 - x + 1 = 2 (4)
- x ≤ -3 : (4) trở thành : -x - 3 + x + 1 = 2 Vô nghiệm
- 3 < x ≤ -1 : (4) trở thành: x + 3 + x + 1 = 2 ⇔ x = -1
x > -1 : (4) trở thành: x + 3 - x - 1 = 2 đúng
⇒ Vậy bất ph−ơng trình (2) có nghiệm là x ≥-1
Kết luận: Không có giá trị nào của a để (1) t−ơng đ−ơng với (2).
d. Chú ý: ng−ời ta có thể dùng các ph−ơng pháp toán học khác để giải ph−ơng
trình - bất ph−ơng trình. Ví dụ nh− có thể dùng véctơ để giải bất ph−ơng trình nh−
sau:
Ví dụ: Giải bất ph−ơng trình
( ) 2x23x23x1x 2 −+−≥−+− (1)
Giải:
+ Ta có ( ) ( )1,1v;3x,1xu =−−= GG (Với x ≥ 1)
www.khoabang.com.vn Luyện thi trên mạng
__________________________________________________________
Trần V ăn Thỏi - Tr ường PTTH Chu Văn An
+ Ta thấy 3x1xv.u −+−=GG
( )23x1xu −+−=G ; 2v =G
+ Vậy bất ph−ơng trình (1) có dạng véctơ nh− sau:
vuv.u GGGG ≥ (2) mà ( )v,ucosvuv.u GGGGGG =
⇔ cos ( ) 0k3x1xvu1v,u ≥=−=−⇔↑↑⇔= GGGG
⇔ 5x
010x7x
3x
9x6x1x
3x
22
=⇔
=+−
≥⇔
+−=−
≥
Vậy bất ph−ơng trình trên có 1 nghiệm duy nhất x = 5.
Bài tập:
Bài 1:
a. Giải bất ph−ơng trình : 333 1x21x61x2 −>+++
b. Giải bất ph−ơng trình :
16x9
8x12x224x2
2 +
−>−−+
Bài 2:
a. Giải ph−ơng trình :
5
3x2x31x4 +=−−+
b. Giải ph−ơng trình : 3(2 + 6xx2)2x ++=−
File đính kèm:
- P2-CacPPthuongDung-giai-PT-BPT-VoTi.pdf