Các hình vẽ trong Hình học 11 - Chương 3 - Bài 5

Dòng chữ mô tả ngắn

Hình 87. Góc giữa hai đường thẳng.

Hai đường thẳng a, b chuyển động tự do trong không gian, mỗi đường xác định bởi hai điểm tự do. Từ điểm O chuyển động tự do trong không gian kẻ hai đường thẳng song song với a và b. Hai đường này xác định mặt phẳng P.

 

doc3 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 558 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Các hình vẽ trong Hình học 11 - Chương 3 - Bài 5, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài 5 Chương 3 Hình Thể hiện Dòng chữ mô tả ngắn H87 Hình 87. Góc giữa hai đường thẳng. Hai đường thẳng a, b chuyển động tự do trong không gian, mỗi đường xác định bởi hai điểm tự do. Từ điểm O chuyển động tự do trong không gian kẻ hai đường thẳng song song với a và b. Hai đường này xác định mặt phẳng P. H88 Hình 88. Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng. Đường thẳng a xác định bởi 2 điểm chuyển động tự do trong không gian. H89 Hình 89. Góc giữa hai mặt phẳng. Hai mặt phẳng P, Q xác định bởi 3 điểm chuyển động tự do trong không gian. Các đường a và b lần lượt vuông góc với P và Q. H90 Hình 90. Minh họa và tính góc giữa hai mặt phẳng. Hai mặt phẳng P, Q được xác định bởi 3 điểm chuyển động tự do trong không gian. Điểm A chuyển động trên giao tuyến d của hai mặt phẳng này. Một mặt phẳng vuông góc với giao tuyến và đi qua A (màu xanh). Từ điểm B chuyển động trên mặt phẳng màu xanh kẻ hai đường thẳng vuông góc với các mặt phẳng P, Q. Góc giữa hai đường thẳng này chính là góc giữa P và Q. H91 Hình 91. Khái niệm nửa mặt phẳng. H92 Hình 92. Khái niệm nhị diện. Các nhị diện P, Q xác định bởi đường thẳng a và điểm M, N lần lượt. Dịch chuyển các điểm M, N đẻ quan sát các nhị diện P, Q. H93 Hình 93. Góc nhị diện. Hình vẽ mô phỏng khái niệm góc của nhị diện. Điểm O chuyển động trên giao tuyến của hai nhị diện. Mặt phẳng P đi qua O và vuông góc với cả hai nhị diện. P giao với hai nhị diện theo hai đường thẳng x, y. Góc giữa x, y chính là góc giữa hai nhị diện. H94 Hình 94. Định lý về diện tích hình chiếu của tam giác, trường hợp 1. Điểm C chuyển động tự do trong không gian. A, B chuyển động tự do trên mặt phẳng P. H95 Hình 95. Định lý về diện tích hình chiếu của tam giác, trường hợp 2. Các điểm B, C chuyển động tự do trong không gian. H96 Hình 96. Khái niệm tam diện. H97 Hình 97. Tam diện vuông góc. Muốn dịch chuyển tam diện Oxyz hãy dịch chuyển hai điểm nằm trên Ox và Oy. H98 Hình 98. Minh họa cho ví dụ 1. H99 Hình 99. Minh họa cho ví dụ 2. Thiết diện với hình hộp được xác định bởi mặt phẳng đi quan đường thẳng a và nghiêng với mặt phẳng nằm ngang một góc 45 độ.

File đính kèm:

  • docB5Ch3.doc
  • cg3H87.cg3
  • cg3H88.cg3
  • cg3H89.cg3
  • cg3H90.cg3
  • cg3H91.cg3
  • cg3H92.cg3
  • cg3H93.cg3
  • cg3H94.cg3
  • cg3H95.cg3
  • cg3H96.cg3
  • cg3H97.cg3
  • cg3H98.cg3
  • cg3H99.cg3