Bài tập 2: Cho bk của một đtròn là R = 5 cm. Hãy tìm độ dài của các cung trên đtròn có số đo là: 1; 1,5; 9000;8100
Bài tập 3: Cho một đtròn có bán kính R = 8cm. Hãy tìm số đo của các cung có độ dài sau: 4cm, 8cm, 45cm.
Bài tập 4: Biểu diễn các cung sau lên đường tròn lượng giác. Trong các điểm ngọn của các cung đó những điểm
4 trang |
Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 665 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Các dạng bài tập Lượng giác, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
C¸c c«ng thøc c¬ b¶n :
a) sin2x + cos2x = 1 b) tgx.cotgx = 1
c) tgx = d) cotgx =
e) = 1 + tg2x f) = 1 + cotg2x
Bài tập:
Bài tập 1: Đổi ra đơn vị còn lại: 2700; 5400 ; 7500 ;4050 ; 11400; .
Bài tập 2: Cho bk của một đtròn là R = 5 cm. Hãy tìm độ dài của các cung trên đtròn có số đo là: 1; 1,5; 9000;8100
Bài tập 3: Cho một đtròn có bán kính R = 8cm. Hãy tìm số đo của các cung có độ dài sau: 4cm, 8cm, 45cm.
Bài tập 4: Biểu diễn các cung sau lên đường tròn lượng giác. Trong các điểm ngọn của các cung đó những điểm nào trùng nhau? Giải thích.
Bài tập 5: Trên đường tròn lượng giác xác định những điểm ngọn của những họ sau:
Bài tập:
Bài 1: Rĩt gän hay ®¬n gi¶n c¸c biĨu thøc :
a) cos2x + cos2x.tg2x b) sin2x.cotg2x + sin2x c)
d) e)
f) g)
Bµi 2: Rĩt gän biĨu thøc :
A = víi 0 < a <
B = víi < a < p
C = víi 0 < a <
D = víi < a <
Bµi 3: Chøng minh c¸c ®¼ng thøc sau :
a) b)
c) d)
e) f)
g) h)
i) j)
k)
l) sin4a + cos4a = 1 – 2sin2a.cos2a m) sin6a + cos6a = 1 – 3.sin2a.cos2a
Bµi 4: TÝnh gi¸ trÞ cđa c¸c hµm sè lỵng gi¸c kh¸c biÕt
a) sinx = vâ < x < p b) tgx = 3 vâ p < x <
c) cotg15O = 2+ d) tgx = -1
Bµi 5: Cho tgx = 3 . TÝnh sè trÞ cđa c¸c biĨu thøc sau :
A = B =
B = C =
E = F = sin4x + cos4x
G = sin6x – cos6x H = sinx.cosx –cos2x
Bµi 6: Cho sina + cosa = . TÝnh sè trÞ c¸c biĨu thøc :
P = sina.cosa Q = sin4a + cos4a R = sin3a + cos3a
S = sin5a + cos5a T = tg2a + cotg2a U = cotg3a + tg3a
Bµi 7: Cho tga + cotga = 3. TÝnh
A = tga – cotga B = tg2a – cotg2a C = tg2a + cotg2a
D = tg4a + cotg4a E = tg3a + cotg3a F =
Bµi 8: Chøng minh :
=
= "n ỴZ+
sin2a.tga + cos2a.cotga + 2sina.cosa = tga + cotga
tga.tgb = e)
f) cotg2a.cotg2b – = 1
g)
h)
Bµi 9: Chûáng minh cấc biïíu thûác sau àưåc lêåp vúái cấc biïën x ; y , z , t . . . (khưng phuå thuưåc vâo x ; y; . . )
A = 2(cos6x + sin6x) – 3(cos4x + sin4x) B = - (1 + tg2x)2
C = + sinx.cosx D =
E = 3(sin8x – cos8x) + 4(cos6x - 2sin6x) + 6sin4x
F = 2(sin4x + cos4x + sin2x.cos2x)2 – sin8x – cos8x
Bµi 10: T×m tÊt c¶ c¸c gi¸ trÞ tham sè m ®Ĩ biĨu thøc sau ®©y kh«ng phơ thuéc vµo x
P = cos6x + sin6x + ( m – 1)sin2x.cos2x
Q = m(sin4x + cos4x) + 4(m + 1)sin2x.cos2x + sin6x + cos6x
R =
S = m(sin8x – cos8x) + 4(2sin6x – cos6x) – nsin4x
GỐC VÂ CUNG LIÏN KÏËT
(cos z àưëi ; sin z buâ ; phuå z chếo ; tg & cotg z sai p)
& Cung àưëi : a vâ (- a )
cos(- a) = cosa ; sin(- a) = sina ;
tg(- a) = tga ; cotg(- a) = cotga
& Cung buâ : a vâ (p - a )
sin(p- a) = sina ; cos(p- a) = - cosa ;
tg(p- a) = - tga ; cotg(p- a) = - cotga
& Cung phuå : a vâ (- a)
sin(- a) = cosa ; cos(- a) = sina ;
tg(- a) = cotga ; cotg(- a) = tga
& Cung sai p : a vµ (p + a)
tg(p+ a) = tga ; cotg(p+ a) = cotga ;
sin(p+ a) = -sina ; cos(p+ a) = -cosa
?GHI CHUÁ: sin(a ± p) = –sina ; cos(a ± p) = –cosa
tg(a ± p) = tga ; cotg(a ± p) = cotga
Khi bỗ mưåt p thị tg vâ cotg khưng àưíi dêëu ; sin vâ cos àưíi dêëu
Bµi 11: TÝnh gi¸ trÞ cđa :
A = tg10O.tg20Otg30O.tg40O.tg50O.tg60O.tg70O.tg80O
B = cotg1O.cotg2O.cotg3O. . . cotg87O.cotg88O.cotg89O
C = cos10O + cos20O + cos30O + . . . . . . + cos150O + cos160O + cos170O
D = sin210O +sin220O +sin230 + . . . +sin2150O +sin2160O +sin2170O + sin2180o
E = tg20O + tg40O + tg60O + tg80O + . . .+ tg160O + tg180O
F = sin825O.cos(-15O) + cos75O.sin(-555O) + tg155O.cotg245O
G = H=
H= I =
J=
K =
L = sin(p - a) - cos( - a) + cotg(2p - a) + tg( - a)
File đính kèm:
- bai tap luong giac cuc hay.doc