I) sơ đồ giải BT pec ma ;
BT1: tìm nghiệm nguyên dương của PT :
Xy =z2
BT2 : Tìm nghiệm nguyên dương PT :
X2 + y2= z2 .
BT 3 : CMR : PT sau không có nghiệm nguyên dương :
X4+y4 = z2 .
BT4 : : CMR : PT sau không có nghiệm nguyên dương:
X4+y4= z4.
BT 5 : cho pt : xn + yn =zn.(1) .
CMR : pt(1) vô nghiệm với mọi n vô nghiệm với mọi n là số nguyên tố
2 trang |
Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 520 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Các bài Toán chọn lọc về số học, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Các bài toán chọn lọc về số học
I) sơ đồ giải BT pec ma ;
BT1: tìm nghiệm nguyên dương của PT :
Xy =z2
BT2 : Tìm nghiệm nguyên dương PT :
X2 + y2= z2 .
BT 3 : CMR : PT sau không có nghiệm nguyên dương :
X4+y4 = z2 .
BT4 : : CMR : PT sau không có nghiệm nguyên dương:
X4+y4= z4.
BT 5 : cho pt : xn + yn =zn.(1) .
CMR : pt(1) vô nghiệm với mọi n vô nghiệm với mọi n là số nguyên tố
II) Định nghĩa chuẩn : cho K là một trường số . khi đó là một hàm số trên K ĐGL một chuẩn trên K nếu tm các ĐK sau :
1) (0) =0; (a) >0 .
2) (a.b) =(a). (b).
3) (a+b) (a) + (b) ( bđt tam giác ) .
III) chuẩn phi csi mét : Cho trên trường K một chuẩn .
đgl chuẩn phi acsi mét nếu : (a+b) Ma x ((a) ; (b) ).
IV ) Định lý Ma son :
K là một trường đóng đại số đặc số không. a,b,c là các đa thức khác hằng số trên K và nguyên tố cùng nhau sao cho b + c =a . khi đó :
Ma x ( deg a ; deg b ; deg c ) n(abc ) – 1.
Trong đó n(a) : số nghiệm của đa thức a .
V) Hệ quả : khụng tồn tại các đa thức trong trường đóng đại số đặc số không K ,khác hằng số , đôi một nguyên tố cùng nhau thỏa mạn PT :
aN+bn = cn .
VI ) Định lý Dven port:
f và g là các đa thức trên trường K , nguyên tố cùng nhau , sao cho :
f3 g2 . khi đó ta có :
deg ( f3- g2 ) .
vII) giả thuyết ‘’abc’’:
Gs a,b,c là các số nguyên ,nguyên tố cùng nhau và a+ b =c . khi đó , , tồn tại số C sao cho :
Max( |a|;|b|;|c|) < C.N. Trong đó :
N =.
VI ) Số giả nguyên tố :
b là một số nguyên dương cho trước .Nếu n là hợp số nguyên dương Và bn b ( mod n), thì n đgl số giả nguyên tố cơ sở b .
VD : 561 là số giả nguyên tố cơ sở 2 vì:
2561 ( mod 561) .
VII) : Chẩn p- adic :
KH : p :
Trong trường số hữu tỷ Q : ta biểu diễn :
, a = .
(p) = p. khi đó p là một chuẩn phi ac si mét trên Q . đgl chuẩn p – adic.
VIII ) Mở rộng hữu hạn :
I X) số đại số :
Cho mở rộng E/K ; u đgl phân tử đai số trên K nếu tồn tại 0 : f(u) = 0 .
Phân tử u đgl siêu việt trên K nếu u không là phân tử đại số trên K ,tức là Nếu f(u) = 0 thì f(x) =0 ,
Bổ đề : các số e , là các số siêu việt .
B T : u2 là số đại số trên trường K u là số đại số trên trường K .
X) Đa thức cực tiêu , đa thức đơn hệ :
File đính kèm:
- cac_van_de_so_hoc_chon_loc.doc