Câu 15: Số lớn hơn 79 nhưng nhỏ hơn 61 là: .
Câu 16: Số nhỏ hơn 80 nhưng lớn hơn 78 là: .
Câu 17: Đoạn thẳng AB dài 12cm, đoạn thẳng AB dài bằng đoạn thẳng CD.
Vậy cả 2 đoạn thẳng dài . cm .
Câu 18: Cô giáo tặng cho các bạn tổ Một 12 phiếu khen, tặng cho tổ Hai 16 phiếu khen.
Vậy cô giáo đã cho đi phiếu khen.
Câu 19: Trong vườn có 4 chục cây cam và 35 cây bưởi. Vậy trong vườn có . cây.
Câu 20: Một khúc gỗ dài 98cm, bố cưa đi 8 cm. Vậy khúc gỗ còn lại dài là: cm.
Câu 21: Nếu hôm qua là ngày 8 tháng 7 thì ngày mai là ngày .tháng 7.
69 trang |
Chia sẻ: Băng Ngọc | Ngày: 09/03/2024 | Lượt xem: 109 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bộ đề thi ViOlympic Lớp 2, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ THI VIOLYMPIC 2017 – 2018 _ LỚP 2
VÒNG 1 (Mở ngày 05/9/2017)
Họ và tên: ./ . Xếp thứ:..
Bài thi số 1: Sắp xếp:
Bài 2: Bức tranh bí ẩn:
BÀI 3: Đi tìm kho báu:
Câu 1: Số gồm 7 đơn vị và 6 chục là ;
Câu 2: Số gồm 5 chục và 6 đơn vị là .
Câu 3: Số lớn hơn 69 nhưng nhỏ hơn 71 là .
Câu 4: Cho: 27 + .. = 67. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là .
Câu 5: Tính: 14 + 83 .
Câu 6: Số bé nhất có 2 chữ số giống nhau là .
Câu 7: Tính: 96 – 76 + 40 = .
Câu 8: Tính: 69 – 9 – 30 = .
Câu 9: Tính: 62 + 7 – 21 = .
Câu 10: Tính: 68 - 26 = .
Câu 11: Cho: 46 = .. + 10 + 16. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là .
Câu 12: Cho: 75 - .. = 65. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là .
Câu 13: Có .. số có 2 chữ số .
Câu 14: Số liền sau của số lớn nhất có 1 chữ số là: .
Câu 15: Số lớn hơn 79 nhưng nhỏ hơn 61 là: ..
Câu 16: Số nhỏ hơn 80 nhưng lớn hơn 78 là: ..
Câu 17: Đoạn thẳng AB dài 12cm, đoạn thẳng AB dài bằng đoạn thẳng CD.
Vậy cả 2 đoạn thẳng dài .. cm .
Câu 18: Cô giáo tặng cho các bạn tổ Một 12 phiếu khen, tặng cho tổ Hai 16 phiếu khen.
Vậy cô giáo đã cho đi phiếu khen.
Câu 19: Trong vườn có 4 chục cây cam và 35 cây bưởi. Vậy trong vườn có . cây.
Câu 20: Một khúc gỗ dài 98cm, bố cưa đi 8 cm. Vậy khúc gỗ còn lại dài là: cm.
Câu 21: Nếu hôm qua là ngày 8 tháng 7 thì ngày mai là ngày .tháng 7.
Câu 22: ; Câu 23:
ĐỀ THI VIOLYMPIC 2017 – 2018 _ LỚP 2
VÒNG 2 (Mở ngày 14/9/2017)
Họ và tên: ./ . Xếp thứ:..
Bài thi số 1: Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Câu 1: Tính: 13 + 81 =.
Câu 2: Tính: 9 + 90 =..
Câu 3: Tính: 68 – 63 =.
Câu 4: Tính 45 – 23 =..
Câu 5: Tính: 8 + 30 + 40 =.
Câu 6: Tính: 3 + 56 + 20 =
Câu 7: Tính: 86 – 6 – 20 =
Câu 8: Số bé nhất có 2 chữ số là..
Câu 9: Số lớn nhất có 2 chữ số giống nhau là.
Câu 10: Số lớn nhất có hai chữ số mà tổng hai chữ số của số đó bằng 9 là..
Câu 11: Cho: 4dm = ..... cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là..
Câu 12: Cho: 80cm = ...... dm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là
Câu 13: Cho: 7dm - 30cm = ..... cm + 3dm .
Số thích hợp điền vào chỗ chấm là.
Câu 14: Cho: 23cm +36cm < 6dm - .... cm.Số thích hợp điền vào chỗ chấm là.
Câu 15: Hiệu của 78 và 27 là
Câu 16: Có tất cả bao nhiêu số có 2 chữ số nhỏ hơn 65? Trả lời: Có.. số.
Câu 17: Cho các chữ số: 2; 0; 6; 9; 7. Viết được bao nhiêu số có 2 chữ số khác nhau từ 5 chữ số đã cho? Trả lời: Viết được. số.
Câu 18: Số hạng thứ nhất là 12, số hạng thứ hai là số đứng liền sau số hạng thứ nhất.
Vậy tổng của 2 số là ..
Câu 19: Tổng của 56 và 3 là
Câu 20: Tổng của số tự nhiên bé nhất và số lớn nhất có 1 chữ số là..
Câu 21: Mảnh vải xanh dài 5dm, mảnh vải đỏ dài 45cm.
Vậy cả hai mảnh vải dài. cm.
Câu 22: Hai anh em câu được tất cả 15 con cá, trong đó anh câu được 1chục con.
Vậy em câu được. con.
Câu 23: Đoạn thẳng AB dài 60cm, đoạn thẳng CD dài 32dm.
Vậy cả 2 đoạn thẳng dài dm.
Bài thi số 2: Bức tranh bí ẩn (Tìm cặp bằng nhau):
BÀI 3: 12 con giáp (Vượt chướng ngại vật):
Câu 1: Tính: 23 + 6 = ...
Câu 2: Tính: 45 + 12 = ...
Câu 3: Tính: 4 + 54 = ...
Câu 4: Tính: 68 – 8 = ...
Câu 5: Tính: 6 + 12 + 61 = ...
Câu 6: Tính: 16 + 3 - 7 = ...
Câu 7: Tính: 85 – 52 + 5 = ...
Câu 8: Tổng của 5 và 32 là: ...
Câu 9: Tổng của số bé nhất có 2 chữ số giống nhau và 58 là: ...
Câu 10: Cho: 67dm – 53dm 20cm + 13dm. Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là: ..
Câu 11: Cho: 5dm .. 23cm + 26cm. Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là: .
Câu 12: Cho: 4dm 6cm = ..cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: .
Câu 13: Cho: 6dm = ..cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: .
Câu 14: Cho: 8dm 7cm = ..cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: .
Câu 15: Cho: 32cm + 3dm – 12cm = dm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: .
Câu 16: Cho: 85 cm – 5 dm – 5 cm = dm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: .
Câu 17: Cho: 25 cm + 54 cm < .. dm < 89 cm – 8 cm.
Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: .
Câu 18: Cho các chữ số 4; 1; 6. Tổng của số lớn nhất có 2 chữ số khác nhau và số bé nhất có 2 chữ số khác nhau từ 3 chữ số đã cho là: .
Câu 19: Cho các chữ số 7; 2; 0. Tổng của số lớn nhất có 2 chữ số khác nhau và số bé nhất có 2 chữ số khác nhau từ 3 chữ số đã cho là: .
Câu 20: Cho các chữ số 9; 0; 6. Tổng của số lớn nhất có 2 chữ số khác nhau và số bé nhất có 1 chữ số từ 3 chữ số đã cho là: .
Câu 21: Lớp 2A có 35 học sinh, trong đó có 2 chục học sinh nam.
Vậy lớp 2A có ..học sinh nữ.
Câu 22: Nếu ngày hôm qua là chủ nhật thì ngày mai là thứ ...
ĐỀ THI VIOLYMPIC 2017 – 2018 _ LỚP 2
VÒNG 3 (Mở ngày 28/9/2017)
Họ và tên: ./ . Xếp thứ:..
Bài thi số 1: Đừng để điểm rơi (Đỉnh núi trí tuệ):
Câu 1: Tổng của 47 và 23 là: ... Câu 2: Hiệu của 58 và 37 là: ...
Câu 3: Tổng của 5 và 32 là: ... Câu 4: Tính: 20 - 8 = ...
Câu 5: Tính: 55 - 20 = ... Câu 6: Tính: 90 – 30 + 7 = ...
Câu 7:
Câu 8:
Câu 9:
Câu 10:
Câu 11:
Câu 12:
Câu 13:
Câu 14:
Câu 15:
a/ 17 + 12 ; b/ 34 + 6 ; c/ 3 + 36 ; d/ 20 + 29
Câu 16: Trong các phép tính sau đây, phép tính nào có tổng lớn nhất?
a/ 45 + 44 ; b/ 82 + 8 ; c/ 80 + 8 ; d/ 35 + 45.
Câu 17:
a/ 2 ; 32 ; 20 ; b/ 7 ; 8 ; 50 ; c/ 50 ; 52 ; 81 ; d/ 70 ; 32 ; 26.
Câu 18:
a/ 9; 80; 90 ; b/ 78; 74; 9 ; c/ 75; 70; 89 ; d/ 7; 78; 75
Câu 19: Trong các dãy số sau đây, dãy số được xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là:
a/ 78 ; 74 ; 9 ; b/ 7 ; 78 ; 75 ; c/ 75 ; 70 ; 89 ; d/ 9 ; 80 ; 90
Câu 20: .
a/ 10 ; b/ 1 ; c/ 100 ; d/ 2
Câu 21:
Câu 22:
Bài thi số 2: Sắp xếp (Chọn các giá trị theo thứ tự tăng dần):
BÀI 3: 12 con giáp (Vượt chướng ngại vật):
Câu 1: Tính: 9 + 27 = ...
Câu 2: Tính: 39 + 8 = ...
Câu 3: Hiệu của 75 và 62 là: ...
Câu 4: Hiệu của 69 và 6 là: ...
Câu 5: Tổng của 38 và 26 là: ...
Câu 6: Trong phép tính: 36 = 8 + 28 thì tổng của hai số là ...
Câu 7: Trong phép tính: 53 = 76 – 23 thì số trừ là ...
Câu 8: Trong phép tính: 8 = 79 – 71 thì hiệu là ...
Câu 9: Cho 35 = .. + 8. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: ...
Câu 10: Cho: 28cm + 39cm > .. cm + 6dm > 65 cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: ..
Câu 11: Cho: 89cm – 7 dm < .. dm < 3cm + 18cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: ..
Câu 12: Từ số 16 đến số 68 có tất cả ..số.
Câu 13: Từ số 8 đến số 89 có tất cả ..số.
Câu 14:
Câu 15:
Câu 16:
Câu 17:
Câu 18:
Câu 19:
Câu 20:
ĐỀ THI VIOLYMPIC 2017 – 2018 _ LỚP 2
VÒNG 4 (Mở ngày 12/10/2017)
Họ và tên: ./ . Xếp thứ:..
BÀI 1: Bức tranh bí ẩn (Chọn các cặp bằng nhau):
Bài thi số 2: Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Câu 1: Tính 27 + 58 =
Câu 2: Cho 9dm5cm = .... cm. Số cần điền vào chỗ chấm là
Câu 3: Tổng của 38 và 24 là
Câu 4: Tính: 35 + 28=
Câu 5: Cho 54dm + 90cm = ... dm. Số cần điền vào chỗ chấm là
Câu 6: Sau khi bán đi một số quả trứng, cô bán hàng còn lại 8 quả trứng gà và còn số quả trứng vịt cũng bằng số quả trứng gà. Vậy cô bán hàng còn lạiquả trứng.
Câu 7: Tính 9 + 68 - 23 =
Câu 8: Tính: 80cm + 57dm + 90cm=dm
Câu 9: Có bao nhiêu số có 2 chữ số nhỏ hơn 75? Trả lời: Có số
Câu 10: Số lớn nhất có 2 chữ số mà tổng 2 chữ số của số đó bằng 13 là
Bài thi số 2: Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Câu 1: Tính: 9 + 28 =
Câu 2: Cho 90cm = ... dm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là
Câu 3: Tính: 8 + 82 =
Câu 4: Tính 27 + 58 =
Câu 5: Cho 17dm + 80cm = ..... dm. Số cần điền vào chỗ chấm là
Câu 6: Trong một phép tính cộng có 2 số hạng, nếu tổng bằng một số hạng thì số hạng còn lại là
Câu 7: Cho 28 + 39 = .... + 28. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là
Câu 8: Có bao nhiêu số có 2 chữ số nhỏ hơn 75? Trả lời: Có số
Câu 9: Tính: 68cm - 5dm + 58cm=cm
Câu 10: Số lớn nhất có 2 chữ số mà tổng 2 chữ số của số đó bằng 13 là
Bài thi số 2: Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Câu 1: Tính 27 + 58 =
Câu 2: Cho 9dm5cm = .... cm. Số cần điền vào chỗ chấm là
Câu 3: Cho 8dm = ... cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là
Câu 4: Tổng của 9 và 26 là
Câu 5: Sau khi bán đi một số quả trứng, cô bán hàng còn lại 8 quả trứng gà và còn số quả trứng vịt cũng bằng số quả trứng gà. Vậy cô bán hàng còn lạiquả trứng.
Câu 6: Cho 54dm + 90cm = ... dm. Số cần điền vào chỗ chấm là
Câu 7: Cho 28 + 39 = .... + 28. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là
Câu 8: Số bé nhất có 2 chữ số mà tổng 2 chữ số của số đó bằng 11 là
Câu 9: Tính: 80cm + 57dm + 90cm=dm
Câu 10: Có bao nhiêu số có 2 chữ số nhỏ hơn 75? Trả lời: Có số
Bài thi số 2: Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Câu 1: Cho 8dm = ... cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là
Câu 2: Cho 90cm = ... dm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là
Câu 3: Tổng của 38 và 24 là
Câu 4: Số gồm 5 đơn vị và 8 chục là
Câu 5: Sau khi bán đi một số quả trứng, cô bán hàng còn lại 8 quả trứng gà và còn số quả trứng vịt cũng bằng số quả trứng gà. Vậy cô bán hàng còn lạiquả trứng.
Câu 6: Tính 9 + 68 - 23 =
Câu 7: Cho 28 + 39 = .... + 28. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là
Câu 8: Từ một mảnh vải hoa dài 9dm, chị Hà cắt đi 29cm để làm nơ, cắt tiếp 28cm để làm túi. Vậy chị Hà đã cắt đi cm
Câu 9: Tính: 68cm - 5dm + 58cm=cm
Câu 10: Có bao nhiêu số có 2 chữ số nhỏ hơn 75? Trả lời: Có số
BÀI 3: 12 con giáp (Vượt chướng ngại vật):
Câu 1: Tính : 39 + 8 =
Câu 2: Tính : 9 + 27 =
Câu 3: Tính : 8 + 85 =
Câu 4: Tính: 16 + 29 =
Câu 5: Tính : 28 + 36 + 9 =
Câu 6: Tổng của 38 và 26 là
Câu 7: Tổng của 59 và 26 là
Câu 8: Hiệu của 75 và 62 là
Câu 9: Số chẵn lớn nhất có 1 chữ số là
Câu 10: Số chẵn lớn nhất có 2 chữ số là
Câu 11: Từ số 16 đến số 68 có tất cả . số.
Câu 12: Cho: 35 = .. + 8. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là
Câu 13: Cho: 89 cm – 7 dm < ..dm < 3 cm + 18 cm.
Số thích hợp điền vào chỗ chấm là
Câu 14: Số hạng thứ nhất là số lẻ liền sau số 27, số hạng thứ hai là số lớn nhất có 1 chữ số. Vậy tổng của 2 số đó là
Câu 15: Số hạng thứ nhất là số lẻ liền trước số 51, số hạng thứ hai là số chẵn lớn nhất có 1 chữ số. Vậy tổng của 2 số đó là
Câu 16: Trong phép cộng có tổng bằng 69, nếu giữ nguyên một số hạng và tăng số hạng kia thêm 26 đơn vị thì tổng mới là
Câu 17:
Câu 18:
Câu 19:
Câu 20:
Câu 21:
Câu 22:
Câu 23:
Câu 24:
Câu 25:
Câu 26:
ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁN 2017 – 2018 _ LỚP 2
VÒNG 5 (Mở ngày 26/10/2017)
Họ và tên: ./ . Xếp thứ:..
Bài thi số 1: Sắp xếp:
Bài thi số 2: Đập dế (Cóc vàng tài ba):
Câu 1: a/ 30 ; b/ 3 ; c/ 80 ; d/ 290.
Câu 2: a/ 5 ; b/ 7 ; c/ 9 ; d/ 50.
Câu 3:
a/ Số bị trừ ; b/ Số hạng ; c/ Số trừ ; d/ Hiệu.
Câu 4: a/ 17 ; b/ 2 ; c/ 23 ; d/ 30.
Câu 5: a/ 70 ; b/ 60 ; c/ 20 ; d/ 10.
Câu 6:
a/ 10kg ; b/ 60kg ; c/ 45kg ; d/ 55kg.
Câu 7:
a/ 38 ; b/ 81 ; c/ 28 ; d/ 91.
Câu 8:
a/ 30 ; b/ 3 ; c/ 6 ; d/ 40.
Câu 9:
a/ 60 ; b/ 54 ; c/ 70 ; d/ 80.
Câu 10:
a/ 33 ; b/ 34 ; c/ 23 ; d/ 24
Câu 11: a/ 81 ; b/ 82 ; c/ 23 ; d/ 91.
Câu 12:
a/ 13 kg ; b/ 10 kg ; c/ 34kg ; d/ 24kg.
Câu 13:
a/ Hà ; b/ Tùng ; c/ Dũng ; d/ Lan.
Câu 14:
a/ 70 ; b/ 26 ; c/ 16 ; d/ 6.
Câu 15:
a/ Hiệu ; b/ Số bị trừ ; c/ Số hạng ; d/ Tổng.
Câu 16:
a/ 70 ; b/ 72 ; c/ 80 ; d/ 68.
Câu 17:
a/ 19 ; b/ 22 ; c/ 21 ; d/ 32.
Câu 18:
a/ 41 ; b/ 23 ; c/ 31 ; d/ 51.
Câu 19:
a/ Hiệu ; b/ Số bị trừ ; c/ Số trừ ; d/ Tổng.
Câu 20: Trong phép tính: 23 = 17 + 6. Số 6 được gọi là:
a/ Hiệu ; b/ Số bị trừ ; c/ Số trừ ; d/ Số hạng.
Câu 21: a/ 34 ; b/ 36 ; c/ 24 ; d/ 20.
Câu 22: a/ 61 ; b/ 71 ; c/ 65 ; d/ 75.
Bài thi số 3: Vượt chướng ngại vật:
Câu 1: Tính: 18 + 76 =
Câu 2:
Câu 3:
Câu 4:
Câu 5:
Câu 6:
Câu 7:
Câu 8:
Câu 9:
Câu 10: Tổng của 45 và số lẻ liền sau của nó là:
Câu 11:
Câu 12:
Câu 13:
Câu 14:
Câu 15:
Câu 16:
Câu 17:
Câu 18:
Câu 19:
Câu 20:
ĐỀ THI VIOLYMPIC 2017 – 2018 _ LỚP 2
VÒNG 6 (Mở ngày 09/11/2017)
Họ và tên: ..Lớp 2
Bài thi số 1: Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Câu 1: Tính: 68 + 7 =
Câu 2: Số gồm 6 đơn vị và 7 chục là
Câu 3: Tổng của 67 và 26 là
Câu 4: Hiệu của 96 và 6 là
Câu 5: Tổng của 36 và 63 là
Câu 6: Lan hái được 16 quả cam, Bình hái được nhiều hơn Lan 8 quả. Vậy Bình hái được quả cam.
Câu 7: Cô Chi cân nặng 57kg, cô An nhẹ hơn cô Chi 4kg.
Vậy cô An cân nặng kg.
Câu 8: Tính: 7 + 53 + 8 =
Câu 9: Cho: 60cm + 35dm + 59dm = .... dm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là
Câu 10: Mảnh vải xanh dài 70cm, mảnh vải xanh ngắn hơn mảnh vải đỏ 16dm. Vậy mảnh vải đỏ dài dm.
Bài thi số 1: Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Câu 1: Tính 45 – 24 =.
Câu 2: Tính: 12 + 8 =..
Câu 3: Hiệu của 96 và 6 là..
Câu 4: Số bé nhất có 2 chữ số giống nhau là:.
Câu 5: Tính: 79 - 36 + 47 =
Câu 6: Cho: ...... + 20 = 100. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là
Câu 7: Tính: 53 – 3 + 50 = .
Câu 8: Tính: 7 + 53 + 8 = ..
Câu 9: Tìm số có 2 chữ số , biết chữ số hàng đơn vị là số lớn nhất có 1 chữ số, chữ số hàng đơn vị hơn chữ số hàng chục là 5 đơn vị. Trả lời: Số cần tìm là.
Câu 10: Năm nay ông 85 tuổi, ông nhiều hơn bà 5 tuổi. Vậy năm nay bà.. tuổi.
Bài thi số 1: Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Câu 1: Tính: 68 + 7 =.
Câu 2: Hiệu của 78 và 27 là..
Câu 3: Tổng của 56 và 4 là.
Câu 4: Tính 45 – 24 =..
Câu 5: Cho: ...... + 20 = 100. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là..
Câu 6: Hai anh em câu được tất cả 26 con cá, trong đó anh câu được 2 chục con.
Vậy em câu được. con.
Câu 7: Tính: 7 + 53 + 8 =.
Câu 8: Tổng của 36 và 63 là
Câu 9: Cho: 37cm - 32cm + 95cm = .... dm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là..
Câu 10: Tìm số có 2 chữ số , biết chữ số hàng đơn vị là số lớn nhất có 1 chữ số, chữ số hàng đơn vị hơn chữ số hàng chục là 5 đơn vị. Trả lời: Số cần tìm là.
Bài thi số 1: Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Câu 1: Tính: 12 + 8 =..
Câu 2: Tính: 68 + 7 =.
Câu 3: Tính: 36 + 47 =.
Câu 4: Tính: 13 + 87 =
Câu 5: Tính 69 – 63 =.
Câu 6: Tính 45 – 24 =.
Câu 7: Tính 78 – 27 =.
Câu 8: Tính: 78 - 8 =
Câu 9: Tính: 7 + 53 + 8 =.
Câu 10: Tính: 53 – 3 + 50 = .
Câu 11: Tính: 79 - 36 + 47 =
Câu 12: Hiệu của 95 và 50 là
Câu 13: Hiệu của 78 và 27 là..
Câu 14: Hiệu của 96 và 6 là..
Câu 15: Tổng của 56 và 4 là.
Câu 16: Tổng của 67 và 26 là
Câu 17: Tổng của 36 và 63 là
Câu 18: Cho: 37cm - 32cm + 95cm = .... dm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là..
Câu 19: Cho: 60cm + 35dm + 59dm = .... dm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là.
Câu 20: Số gồm 3 chục và 8 đơn vị là .
Câu 21: Số gồm 6 đơn vị và 7 chục là.
Câu 22: Số bé nhất có 2 chữ số giống nhau là:.
Câu 23: Số lớn nhất có 2 chữ số giống nhau là:..
Câu 24: Số bé nhất có hai chữ số mà hiệu hai chữ số của số đó bằng 5 là .
Câu 25: Số bé nhất có hai chữ số mà hiệu hai chữ số của số đó bằng 7 là .
Câu 26: Cho: 36 + ...... = 87. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là
Câu 27: Cho: ...... + 20 = 100. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là
Câu 28: Tìm số có 2 chữ số , biết chữ số hàng đơn vị là số lớn nhất có 1 chữ số, chữ số hàng đơn vị hơn chữ số hàng chục là 5 đơn vị. Trả lời: Số cần tìm là.
Câu 29: Tìm số có 2 chữ số , biết chữ số hàng đơn vị là số lớn nhất có 1 chữ số, chữ số hàng đơn vị hơn chữ số hàng chục là 5 đơn vị. Trả lời: Số cần tìm là.
Câu 30: Mảnh vải xanh dài 70cm, mảnh vải xanh ngắn hơn mảnh vải đỏ 16dm.
Vậy mảnh vải đỏ dài .dm.
Câu 31: Hai anh em câu được tất cả 26 con cá, trong đó anh câu được 2 chục con.
Vậy em câu được. con.
Câu 32: Lan hái được 16 quả cam, Bình hái được nhiều hơn Lan 8 quả.
Vậy Bình hái được .quả cam.
Câu 33: Năm nay ông 85 tuổi, ông nhiều hơn bà 5 tuổi. Vậy năm nay bà.. tuổi.
Câu 34: Cô Chi cân nặng 57kg, cô An nhẹ hơn cô Chi 4kg.
Vậy cô An cân nặng kg.
BÀI 2: Sắp xếp:
Bài thi số 3: Cóc vàng tài ba:
Câu 1: Cho 5dm = 50 ... Đơn vị đo thích hợp điền vào chỗ chấm là: ...
a/ dm ; b/ m ; c/ kg ; d/ cm.
Câu 2: Cho 47dm – 7dm ..... 6dm + 34dm. Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là: ...
a/ = ; b/ - ; c/ .
Câu 3: Cho 49dm + 40cm .. 59dm – 40cm. Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là:
a/ = ; b/ - ; c/ .
Câu 4: Cho 5dm .. 38cm + 16cm. Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là: ...
a/ = ; b/ + ; c/ .
Câu 5: 70cm = ..dm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: ...
a/ 70 ; b/ 7 ; c/ 40 ; d/ 50.
Câu 6: Cho 8dm 7cm < ..dm < 10dm.. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: ...
a/ 88 ; b/ 9 ; c/ 900 ; d/ 90.
Câu 7: Cho 6..... > 9 + 59. Chữ số thích hợp điền vào chỗ chấm là: ...
a/ 0 ; b/ 8 ; c/ 9 ; d/ 68;69.
Câu 8: Cho 45 < 4... Chữ số nhỏ nhất thích hợp có thể điền vào chỗ chấm là: ...
a/ 0 ; b/ 8 ; c/ 7 ; d/ 6.
Câu 9: Tính: 6 + 15 = ... a/ 11 ; b/ 21 ; c/ 31 ; d/ 20.
Câu 10: Tính: 27 + 46 = ... a/ 74 ; b/ 64 ; c/ 63 ; d/ 73.
Câu 11: Tính: 10 + 20 + 30 = ... a/ 50 ; b/ 60 ; c/ 70 ; d/ 80.
Câu 12: Tổng của 16 và 34 là: ... a/ 18 ; b/ 40 ; c/ 50 ; d/ 60.
Câu 13: Tổng của 6 và 68 là: ... a/ 73 ; b/ 74 ; c/ 78 ; d/ 64.
Câu 14: Tổng của 45 và 46 là: ... a/ 92 ; b/ 81 ; c/ 82 ; d/ 91.
Câu 15: Hiệu của 55 và 5 là: ... a/ 60 ; b/ 50 ; c/ 18 ; d/ 40.
Câu 16: Hiệu của 76 và 6 là: ... a/ 60 ; b/ 50 ; c/ 82 ; d/ 70.
Câu 17: Trong các phép tính dưới đây, phép tính nào sai?
a/ 6 + 35 = 95 ; b/ 67 – 6 = 61 ; c/ 4 + 76 = 80 ; d/ 5 + 45 = 50.
Câu 18: Trong các phép tính dưới đây, phép tính nào có tổng lớn nhất?
a/ 30 + 20 ; b/ 71 + 28 ; c/ 2 + 98 ; d/ 9 + 86.
Câu 19: Trong các phép tính dưới đây, phép tính nào có hiệu nhỏ nhất:
a/ 76 - 26 ; b/ 45 - 5 ; c/ 88 - 78 ; d/ 24 - 12.
Câu 120: Phép cộng có tổng bằng 100 là: ...
a/ 12+80 ; b/ 18+82 ; c/ 13+37 ; d/ 4+95.
Câu 21: Có bao nhiêu số tròn chục lớn hơn 50 nhưng nhỏ hơn 100?
a/ 2 ; b/ 3 ; c/ 4 ; d/ 5.
Câu 22: Tổng của hai số là 78, nếu giảm số hạng thứ hai đi 8 đơn vị và giữ nguyên số hạng thứ nhất thì tổng mới là: ... a/ 76 ; b/ 70 ; c/ 60 ; d/ 86.
Câu 23: Trong thư viện của trường có 8 chục quyển sách về khoa học và số sách toán học ít hơn số sách về khoa học là 2 chục quyển. Vậy trong thư viện có số quyển sách về toán học là: ... a/ 60 ; b/ 80 ; c/ 90 ; d/ 100.
Câu 24: Năm nay mẹ 36 tuổi, mẹ hơn Nam 25 tuổi. Hỏi năm nay Nam bao nhiêu tuổi?
a/ 11 tuổi ; b/ 21 tuổi ; c/ 5 tuổi ; d/ 6 tuổi.
Câu 25: Nếu hôm qua là thứ sáu thì ngày mai là: ..
a/ Thứ bảy ; b/ Thứ 5 ; c/ Thứ hai ; d/ Chủ nhật.
Câu 26: Hôm nay ngày 19 tháng 10, bố Hà vừa đi công tác. Bố bảo bố chỉ đi công tác 1 ngày và ngày mai bố sẽ về. Vậy ngày bố Hà về là ngày bao nhiêu?
a/ 20 tháng 10 ; b/ 21 tháng 10 ; c/ 21 tháng 9 ; d/ 20 tháng 11.
Câu 27: Hiệu của 76 và 6 là: ... a/ 60 ; b/ 50 ; c/ 82 ; d/ 70.
Câu 28: Đoạn thẳng PQ dài 36cm, đoạn thẳng MN dài hơn đoạn thẳng PQ 5cm. Vậy đoạn thẳng MN dài là: ... a/ 31dm ; b/ 31cm ; c/ 41dm ; d/ 41cm.
ĐỀ THI TOÁN 2017 – 2018 _ LỚP 2
VÒNG 7 (Mở ngày 16/11/2017)
Bài thi số 1: Bức tranh bí ẩn (Tìm cặp bằng nhau):
Bài thi số 2: Đập dế (Cóc vàng tài ba):
Câu 1: Tính: 11 – 8 = a/ 2 ; b/ 3 ; c/ 4 ; d/ 19.
Câu 2: Tính: 11 – 6 = a/ 5 ; b/ 7 ; c/ 6 ; d/ 17.
Câu 3: Hiệu của 90 và 5 là: .. a/ 5 ; b/ 90 ; c/ 95 ; d/ 85.
Câu 4: Hiệu của 60 và 16 là: .. a/ 54 ; b/ 64 ; c/ 76 ; d/ 44.
Câu 5: Cho: 87kg – 82kg .. 11kg - 8kg. Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là:
a/ - ; b/ = ; c/ > ; d/ <.
Câu 6: Cho: 3dm 9cm < ..dm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
a/ 2 ; b/ 1 ; c/ 4 ; d/ 3.
Câu 7: Cho: 9dm 3cm < ..cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
a/ 93 ; b/ 9 ; c/ 12 ; d/ 3.
Câu 8: Cho: 1dm1cm – 7cm .. 5dm – 46cm. Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là:
a/ + ; b/ = ; c/ > ; d/ <.
Câu 9: Cho: 11kg - 2kg .. 10kg. Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là:
a/ - ; b/ = ; c/ > ; d/ <.
Câu 10: Cho: 87kg - 82kg .. 11kg – 8kg. Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là:
a/ + ; b/ = ; c/ > ; d/ <.
Câu 11: Cho: 6kg + ..kg = 23kg. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
a/ 29 ; b/ 22 ; c/ 27 ; d/ 17.
Câu 12: Cho x + 23 = 30. Vậy giá trị của x = a/ 53 ; b/ 13 ; c/ 17 ; d/ 7.
Câu 13: Cho 6 + x = 80. Vậy giá trị của x = a/ 86 ; b/ 96 ; c/ 64 ; d/ 74.
Câu 14: Giá trị của y thỏa mãn: 20 + y = 70 là:
a/ 40 ; b/ 50 ; c/ 30 ; d/ 20.
Câu 15: Giá trị của y thỏa mãn: y + 50 = 50 là:
a/ y = 5 ; b/ y = 0 ; c/ y = 100 ; d/ y = 10.
Câu 16: Giá trị của y thỏa mãn: y + 3 = 11 là:
a/ y = 14 ; b/ y = 7 ; c/ y = 6 ; d/ y = 8.
Câu 17: Cho 24 + a = 45 + 25. Giá trị của a là:
a/ 70 ; b/ 60 ; c/ 56 ; d/ 46.
Câu 18: Phép tính có hai số hạng bằng nhau và có tổng bằng 12 là:
a/ 10 + 2 ; b/ 5 + 5 ; c/ 3 + 11 ; d/ 6 + 6.
Câu 19: Phép tính có hai số hạng bằng nhau và có tổng bằng 20 là:
a/ 0 + 20 ; b/ 20 + 0 ; c/ 13 + 7 ; d/ 10 + 10.
Câu 20: Trong các phép tính dưới đây, phép tính nào đúng?
a/ 11 – 4 = 5 ; b/ 20 – 5 = 25 ; c/ 6 + 36 = 96 ; d/ 11 – 5 = 6.
Câu 21: Trong các phép tính dưới đây, phép tính nào có hiệu lớn nhất?
a/ 30 - 24 ; b/ 70 - 65 ; c/ 80 - 72 ; d/ 11 - 4.
Câu 22: Trong các phép tính dưới đây, phép tính nào có hiệu nhỏ nhất?
a/ 11 - 3 ; b/ 20 - 9 ; c/ 30 - 7 ; d/ 11 - 2.
Câu 23: Tổng của 2 số là số tròn chục lớn nhất có 2 chữ số, số hạng thứ hai là 12. Vậy số hạng thứ nhất là:
a/ 88 ; b/ 92 ; c/ 78 ; d/ 90.
Câu 24: Vườn nhà Bình có 6 chục cây gồm cây cam và cây bưởi. Trong đó có 35 cây cam. Vậy vườn nhà Bình có ..cây bưởi.
a/ 25 ; b/ 95 ; c/ 41 ; d/ 35.
Câu 25: Mẹ đi chợ mua về 3 chai dầu ăn gồm 1 chai dầu 2 lít và 2 chai dầu loại 1 lít. Vậy mẹ đã mua tất cả lít dầu.
a/ 5 ; b/ 6 ; c/ 3 ; d/ 4.
Câu 26: Can màu trắng có 2 chục lít nước mắm, can màu vàng có ít hơn can màu trắng 8 lít. Vậy can màu vàng có .. lít nước mắm.
a/ 30 ; b/ 28 ; c/ 12 ; d/ 10.
Câu 27: Có hai can đựng nước. Sau khi đổ 5 lít từ can thứ nhất sang can thứ hai thì mỗi can đều có 2 chục lít nước. Vậy lúc đầu can thứ hai có ..lít nước.
a/ 20 ; b/ 25 ; c/ 15 ; d/ 110.
Câu 28: Năm nay bố 40 tuổi, bố hơn Tú 27 tuổi. Vậy năm nay Tú .. tuổi.
a/ 13 ; b/ 67 ; c/ 3 ; d/ 23.
Bài thi số 3
Câu 1
Tính: 11 - 7 =
Câu 2
Cho .. + 25 = 40. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là
Câu 3
Tính: 80 - 35 =
Câu 4
Tính: 60 - 6 =
Câu 5
Tính: 60 - 6 + 28 = .
Câu 6
Trong can đã có 17 lít nước. Vậy cần đổ thêm vào lít nước nữa để trong can có 2 chục lít nước.
Câu 7
Tính: 80 - 69 - 4 =
Câu 8
Số hạng thứ nhất là 7, tổng của hai số là 70. Vậy số thứ hai là
Câu 9
Bé Nam cao 9dm, bé Nam cao hơn bé Tùng 3cm. Vậy bé Tùng cao cm.
Câu 10
Có hai thùng đựng xăng. Sau khi đổ 17 lít xăng từ thùng thứ nhất sang thùng thứ hai thì mỗi thùng đều có 7 chục lít xăng. Vậy lúc đầu thùng thứ nhất có lít xăng.
Bài thi số 3
Câu 1
Tổng của 51 và 39 là .
Câu 2
Hiệu của 11 và 2 là
Câu 3
Tính: 80 - 35 =
Câu 4
Cho 8 + .. = 100. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là
Câu 5
Cho 7 + y = 70. Giá trị của y là .
Câu 6
Cho y + 26 = 60. Giá trị của y là
Câu 7
Trong thùng đã có 5 lít nước. Vậy cần đổ thêm vào lít nước nữa để trong thùng có 5 chục lít nước.
Câu 8
Hình vẽ dưới đây có hình tứ giác.
Câu 9
Tìm số có 2 chữ số, biết chữ số hàng đơn vị là số tự nhiên nhỏ nhất, chữ số hàng đơn vị kém chữ số hàng chục là 6 đơn vị.
Trả lời: Số cần tìm là .
Câu 10
Hình vẽ dưới đây có đoạn thẳng.
Bài thi số 3: Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé !
Câu 1:
Cho: 8 + ..... = 100. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là
Câu 2:
Hiệu của 11 và 2 là
Câu 3:
Cho: ...... + 25 = 40. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là
Câu 4:
Tính: 13 + 87 =
Câu 5:
Trong thùng đã có 5 lít nước. Vậy cần đổ thêm vào lít nước nữa để trong thùng có 5 chục lít nước.
Câu 6:
Số hạng thứ nhất là 7, tổng của 2 số là 70 . Vậy số hạng thứ 2 là
Câu 7:
Tính: 60 – 6 + 28 =
Câu 8:
Cho 7 + y = 70. Giá trị của y là
Câu 9:
Bé Mai cao 9dm7cm, bé Mai thấp hơn bé Hoa 2cm. Vậy bé Hoa cao cm
Câu 10:
Cho: 30 – 9 > a > 15 + 4 Giá trị của a là
Bài thi số 3: Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Câu 1:
Tính: 60 – 6 =
Câu 2:
Tổng của 51 và 39 là
Câu 3:
Cho: 8 + ..... = 100. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là
Câu 4:
Hiệu của 50 và 5 là
Câu 5:
Cho 7 + y = 70. Giá trị của y là
Câu 6:
Trong can đã có 17 lít nước. Vậy cần đổ thêm vào lít nước nữa để trong can có 2 chục lít nước.
Câu 7:
Số hạng thứ hai là 9, tổng của 2 số là 11. Vậy số hạng thứ nhất là
Câu 8:
Số hạng thứ nhất là 7, tổng của 2 số là 70 . Vậy số hạng thứ 2 là
Câu 9:
Bé Mai cao 9dm7cm, bé Mai thấp hơn bé Hoa 2cm. Vậy bé Hoa cao cm
Câu 10:
Tìm số có 2 chữ số, biết chữ số hàng đơn vị là số tự nhiên nhỏ nhất, chữ số hàng đơn vị kém chữ số hàng chục là 6 đơn vị.
Trả lời: Số cần tìm là
Bài thi số 3: Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Câu 1:
Tính: 11 - 7 =
Câu 2:
Hiệu của 50 và 5 là
Câu 3:
Cho: ...... + 25 = 40. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là
Câu 4:
Tính: 80 - 35 =
Câu 5:
Tính: 60 – 6 + 28 =
Câu 6:
Tính: 28 + 62 - 9 =
Câu 7:
Tính: 80 – 69 – 4 =
Câu 8:
Cho 7 + y = 70. Giá trị của y là
Câu 9:
Tìm số có 2 chữ số, biết chữ số hàng chục là số chẵn lớn nhất có 1 chữ số, chữ số hàng đơn vị kém chữ số hàng chục là 5 đơn vị.
Trả lời: Số cần tìm là
Câu 10:
Tìm số có 2 chữ số, biết chữ số hàng đơn vị là số tự nhiên nhỏ nhất, chữ số hàng đơn vị kém chữ số hàng chục là 6 đơn vị.
Trả lời: Số cần tìm là
ĐỀ THI VIOLYMPIC 2017 – 2018 _ LỚP 2
VÒNG 8 (Mở ngày 30/11/2017)
Họ và tên: ..Lớp 2
Bài thi số 1: Sắp xếp (Chọn các giá trị theo t
File đính kèm:
- bo_de_thi_violympic_lop_2.doc