Bộ đề thi giữa kì 2 môn Toán Lớp 2

a. Trong phép tính 3 x 6 = 18 có:

A. 3 là thừa số, 6 là thừa số, 18 là tích.

B. 3 là thừa số, 18 là thừa số, 6 là tích.

C. 3 là số hạng, 6 là số hạng, 18 là tổng.

pdf13 trang | Chia sẻ: Băng Ngọc | Ngày: 09/03/2024 | Lượt xem: 89 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bộ đề thi giữa kì 2 môn Toán Lớp 2, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Gia sư Tài Năng Việt https://giasudaykem.com.vn BỘ ĐỀ THI GIỮA KÌ 2 MÔN TOÁN LỚP 2 ĐỀ SỐ 1 Bài 1:( 1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm a) 10,12,.., ,.,..,.. b) 21,24,,.,.,., Bài 2:( 1điểm) Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng a/. Khoảng thời gian ngắn nhất là: A. 1 tuần lễ B. 1 ngày C. 1 giờ b/. 2 giờ = phút, số cần điền vào chỗ chấm là: A. 60 B. 90 C. 120 Bài 3:( 1 điểm) Điền dấu >,<,= vào chỗ trống thích hợp 4 x 6 4 x3 3 x105 x10 2 x 3 . 3 x2 4 x 9 5 x4 Bài 4( 2 điểm) Tính nhẩm 8 : 4 = 3 : 3 = 3 x 6 = 50 : 5 = 12 : 4 = 3 x 9= 5 x 2 = 5 x 5 = Bài 5 :( 1 điểm) Tính chu vi tam giác ABC có độ dài các cạnh là 4 cm Bài giải .... .... Bài 6: ( 1 điểm) Tìm X a/. X x 3 = 15 b/. x – 15 = 37 . . . Bài 7:( 2 điểm) Mỗi học sinh được mượn 3 quyển truyện. Hỏi 8 học sinh mượn bao nhiêu quyển truyện? 4cm 4cm 4cm Gia sư Tài Năng Việt https://giasudaykem.com.vn Bài giải Bài 8:( 1 điểm) Vẽ đường thẳng có 3 điểm thẳng hàng ĐÊ SỐ 2 1/Tính nhẩm.(2điểm) 5 x 7 = 40 : 4 = 3 x 5 = 2 x 9 = 24 : 8= 4 x 9 = 35 : 5 = 14 : 2 = 2/ Tính (3điểm) a) 5 x 9 – 16 = ................ b)18 : 3 + 5 = ................... ..................................... ..................................... c) 20 cm : 4 =................... d) 4dm x 6 =..................... 3/Tìm x (2điểm) a) x x 5 = 25 b) x : 4 = 16 ............................... .................................. ............................... .................................. 4/Có một số học sinh xếp đều vào 3 tổ ,mỗi tổ có 7 học sinh .Hỏi có tất cả bao nhiêu học sinh?(2 điểm) Bài giải ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................... Gia sư Tài Năng Việt https://giasudaykem.com.vn 5/Tìm hai số biết tích của chúng bằng 4 và thương của chúng cũng bằng 4.(1điểm) ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ................................................. ĐÊ SỐ 3 Đề bài: A. Phần trắc nghiệm: (3điểm) Khoanh vào chữ trước câu trả lời đúng Câu 1: (1điểm) a. Trong phép tính 3 x 6 = 18 có: A. 3 là thừa số, 6 là thừa số, 18 là tích. B. 3 là thừa số, 18 là thừa số, 6 là tích. C. 3 là số hạng, 6 là số hạng, 18 là tổng. b Hiệu của 35 và 16 là: A. 9. B. 19 C. 29. D. 51 c. Số bị chia là 12; Số chia là 3. Lúc đó thương là: A. 15 B. 4 C. 9 D. 5 d. Điền tiếp vào dãy số còn thiếu cho phù hợp: 18, 21, 24,.,.. A. 25, 26 B. 27,28 C. 27, 30 D. 28, 33 Câu 2: (1điểm) a. Hình nào có số ô vuông được tô màu. b. Mỗi học sinh được mượn 5 quyển truyện. Hỏi 8 học sinh được mượn bao nhiêu quyển truyện? A. 50quyển B. 45 quyển C. 40quyển D. 35 quyển Câu 3: (1điểm) b) Trong hình bên có số hình chữ nhật là : A B C D 1 5 Gia sư Tài Năng Việt https://giasudaykem.com.vn A. 3 ; B. 4 C. 5 ; D. 6 c) Số hình tam giác có trong hình bên là : A. 5 B. 6 C. 7 D. 8 II. Phần tự luận: (7điểm) Câu 4: Tính nhẩm (2 điểm) 3 x 8 = ............ 6 x 1 = ............ 5 x 5 = ........... 20 : 5 = .......... 18 : 2 = ........... 0 : 4 = ............ 18 : 3 + 8 = ...... 4 x 7 - 5 = . Câu 5: (2điểm)Điền vào chỗ chấm : a) Điền tên đường gấp khúc (1) , (2) , (3) vào chỗ chấm : (1). (2) (3) b) Độ dài của đường gấp khúc (2) là : ................................................................................................................................ ............. ................................................................................................................................ ............. Câu 6: (2điểm) Có một số quả cam được xếp đều vào 6 chiếc đĩa, mỗi đĩa 5 quả. Hỏi tất cả có bao nhiêu quả cam ? Bài giải: M K P N 4cm 3cm 5cm A B C G H P Q E Gia sư Tài Năng Việt https://giasudaykem.com.vn ..................................................................................................................................... .......... ..................................................................................................................................... .......... ..................................................................................................................................... .......... ..................................................................................................................................... .......... ..................................................................................................................................... .......... Câu 7: (1điểm) An có một số quả bóng, An cho bạn 7 quả nhưng bạn đã trả lại An 4 quả thì số bóng của An có là 13. Hỏi lúc đầu An có bao nhiêu quả bóng ? ..................................................................................................................................... .......... ..................................................................................................................................... .......... ..................................................................................................................................... .......... ..................................................................................................................................... .......... ..................................................................................................................................... .......... ĐỀ SỐ 4 I.Trắc nghiệm khách quan. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. Bài 1 ( 0,5Đ): Số 805 đọc là A: Tám trăn không năm B: Tám không năm C: Tám trăn linh năm BÀi 2 ( 0,5Đ) Số “ Bốn trăm mười sỏu” viết là A: 461 B: 416 C: 614 Bài 3 ( 0,5Đ) Kết quả đỳng của phộp đổi 1km = .m. A: 1000m B: 100m C: 10m Gia sư Tài Năng Việt https://giasudaykem.com.vn Bài 4 ( 0,5Đ) Điền dấu thích hợp vào ô trống 509 509 A: Bài 5 ( 0,5Đ) Kết quả đúng của phép tính 5x9 là A: 35 B: 45 C: 55 Bài 6 ( 0,5Đ) Kết quả đúng của phép tính 30:5 là A: 2 B: 4 C: 6 Bài 7 ( 0,5Đ) Số liền trước của số 379 la A: 378 B: 380 C: 381 Bài 8 ( 0,5Đ) Số liền sau của số 909 la A: 910 B: 990 C: 1000 Bài 9 ( 0,5Đ) Chữ số 5 trong số 753 nằm ở hàng nào? A: Trăm B: Chục C: Đơn vị Bài 10 ( 0,5Đ) Hình bên có bao nhiêu hình chữ nhật, bao nhiêu hình tan giác. A. 3 hình chữ nhật và 3 hình tam giác B . 2 hình chữ nhật và 2 hình tam giác C. 1 hình chữ nhật và 1 hình tam giác II. Trắc nghiệm tự luận Bài 1 ( 2 Đ) Đặt tính rồi tính 79 + 13 413 + 235 62 – 18 957 - 435 Bài 2 ( 2Đ) Tìm x x x 5 = 40 x + 10 = 35 x : 3 = 5 x - 25 = 15 Bài 3 ( 1Đ) : Một con mương dài 98 một đó sửa 37 một . Hỏi con mương cũn lại bao nhiờu một chưa sửa. Gia sư Tài Năng Việt https://giasudaykem.com.vn ĐỀ SỐ 5 Bài 1. Tính (2 điểm) 2  8 = . . . 3  5 = . . . 4  7 = . . . 5  4 = . . . 12 : 4 = . . . 15 : 5 = . . . 45 : 5 = . . . 50 : 5 = . . . Bài 2. ? (2 điểm ) 14 : 2 = . . . 2  8 = . . . 2 7 = . . . 16 : 2 = . . . 2 20 = . . . 18 : 2 = . . . 2  9 = . . . 20 : 2 = . . . B Bài 3. (2 điểm) Tính độ dài đường gấp khúc ABCD D .......................................................................................... 4cm 4 cm .......................................................................................... 4 cm .......................................................................................... A C Bài 4. (2 điểm) Lớp 2A trồng được 6 cây bàng. Lớp 2B trồng được gấp 3 lần số cây bàng của lớp 2A. Hỏi lớp 2B trồng được bao nhiêu cây bàng ? Bài giải Số Gia sư Tài Năng Việt https://giasudaykem.com.vn ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ............................................................................ ..................................................................................................................................... ................... Bài 5. Tô màu 1 4 mỗi hình sau. (2 điểm) Đề số 6 Bài 1 (2 điểm): Điền số thích hợp vào chỗ chấm. 3 x 6 = . 24 : 4 = .. 5 x 7 = .. 35 : 5 = .. 4 x 9 = .... 18 : 3 = ..... 2 x 5 = ... 12 : 4 = ... Bài 2 (1điểm): Tính : 4 x 8 - 7 = ....................... = ....................... 36 : 4 + 19 = ...................... = ...................... Bài 3 (2 điểm): Tìm X , biết 3 x X = 21 X : 6 = 4 Bài 4 (1 điểm): Tô màu 1 3 số hình.       Gia sư Tài Năng Việt https://giasudaykem.com.vn Bài 5 (2 điểm): Có 45 quả cam xếp vào các đĩa, mỗi đĩa 5 quả. Hỏi xếp được vào mấy đĩa? Tóm tắt : Bài giải Bài 6 (2 điểm): Cho tứ giác ABCD ( như hình vẽ) Bài giải : ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................... ĐỀ SỐ 7 Bài 1. Tính nhẩm: 4 x 3 =.. 2 x 8 =.. 3 x 9 =.. 5 x 4 =.. 12: 4 =.. 16: 2 = .. 27: 3 =.. 20: 5 =.. Bài 2. Tính: 36 +14 -28 = 10dm x 2dm = 16kg : 4 kg = a. Tính chu vi của hình tứ giác ABCD. b. Kẻ thêm 1 đoạn thẳng để được 1 hình tam giác và 2 hình tứ giác. Gia sư Tài Năng Việt https://giasudaykem.com.vn 72- 36 +24 = 21dm : 7dm = 5kg x 6 kg = Bài 3. Tìm y: a) 7 x y =35 b) y : 4 = 9 .. .. .. Bài 4. Có 25 quả cam xếp vào các đĩa, mỗi đĩa 5 quả. Hỏi xếp được vào mấy đĩa ? Bài giải ......................................................................................................................... ......................................................................................................................... ......................................................................................................................... Bài 5. Hãy khoanh vào 2 1 số con Thỏ. ĐỀ SỐ 8 I. Phần trắc nghiệm: Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng (5 điểm) Bài 1: 4 x 5 = ? a. 20 b.21 c. 22 Bài 2: Trong phép nhân: 3 x 4 = 12 số 12 được gọi là: a. Số hạng b. Thừa số c. Tích Bài 3: 5 x 3 + 10 = ? a. 25 b. 15 c. 20 Bài 4 : Trong phép chia: 27 : 3 = 9 . Số 9 được gọi là: a. Số bị chia b. Số chia c. Thương Bài 5: Dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm: 4 x 8 ..36 là: a. > b. < c. = Bài 6: 28 : 4 = 7 số 28 được gọi là: Gia sư Tài Năng Việt https://giasudaykem.com.vn a.Số bị chia b.Số chia c.Thương Bài 7: 4kg x 6 = ? a. 24 b. 24kg c.28kg Bài 8: X x 2 = 10 a. X = 3 b. X = 4 c. X = 5 Bài 9: 5 x 2 = 2 x số cần điền vào chỗ chấm là: a. 5 b.2 c. 10 Bài 10: Mai cĩ 9 cái kẹo, Mai cho Lan 1/3 số kẹo. Hỏi Lan cĩ mấy cái kẹo? a. 2 b. 3 c. 4 III. Phần tự luận: (5 điểm) Bài 11: Tìm y: a) 25 + y = 40 b) y x 4 = 32 .. .. .. Bài 12: Cô giáo có 40 cuốn vở chia đều cho 5 bạn. Hỏi mỗi bạn được mấy cuốn vở? Bài giải ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... .................. ĐỀ SỐ 9 Phần làm bài của học sinh (Thời gian: 40 phút) ./2đ Phần A: ( 2 điểm ) * Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng trong các bài tập sau: Bài 1. 5dm =..cm: A. 50 B. 5 C. 15 Bài 2. Một giờ chiều còn gọi là; A. 15 giờ. B. 13 giờ. C. 16 giờ. Bài 3. Số hình tam giác trong hình vẽ là? A. 4 B. 5 Gia sư Tài Năng Việt https://giasudaykem.com.vn C. 3 Bài 4. Chữ số nào thích hợp để điền vào chỗ trống sau: 9 : = 9 A. 9 B. 0 C. 1 Phần B: (8điểm) /1đ Bài 1 :Tính nhẩm. a. 8 : 4 = b. 5 : 1 = .. b. 4 x 4 =............... d .0 : 3 = /2đ Bài 2: Tìm y: a. y : 2 = 4 b. 3 x y = 18 /2đ Bài 3: tính: a. 4x 2 x 1= .. b. 3 x 5 + 10 =.. = =. ./1đ Bài 4: Có 28 quả cam chia đều cho 4 bạn. Hỏi mỗi bạn được mấy quả cam? GIẢI .. Gia sư Tài Năng Việt https://giasudaykem.com.vn ./2đ Bài 5: Điền số thích hợp vào ô trống. a. : 5 x 0 b. : 4 + 15 5 0

File đính kèm:

  • pdfbo_de_thi_giua_ki_2_mon_toan_lop_2.pdf
Giáo án liên quan