Bộ đề ôn tập kiểm tra giữa học kì II môn Toán Lớp 4

Bµi 6: (2 ®) Một cửa hàng buổi sáng bán được 250 lít dầu, buổi chiều bán được bằng 4/5 buổi sáng. Hỏi:

a) Buổi sáng bán nhiều hơn buổi chiều bao nhiêu lít dầu?

b) Cả hai buổi cửa hàng bán được tất cả bao nhiêu lít dầu?

 

doc12 trang | Chia sẻ: Băng Ngọc | Ngày: 09/03/2024 | Lượt xem: 66 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bộ đề ôn tập kiểm tra giữa học kì II môn Toán Lớp 4, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II LỚP 4 ĐỀ 1 Bµi 1: a) Gi¸ trÞ cña ch÷ sè 8 trong 879 560 lµ: A. 8 B. 800 C. 800 000 D. 80 000 b) Trong c¸c ph©n sè sau, ph©n sè b»ng lµ: A. B. C. D. Bµi 2: ( 1 ® ) a)18 kg 32 g = ..........g A. 1832 g B. 18032 g C. 18302 g D. 18320 g b) 4m2 7cm2 =.. cm2 A. 47 B. 4007 C. 40007 D. 470 Bµi 3: ( 1 ® ) a) DiÖn tÝch h×nh thoi cã ®é dµi c¸c ®­êng chÐo 25 cm; 12 cm lµ : A. 74 cm2 B. 300 cm2 C. 150 cm2 D. 37 cm2 b) Một hình bình hành có đáy dài 18 cm, chiều cao bằng 2/3 độ dài đáy. Diện tích hình đó là: A. 216 cm2 B. 180cm2 C. 60cm2 D. 54cm2 Bµi 4: (2 ®) §Æt phÐp tÝnh råi tÝnh: 85 628 + 2654 90 235 - 9877 785 x 502 7788 : 235 ..................... Bµi 5: ( 1 ®) T×m x : x - ..................... Bµi 6: (2 ®) Một cửa hàng buổi sáng bán được 250 lít dầu, buổi chiều bán được bằng 4/5 buổi sáng. Hỏi: Buổi sáng bán nhiều hơn buổi chiều bao nhiêu lít dầu? Cả hai buổi cửa hàng bán được tất cả bao nhiêu lít dầu? . Bµi 7: (1 ®) TÝnh nhanh: Bài 8: (1 ®) Tính a) b) .. ĐỀ 2 Câu 1: (1 điểm) Phân số chỉ số hình đã được tô màu ở hình dưới là: A. B. C. D. Câu 2: (1 điểm) Phân số nào dưới đây bằng phân số ? A. B. C. D. Câu 3: (1 điểm) Rút gọn phân số ta được phân số tối giản là: A. B. C. D. Câu 4: (1 điểm) Điền tiếp vào chỗ chấm để hoàn thành câu nói sau: Tổng .................................. của số đó chia hết cho 9 thì số đó ..................... cho 9. Câu 5: (1 điểm) Đổi 85m27dm2 = ........... dm2 A. 857 B. 8507 C. 85007 D. 85070 Câu 6: (1 điểm) Hình vẽ bên có mấy hình bình hành ? A. 2 hình B. 3 hình C. 4 hình D. 5 hình B. TỰ LUẬN: (7 ®iÓm) Câu 7: (1 điểm) Tìm , biết ..................... Câu 8: (1 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất ..................... Câu 9: (1 điểm) Một mảnh đất hình bình hành có độ dài đáy bằng 42m, chiều cao bằng cạnh đáy. Tính diện tích mảnh đất đó ? ..................... Câu 10: (1 điểm) Lớp 4/2 có 27 học sinh tham gia kiểm tra Toán giữa kì II. Trong đó, có số học sinh đạt điểm 10; có số học sinh đạt điểm 9; có số học sinh đạt điểm 8; số học sinh còn lại đạt điểm 7. Hỏi có bao nhiêu bạn đạt điểm 7 ? ĐỀ 3 Bài 1. a). Trong các số: 306 ; 810 ; 7259 ; 425 số chia hết cho cả 5 và 9 là:          A. 425         B. 306         C. 7259              D. 810 b). Trong các phân số ; ; ; , phân số bằng là: A. B. C. D. c). Trong các số đo dưới đây, số đo bằng 80km là:         A. 80 000m        B. 800 000dm   C. 80 000 000m D. 8 000m d). Khoảng thời gian nào dài nhất? A. 300 giây B. giờ C. 10 phút D. giờ e). Hình nào có số ô vuông đã tô đậm?          A.           B.        C. D.               g). Rút gọn phân số ta được phân số tối giản là: A. B. C. D. Bài 2. Tính: (2 điểm) a) b) c) d) >; <; = Bài 3. ? (1,5 điểm): Bài 4. (1 điểm) Mảnh đất hình bình hành có độ dài cạnh đáy là 25m, chiều cao bằng cạnh đáy. Tính diện tích mảnh đất? ..................... Bài 5. (1,5 điểm). Tham gia đợt phát động quyên góp “Góp đá xây Trường Sa”, lớp 4A quyên góp được nhiều hơn lớp 4B là 98000 đồng. Hỏi mỗi lớp quyên góp được bao nhiêu tiền, biết số tiền của lớp 4B quyên góp bằng số tiền của lớp 4A? .................................................................................................................................................................................................. Bài 6. (1 điểm). Tính bằng cách thuận tiện nhất. ..................... ĐỀ 4 Câu 1:Số điền vào chỗ chấm : 3 giờ kém 15 phút = ...... phút A. 285 phút B. 165 phút C. 195 phút D.180 phút Câu 2: Để là số chia hết cho cả 2, 3 ,5 và 9 thì a =....... Số điền vào chỗ chấm là A: 5 B: 10 C: 0 D: 2 Câu 3: Trong dãy số : 1945, 1974, 2015, 2070, 1986, có .... số chia hết cho 3 là: A: 3 B: 5 C: 4 D : 1 Câu 4: Số điền vào chỗ chấm của thế kỷ = ...... là: A: 50 năm B: 5 C: 5 năm C: 2 năm Câu 5: Chu vi hình vuông có cạnh là : m bằng: A. 2 m B: m C: 4m C: 1 m Câu 6: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm để 5 m2 15 cm2 = ...cm2 là: A: 515 B: 50015 cm2 C: 50015 D: 515cm2 B. TỰ LUẬN: (7 điểm) Câu 1: Tính: (2 điểm) a) - b) 2 + c) x c) 2 : ..................... Câu 2: Tìm x (1 điểm) a) x + = b) x : = 5 - ..................... Câu 3: a) + x b) : + 15 ..................... Câu 4: (2 điểm) Một ô tô đi từ Thái Bình đến Hà Nội được quãng đường thì ô tô dừng lại nghỉ. Hỏi ô tô còn đi tiếp bao nhiêu ki-lô-mét nữa mới tới Hà Nội? (biết quãng đường từ Hà Nội tới Thái Bình dài 120km) ..................... Câu 5: (1 điểm) Một hình bình hành có diện tích m2, chiều cao là m. Tính độ dài đáy của hình bình hành ? ..................... ĐỀ 5 Câu 1: a) Phân số bằng phân số nào dưới đây: A. B. C. D. b) Phép trừ : - có kết quả là: A. B. 5 C. D. c) Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 37m2 9dm2 = ..dm2 là A. 379 B. 3709 C. 37009 D. 3790 d) Trong hình vẽ bên các cặp cạnh song song với nhau là: A. AH và HC; AB và AH B. AB và BC; CD và AD A B C. AB và DC; AD và BC D. AB và CD; AC và BD C D Câu 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống a) 2 phút 35 giây = 165 giây b) 48 x (35 + 17) = 48 x 35 + 48 x 17 > < = Câu 3: a) . b) .. c) . d) 1.. B. TỰ LUẬN: Câu 4: Tính a ) x = .... b) : = .. Câu 5: (1 điểm) Một hình bình hành có chiều dài cạnh đáy là 27 cm, chiều cao là 2 dm. Tính diện tích hình bình hành. ..................... Câu 6: (2 điểm) Một hình chữ nhật có chiều rộng 80 m, chiều dài bằng chiều rộng. Tính chu vi và diện tích của hình chữ nhật đó. .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Câu 7: (1 điểm) Tìm x a/ X + b/ x - c) x - = : ..................... Câu 8: Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 90 cm, chiều rộng bằng chiều dài. Tính chu vi mảnh vườn đó. ............................................. Câu 9: Một hình vuông có cạnh bằng m. Tính chu vi và diện tích hình vuông đó? ĐỀ 6 Câu 1: Em hãy khoanh vào chữ cái trước ý đúng : 1.1 Giá trị của chữ số 6 trong số 386572 A. 6 B. 60 C. 600 D. 6000 1.2 Phân số nào dưới đây lớn hơn hơn 1 ? A. B. C. D. Câu 2: Em hãy khoanh vào chữ cái trước ý đúng : 2.1 Phân số lớn nhất trong các phân số ; ; ; là : A. B. C. D. 2.2 Số thích hợp điền vào chỗ chấm trong các phân số: = là : A. 24 B.2 6 C. 28 D. 22 Câu 3: Tính Câu 4: Em hãy khoanh vào chữ cái trước ý đúng : Giá trị của biểu thức: 2010 : 15 + 138 56 là: a. 272 b.7862 c.15232 d.359 Câu 5: Em hãy khoanh vào chữ cái trước ý đúng : Kết quả của biểu thức : 75 + (152 x 5 ) – 30 : 2 là : a. 126 b. 26 c. 820 d. 206 Câu 6: Em hãy khoanh vào chữ cái trước ý đúng : 6.1. Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 45m2 6cm2 = ........... cm2 là: A. 456 B. 4506 C. 456 000 D. 450 006 6.2 Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 3giờ 15 phút = phút là: a. 315phút b. 195 phút c. 75 phút d. 180 phút Câu 7: Em hãy khoanh vào chữ cái trước ý đúng : 7.1 Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 3km 15 m = m là: a. 315 m b. 3150 km c. 3015 km d. 30150 km 7.2 Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 3 tấn 5kg = kg là: a. 3005 kg b. 3500 kg c. 305 kg d. 3500kg Câu 8: Tìm x: x + x 2 Câu 9: Đặt tính rối tính : a/ 46577 + 3524 b/1967 - 978 c/ 678 x 67 c/ 1954 8 : 54 Câu 10:(1,5 điểm) Một mảnh vườn hình bình hành có độ dài đáy là 120 m. Biết chiều cao bằng độ dài đáy.Tính diện tích của mảnh vườn hình bình hành đó? Câu 11:(1 điểm) Vừa qua trường em có tham gia hội khỏe Phù Đổng do thành phố tổ chức đạt được các loại huy chương vàng, huy chương bạc,huy chương đồng. Trong đó có số huy chương bạc và huy chương đồng. Hỏi số huy chương vàng trường nhận được là bao nhiêu? ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Câu 12: (1 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất

File đính kèm:

  • docbo_de_on_tap_kiem_tra_giua_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_4.doc