Câu 1: Các lệnh thuộc dải lệnh:
A. View B. Design C. Insert D. Home
Câu 2: Khi soạn thảo văn bản với kiểu gõ Telex, để gõ được chữ “Trường THCS” em gõ
A. Truwowfngf THCS B. Truwowngf THCS C. Truwfowfng THCS D. Truwowng THCS
Câu 3: Thao tác căn giữa thuộc loại định dạng văn bản nào?
A. Đoạn văn bản và kí tự B. Kí tự
C. Trang văn bản D. Đoạn văn bản
Câu 4: Để sao chép văn bản em sử dụng tổ hợp phím:
A. Ctrl+X B. Ctrl+D C. Ctrl+V D. Ctrl+C
Câu 5: Hệ soạn thảo văn bản là phần mềm không cho phép:
A. Nhập văn bản B. In ấn C. Trình chiếu D. Chỉnh sửa văn bản
Câu 6: Trong văn bản đang được gõ như hình dưới đây, nếu gõ tiếp thì kí tự được gõ vào sẽ ở vị trí nào?
A. Sau chữ i trong từ ơi B. Sau chữ ả trong từ lả
C. Sau chữ n trong từ hơn D. Sau chữ a trong từ lúa
Câu 7: Có mấy hướng trang văn bản?
A. 3 B. 4 C. 2 D. 1
Câu 8: Trong hộp thoại Paragraph, ô Line spacing cho phép:
A. Thay đổi khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn.
B. Thay đổi khoảng cách so với đoạn văn trên.
C. Thay đổi khoảng cách giữa các đoạn văn.
D. Thay đổi khoảng cách so với đoạn văn dưới.
Câu 9: Để di chuyển văn bản em sử dụng tổ hợp phím:
A. Ctrl+V B. Ctrl+X C. Ctrl+D D. Ctrl+C
11 trang |
Chia sẻ: yencn352 | Lượt xem: 467 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bộ đề kiểm tra học kì II môn Tin học Lớp 6 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Việt Hưng (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS VIỆT HƯNG
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN TIN LỚP 6
Năm học 2018 – 2019
Thời gian: 45’. Ngày kiểm tra: ................................................
I – Môc tiªu
1. KiÕn thøc
- Biết hệ điều hành và nhiệm vụ của nó.
- Biết các thao tác chính với tệp và thư mục.
- Biết các tính chất của kí tự, đoạn văn.
- Biết tác dụng của việc thêm hình ảnh để minh họa cho văn bản.
2. Kü n¨ng
- Thực hiện các thao tác với tệp và thư mục.
- Thay đổi được các tính chất của kí tự, đoạn văn.
- Thêm hình ảnh vào văn bản.
- Tạo được bảng.
3. Th¸i ®é
- HS nghiªm tóc lµm bµi, ®éc lËp suy nghÜ.
4. PH¸T TRIÓN N¡NG LùC
- T duy, tÝnh to¸n, CNTT
II - Ph¬ng ph¸p
- KÕt hîp tr¾c nghiÖm kh¸ch quan – Tù luËn
- KiÓm tra viÕt trªn giÊy.
III. Ma trËn ®Ò kiÓm tra:
Cấp độ Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Hệ điều hành
1
0.25
1
2
2
2.25
Hệ soạn thảo văn bản MS.Word
1
0.25
1
0.25
Định dạng văn bản
8
2
4
1
12
3
Thêm hình ảnh
2
0.5
2
0.5
4
1
Bảng trong văn bản
1
0.25
1
0.25
1
2
1
1
4
3.5
Tổng số câu
Tổng số điểm
12
3
8
2
1
2
1
2
1
1
23
10
Tỉ lệ phần trăm
30%
40%
20%
10%
IV. Néi dung ®Ò kiÓm tra: (kÌm theo)
V. §¸p ¸n vµ biÓu ®iÓm: (kÌm theo)
TRƯỜNG THCS VIỆT HƯNG
Đề 169
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN TIN HỌC LỚP 6
Năm học 2018 - 2019
Thời gian: 45’. Ngày kiểm tra:......................
Chú ý: Học sinh làm bài ra giấy, không viết vào đề.
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Chọn đáp án đúng và ghi ra giấy kiểm tra
Câu 1: Các lệnh thuộc dải lệnh:
A. View B. Design C. Insert D. Home
Câu 2: Khi soạn thảo văn bản với kiểu gõ Telex, để gõ được chữ “Trường THCS” em gõ
A. Truwowfngf THCS B. Truwowngf THCS C. Truwfowfng THCS D. Truwowng THCS
Câu 3: Thao tác căn giữa thuộc loại định dạng văn bản nào?
A. Đoạn văn bản và kí tự B. Kí tự
C. Trang văn bản D. Đoạn văn bản
Câu 4: Để sao chép văn bản em sử dụng tổ hợp phím:
A. Ctrl+X B. Ctrl+D C. Ctrl+V D. Ctrl+C
Câu 5: Hệ soạn thảo văn bản là phần mềm không cho phép:
A. Nhập văn bản B. In ấn C. Trình chiếu D. Chỉnh sửa văn bản
Câu 6: Trong văn bản đang được gõ như hình dưới đây, nếu gõ tiếp thì kí tự được gõ vào sẽ ở vị trí nào?
A. Sau chữ i trong từ ơi B. Sau chữ ả trong từ lả
C. Sau chữ n trong từ hơn D. Sau chữ a trong từ lúa
Câu 7: Có mấy hướng trang văn bản?
A. 3 B. 4 C. 2 D. 1
Câu 8: Trong hộp thoại Paragraph, ô Line spacing cho phép:
A. Thay đổi khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn.
B. Thay đổi khoảng cách so với đoạn văn trên.
C. Thay đổi khoảng cách giữa các đoạn văn.
D. Thay đổi khoảng cách so với đoạn văn dưới.
Câu 9: Để di chuyển văn bản em sử dụng tổ hợp phím:
A. Ctrl+V B. Ctrl+X C. Ctrl+D D. Ctrl+C
Câu 10: Chọn cách gõ đúng trong các cách sau:
A. (tên chính thức: Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam)
B. (tên chính thức :Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam )
C. (tên chính thức : Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam)
D. ( tên chính thức: Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam)
Câu 11: Định dạng lề phải của trang văn bản em sửa trong ô:
A. Left B. Top C. Right D. Bottom
Câu 12: Nút lệnh dùng để kẻ đường biên cho bảng là:
A. B. C. D.
Câu 13: Để chọn một hình ảnh đã được chèn vào văn bản, thao tác nào dưới đây không đúng?
A. Nháy chuột trên hình ảnh B. Nháy đúp chuột trên hình ảnh
C. Nháy phải chuột trên hình ảnh D. Kéo thả chuột xung quanh hình ảnh
Câu 14: Hệ điều hành là:
A. Một chương trình máy tính B. Một phần mềm ứng dụng
C. Một thiết bị vào D. Một thiết bị máy tính
Câu 15: Có mấy vị trí căn chỉnh văn bản trong một ô?
A. 4 B. 9 C. 6 D. 3
Câu 16: Để định dạng kí tự em sử dụng hộp thoại:
A. Font B. Paragraph C. Data D. File
Câu 17: Để chèn thêm một cột bên trái em chọn lệnh:
A. Insert Right B. Insert Below C. Insert Above D. Insert Left
Câu 18: Vị trí của ảnh khi chèn vào văn bản là:
A. Tại vị trí đặt con trỏ soạn thảo B. Đầu văn bản
C. Cuối văn bản D. Giữa văn bản
Câu 19: Tên tệp văn bản có phần đuôi mở rộng là:
A. pas B. exe C. excel D. docx
Câu 20: Các thành phần chính trên cửa sổ Word là:
A. Các dải lệnh, nhóm lệnh, lệnh, thanh cuộn ngang, thanh cuộn dọc.
B. Các dải lệnh, vùng soạn thảo, con trỏ soạn thảo, thanh cuộn ngang, thanh cuộn dọc.
C. Các dải lệnh, nhóm lệnh, lệnh, vùng soạn thảo, con trỏ soạn thảo, thanh cuộn ngang, thanh cuộn dọc.
D. Các dải lệnh, nhóm lệnh, lệnh, vùng soạn thảo, con trỏ soạn thảo.
PHẦN II: TỰ LUẬN (5 điểm)
Câu 1 (2điểm). PhÇn mÒm Solar System cã ph¶i lµ hÖ ®iÒu hµnh kh«ng? V× sao?
Câu 2 (2 điểm). Nªu c¸c bíc ®Ó t¹o mét b¶ng gåm cã 6 cét, 10 hµng.
Câu 3 (1 điểm). Bạn Minh lập bảng “DỰ BÁO THỜI TIẾT TUẦN TỚI” như sau:
Thứ
Độ ẩm
Nhiệt độ
Hai
75%
250 - 340
Tư
82%
240 - 330
Năm
82%
250 - 280
Sáu
82%
210 - 300
Bảy
78%
220 - 240
Chủ nhật
84%
220 - 260
Em hãy nêu cách chèn thêm một hàng để bổ sung thêm thông tin ngày thứ Ba.
TRƯỜNG THCS VIỆT HƯNG
Đề 245
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN TIN HỌC LỚP 6
Năm học 2018 - 2019
Thời gian: 45’. Ngày kiểm tra:......................
Chú ý: Học sinh làm bài ra giấy, không viết vào đề.
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Chọn đáp án đúng và ghi ra giấy kiểm tra
Câu 1: Để di chuyển văn bản em sử dụng tổ hợp phím:
A. Ctrl+V B. Ctrl+D C. Ctrl+X D. Ctrl+C
Câu 2: Định dạng lề phải của trang văn bản em sửa trong ô:
A. Left B. Top C. Right D. Bottom
Câu 3: Trong văn bản đang được gõ như hình dưới đây, nếu gõ tiếp thì kí tự được gõ vào sẽ ở vị trí nào?
A. Sau chữ i trong từ ơi B. Sau chữ ả trong từ lả
C. Sau chữ n trong từ hơn D. Sau chữ a trong từ lúa
Câu 4: Có mấy hướng trang văn bản?
A. 3 B. 4 C. 2 D. 1
Câu 5: Để sao chép văn bản em sử dụng tổ hợp phím:
A. Ctrl+D B. Ctrl+X C. Ctrl+C D. Ctrl+V
Câu 6: Các lệnh thuộc dải lệnh:
A. Insert B. View C. Design D. Home
Câu 7: Khi soạn thảo văn bản với kiểu gõ Telex, để gõ được chữ “Trường THCS” em gõ
A. Truwowng THCS B. Truwfowfng THCS C. Truwowfngf THCS D. Truwowngf THCS
Câu 8: Hệ soạn thảo văn bản là phần mềm không cho phép:
A. Trình chiếu B. Nhập văn bản C. Chỉnh sửa văn bản D. In ấn
Câu 9: Có mấy vị trí căn chỉnh văn bản trong một ô?
A. 4 B. 3 C. 6 D. 9
Câu 10: Để chọn một hình ảnh đã được chèn vào văn bản, thao tác nào dưới đây không đúng?
A. Nháy chuột trên hình ảnh B. Nháy đúp chuột trên hình ảnh
C. Nháy phải chuột trên hình ảnh D. Kéo thả chuột xung quanh hình ảnh
Câu 11: Nút lệnh dùng để kẻ đường biên cho bảng là:
A. B. C. D.
Câu 12: Các thành phần chính trên cửa sổ Word là:
A. Các dải lệnh, nhóm lệnh, lệnh, vùng soạn thảo, con trỏ soạn thảo.
B. Các dải lệnh, nhóm lệnh, lệnh, vùng soạn thảo, con trỏ soạn thảo, thanh cuộn ngang, thanh cuộn dọc.
C. Các dải lệnh, vùng soạn thảo, con trỏ soạn thảo, thanh cuộn ngang, thanh cuộn dọc.
D. Các dải lệnh, nhóm lệnh, lệnh, thanh cuộn ngang, thanh cuộn dọc.
Câu 13: Để định dạng kí tự em sử dụng hộp thoại:
A. Font B. Paragraph C. Data D. File
Câu 14: Thao tác căn giữa thuộc loại định dạng văn bản nào?
A. Đoạn văn bản B. Trang văn bản
C. Đoạn văn bản và kí tự D. Kí tự
Câu 15: Chọn cách gõ đúng trong các cách sau:
A. (tên chính thức : Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam)
B. (tên chính thức: Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam)
C. ( tên chính thức: Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam)
D. (tên chính thức :Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam )
Câu 16: Tên tệp văn bản có phần đuôi mở rộng là:
A. pas B. exe C. excel D. docx
Câu 17: Vị trí của ảnh khi chèn vào văn bản là:
A. Tại vị trí đặt con trỏ soạn thảo B. Đầu văn bản
C. Cuối văn bản D. Giữa văn bản
Câu 18: Hệ điều hành là:
A. Một chương trình máy tính B. Một thiết bị vào
C. Một phần mềm ứng dụng D. Một thiết bị máy tính
Câu 19: Để chèn thêm một cột bên trái em chọn lệnh:
A. Insert Below B. Insert Left C. Insert Above D. Insert Right
Câu 20: Trong hộp thoại Paragraph, ô Line spacing cho phép:
A. Thay đổi khoảng cách so với đoạn văn dưới.
B. Thay đổi khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn.
C. Thay đổi khoảng cách so với đoạn văn trên.
D. Thay đổi khoảng cách giữa các đoạn văn.
PHẦN II: TỰ LUẬN (5 điểm)
Câu 1 (2điểm). PhÇn mÒm Solar System cã ph¶i lµ hÖ ®iÒu hµnh kh«ng? V× sao?
Câu 2 (2 điểm). Nªu c¸c bíc ®Ó t¹o mét b¶ng gåm cã 6 cét, 10 hµng.
Câu 3 (1 điểm). Bạn Minh lập bảng “DỰ BÁO THỜI TIẾT TUẦN TỚI” như sau:
Thứ
Độ ẩm
Nhiệt độ
Hai
75%
250 - 340
Tư
82%
240 - 330
Năm
82%
250 - 280
Sáu
82%
210 - 300
Bảy
78%
220 - 240
Chủ nhật
84%
220 - 260
Em hãy nêu cách chèn thêm một hàng để bổ sung thêm thông tin ngày thứ Ba.
TRƯỜNG THCS VIỆT HƯNG
Đề 326
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN TIN HỌC LỚP 6
Năm học 2018 - 2019
Thời gian: 45’. Ngày kiểm tra:......................
Chú ý: Học sinh làm bài ra giấy, không viết vào đề.
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Chọn đáp án đúng và ghi ra giấy kiểm tra
Câu 1: Trong văn bản đang được gõ như hình dưới đây, nếu gõ tiếp thì kí tự được gõ vào sẽ ở vị trí nào?
A. Sau chữ n trong từ hơn B. Sau chữ a trong từ lúa
C. Sau chữ i trong từ ơi D. Sau chữ ả trong từ lả
Câu 2: Thao tác căn giữa thuộc loại định dạng văn bản nào?
A. Đoạn văn bản và kí tự B. Trang văn bản
C. Kí tự D. Đoạn văn bản
Câu 3: Để chọn một hình ảnh đã được chèn vào văn bản, thao tác nào dưới đây không đúng?
A. Kéo thả chuột xung quanh hình ảnh B. Nháy chuột trên hình ảnh
C. Nháy phải chuột trên hình ảnh D. Nháy đúp chuột trên hình ảnh
Câu 4: Chọn cách gõ đúng trong các cách sau:
A. (tên chính thức: Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam)
B. ( tên chính thức: Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam)
C. (tên chính thức : Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam)
D. (tên chính thức :Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam )
Câu 5: Có mấy hướng trang văn bản?
A. 4 B. 3 C. 1 D. 2
Câu 6: Định dạng lề phải của trang văn bản em sửa trong ô:
A. Bottom B. Right C. Left D. Top
Câu 7: Vị trí của ảnh khi chèn vào văn bản là:
A. Tại vị trí đặt con trỏ soạn thảo B. Đầu văn bản
C. Cuối văn bản D. Giữa văn bản
Câu 8: Hệ soạn thảo văn bản là phần mềm không cho phép:
A. Chỉnh sửa văn bản B. Nhập văn bản C. In ấn D. Trình chiếu
Câu 9: Để định dạng kí tự em sử dụng hộp thoại:
A. Paragraph B. Data C. Font D. File
Câu 10: Các lệnh thuộc dải lệnh:
A. Design B. Home C. View D. Insert
Câu 11: Các thành phần chính trên cửa sổ Word là:
A. Các dải lệnh, nhóm lệnh, lệnh, vùng soạn thảo, con trỏ soạn thảo.
B. Các dải lệnh, nhóm lệnh, lệnh, vùng soạn thảo, con trỏ soạn thảo, thanh cuộn ngang, thanh cuộn dọc.
C. Các dải lệnh, vùng soạn thảo, con trỏ soạn thảo, thanh cuộn ngang, thanh cuộn dọc.
D. Các dải lệnh, nhóm lệnh, lệnh, thanh cuộn ngang, thanh cuộn dọc.
Câu 12: Hệ điều hành là:
A. Một chương trình máy tính B. Một thiết bị vào
C. Một phần mềm ứng dụng D. Một thiết bị máy tính
Câu 13: Để chèn thêm một cột bên trái em chọn lệnh:
A. Insert Below B. Insert Left C. Insert Above D. Insert Right
Câu 14: Có mấy vị trí căn chỉnh văn bản trong một ô?
A. 4 B. 6 C. 9 D. 3
Câu 15: Để sao chép văn bản em sử dụng tổ hợp phím:
A. Ctrl+D B. Ctrl+X C. Ctrl+C D. Ctrl+V
Câu 16: Khi soạn thảo văn bản với kiểu gõ Telex, để gõ được chữ “Trường THCS” em gõ
A. Truwowfngf THCS B. Truwfowfng THCS C. Truwowngf THCS D. Truwowng THCS
Câu 17: Trong hộp thoại Paragraph, ô Line spacing cho phép:
A. Thay đổi khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn.
B. Thay đổi khoảng cách so với đoạn văn dưới.
C. Thay đổi khoảng cách so với đoạn văn trên.
D. Thay đổi khoảng cách giữa các đoạn văn.
Câu 18: Để di chuyển văn bản em sử dụng tổ hợp phím:
A. Ctrl+X B. Ctrl+C C. Ctrl+V D. Ctrl+D
Câu 19: Tên tệp văn bản có phần đuôi mở rộng là:
A. pas B. exe C. excel D. docx
Câu 20: Nút lệnh dùng để kẻ đường biên cho bảng là:
A. B. C. D.
PHẦN II: TỰ LUẬN (5 điểm)
Câu 1 (2điểm). PhÇn mÒm Solar System cã ph¶i lµ hÖ ®iÒu hµnh kh«ng? V× sao?
Câu 2 (2 điểm). Nªu c¸c bíc ®Ó t¹o mét b¶ng gåm cã 6 cét, 10 hµng.
Câu 3 (1 điểm). Bạn Minh lập bảng “DỰ BÁO THỜI TIẾT TUẦN TỚI” như sau:
Thứ
Độ ẩm
Nhiệt độ
Hai
75%
250 - 340
Tư
82%
240 - 330
Năm
82%
250 - 280
Sáu
82%
210 - 300
Bảy
78%
220 - 240
Chủ nhật
84%
220 - 260
Em hãy nêu cách chèn thêm một hàng để bổ sung thêm thông tin ngày thứ Ba.
TRƯỜNG THCS VIỆT HƯNG
Đề 493
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN TIN HỌC LỚP 6
Năm học 2018 - 2019
Thời gian: 45’. Ngày kiểm tra:......................
Chú ý: Học sinh làm bài ra giấy, không viết vào đề.
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Chọn đáp án đúng và ghi ra giấy kiểm tra
Câu 1: Để chèn thêm một cột bên trái em chọn lệnh:
A. Insert Below B. Insert Left C. Insert Above D. Insert Right
Câu 2: Thao tác căn giữa thuộc loại định dạng văn bản nào?
A. Kí tự B. Đoạn văn bản và kí tự
C. Đoạn văn bản D. Trang văn bản
Câu 3: Để chọn một hình ảnh đã được chèn vào văn bản, thao tác nào dưới đây không đúng?
A. Nháy đúp chuột trên hình ảnh B. Kéo thả chuột xung quanh hình ảnh
C. Nháy chuột trên hình ảnh D. Nháy phải chuột trên hình ảnh
Câu 4: Nút lệnh dùng để kẻ đường biên cho bảng là:
A. B. C. D.
Câu 5: Các thành phần chính trên cửa sổ Word là:
A. Các dải lệnh, nhóm lệnh, lệnh, vùng soạn thảo, con trỏ soạn thảo.
B. Các dải lệnh, nhóm lệnh, lệnh, vùng soạn thảo, con trỏ soạn thảo, thanh cuộn ngang, thanh cuộn dọc.
C. Các dải lệnh, vùng soạn thảo, con trỏ soạn thảo, thanh cuộn ngang, thanh cuộn dọc.
D. Các dải lệnh, nhóm lệnh, lệnh, thanh cuộn ngang, thanh cuộn dọc.
Câu 6: Trong văn bản đang được gõ như hình dưới đây, nếu gõ tiếp thì kí tự được gõ vào sẽ ở vị trí nào?
A. Sau chữ ả trong từ lả B. Sau chữ i trong từ ơi
C. Sau chữ n trong từ hơn D. Sau chữ a trong từ lúa
Câu 7: Hệ soạn thảo văn bản là phần mềm không cho phép:
A. Trình chiếu B. Nhập văn bản C. Chỉnh sửa văn bản D. In ấn
Câu 8: Vị trí của ảnh khi chèn vào văn bản là:
A. Giữa văn bản B. Cuối văn bản
C. Tại vị trí đặt con trỏ soạn thảo D. Đầu văn bản
Câu 9: Các lệnh thuộc dải lệnh:
A. Insert B. Design C. Home D. View
Câu 10: Khi soạn thảo văn bản với kiểu gõ Telex, để gõ được chữ “Trường THCS” em gõ
A. Truwowfngf THCS B. Truwfowfng THCS C. Truwowngf THCS D. Truwowng THCS
Câu 11: Hệ điều hành là:
A. Một chương trình máy tính B. Một thiết bị vào
C. Một phần mềm ứng dụng D. Một thiết bị máy tính
Câu 12: Có mấy vị trí căn chỉnh văn bản trong một ô?
A. 4 B. 6 C. 9 D. 3
Câu 13: Để sao chép văn bản em sử dụng tổ hợp phím:
A. Ctrl+V B. Ctrl+X C. Ctrl+D D. Ctrl+C
Câu 14: Định dạng lề phải của trang văn bản em sửa trong ô:
A. Top B. Bottom C. Left D. Right
Câu 15: Chọn cách gõ đúng trong các cách sau:
A. ( tên chính thức: Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam)
B. (tên chính thức: Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam)
C. (tên chính thức : Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam)
D. (tên chính thức :Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam )
Câu 16: Trong hộp thoại Paragraph, ô Line spacing cho phép:
A. Thay đổi khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn.
B. Thay đổi khoảng cách so với đoạn văn dưới.
C. Thay đổi khoảng cách so với đoạn văn trên.
D. Thay đổi khoảng cách giữa các đoạn văn.
Câu 17: Để di chuyển văn bản em sử dụng tổ hợp phím:
A. Ctrl+X B. Ctrl+C C. Ctrl+V D. Ctrl+D
Câu 18: Để định dạng kí tự em sử dụng hộp thoại:
A. File B. Font C. Data D. Paragraph
Câu 19: Có mấy hướng trang văn bản?
A. 4 B. 3 C. 1 D. 2
Câu 20: Tên tệp văn bản có phần đuôi mở rộng là:
A. pas B. exe C. excel D. docx
PHẦN II: TỰ LUẬN (5 điểm)
Câu 1 (2điểm). PhÇn mÒm Solar System cã ph¶i lµ hÖ ®iÒu hµnh kh«ng? V× sao?
Câu 2 (2 điểm). Nªu c¸c bíc ®Ó t¹o mét b¶ng gåm cã 6 cét, 10 hµng.
Câu 3 (1 điểm). Bạn Minh lập bảng “DỰ BÁO THỜI TIẾT TUẦN TỚI” như sau:
Thứ
Độ ẩm
Nhiệt độ
Hai
75%
250 - 340
Tư
82%
240 - 330
Năm
82%
250 - 280
Sáu
82%
210 - 300
Bảy
78%
220 - 240
Chủ nhật
84%
220 - 260
Em hãy nêu cách chèn thêm một hàng để bổ sung thêm thông tin ngày thứ Ba.
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN TIN LỚP 6
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
Đáp án đúng được bôi đen. Mỗi câu trả lời đúng được 0.25 điểm.
Mã đề: 169
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
A
B
C
D
Mã đề: 245
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
A
B
C
D
Mã đề: 326
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
A
B
C
D
Mã đề: 493
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
A
B
C
D
PHẦN II: TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1.
- Không.
1 điểm
- Vì Solar System là phần mền ứng dụng, không có phần mềm Solar System thì máy tính vẫn hoạt động bình thường.
1 điểm
Câu 2.
- Bước 1: Chọn nút lệnh Insert Table trên thanh công cụ chuẩn.
- Bước 2: Nhấn giữ nút trái chuột và di chuyển chuột chọn 6 cột, 10 hàng rồi thả nút chuột.
2 điểm
Câu 3.
- Bước 1: Đặt con trỏ soạn thảo vào một ô trong hàng thứ hai (Ví dụ: ô có chữ Hai)
- Bước 2: LAYOUT\ Insert Below
1 điểm
Chú ý: HS trả lời cách làm khác đúng vẫn được điểm.
BAN GIÁM HIỆU DUYỆT
TỔ NHÓM
NGƯỜI RA ĐỀ
Nguyễn Hồng Huyền
File đính kèm:
- bo_de_kiem_tra_hoc_ki_ii_mon_tin_hoc_lop_6_nam_hoc_2018_2019.doc