Bộ đề kiểm tra định kì giữa kì II môn Toán Lớp 5 (Có đáp án)

Câu 1: 1,5 giờ = . phút. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

A. 60 B. 90 C. 120 D. 150

Câu 2: 42 tháng = . năm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

A. 4 B. 4,2 C. 3,5 D. 35

 

doc16 trang | Chia sẻ: Băng Ngọc | Ngày: 09/03/2024 | Lượt xem: 62 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bộ đề kiểm tra định kì giữa kì II môn Toán Lớp 5 (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2019 - 2020 Môn: Toán - Lớp 5 - Đề 7 Điểm Lời nhận xét của giáo viên .......................................................................................... ...................................................................................................... ...................................................................................................... PHẦN I. TRẮC NGHIỆM: Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng của các câu sau: Câu 1: 1,5 giờ = ... phút. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 60 B. 90 C. 120 D. 150 Câu 2: 42 tháng = ... năm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 4 B. 4,2 C. 3,5 D. 35 Câu 3: 3,2 m3 = ... dm3. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là: A. 32000 B. 3200 C. 320 D. 32 Câu 4: Hình tròn có bán kính 0,5m. Chu vi của hình tròn đó là: A. 6,28m B. 3,14m C. 12,56m D. 1,57m Câu 5 : Giá trị của biểu thức: 47,2 x 5 + 107,1 : 2,5 là: A. 137,24 B. 1372,4 C. 278,84 D. 27,884 Câu 6: Năm 2018 thuộc thế kỉ thứ mấy? A. 18 B. 19 C. 20 D. 21 Câu 7: Hình tam giác có diện tích là 90 m2, độ dài cạnh đáy là 18 m. Chiều cao của hình tam giác đó là: A. 5m B. 10m C. 2,5m D. 810m Câu 8: 4% của 8000l là: A. 360 l B. 280 l C. 320 l D. 300 l PHẦN II. TỰ LUẬN: Bài 1: Đặt tính rồi tính: 3 giờ 5 phút + 6 giờ 32 phút 23 phút 25 giây – 15 phút 12 giây .......................... .. .......................... .. .......................... .. 24 phút 12 giây : 4 12 phút 25 giây x 5 ...................... .......................... .. .......................... .. Bài 2: Hình tròn có bán kính 1,2 m. Tính diện tích của hình tròn đó? .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... Bài 3: Một bể cá dạng hình hộp chữ nhật có kích thước trong lòng bể là: chiều dài 2,5m, chiều rộng 1,6m và chiều cao 1m. Mức nước trong bể cao bằng chiều cao của bể. Tính thể tích mực nước? .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... Bài 4: Có hai thùng dầu, nếu chuyển 2 lít dầu từ thùng thứ nhất sang thùng thứ hai thì số dầu hai thùng bằng nhau, còn nếu chuyển 2 lít dầu từ thùng thứ hai sang thùng thứ nhất thì số dầu ở thùng thứ hai bằng số dầu ở thùng thứ nhất. Hỏi lúc đầu thùng thứ nhất có bao nhiêu lít dầu? ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................... HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN 5 GIỮA HỌC KÌ II Năm học 2019 - 2020 PHẦN TRẮC NGHIỆM: 4 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Khoanh đúng B C B B C D B C Điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm PHẦN TỰ LUẬN: 6 điểm Bài 1: 2 điểm (làm đúng mỗi ý tính 0,5 điểm) 9 giờ 37 phút b) 8 phút 13 giây 6 phút 3 giây d) 62 phút 5 giây hay 1 giờ 2 phút 5 giây Bài 2: 1,5 điểm Diện tích hình tròn là: 1,2 x 1,2 x 3,14 = 4,5216 (m2) Bài 3: 1,5 điểm Học sinh có thể giải 1 trong các cách sau: Cách 1: Thể tích của bể là: 2,5 x 1,6 x 1 = 4 (m3) Thể tích mực nước là : 4x= 3,2 (m3) Cách 2: Chiều cao mực nước là: 1x = (m) Thể tích mực nước là : 2,5 x 1.4 x = 3,2 (m3) Bài 4: (1 điểm) Số lít dầu thùng thứ nhất nhiều hơn thùng thứ hai là: 2 + 2 = 4 (l) Nếu chuyển 2 lít dầu từ thùng thứ hai sang thùng thứ nhất thì thùng thứ nhất hơn thùng thứ hai là: 2+ 4+2 = 8(l) Ta có sơ đồ Thùng 1: Thùng 2: 8l Lúc đầu thùng thứ nhất có số lít dầu là : 8 : (3-1) x 3 - 2 = 10 ((l) MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN GIỮA HỌC KÌ II - LỚP 5C Năm học 2019 - 2020 Mạch kiến thức Số câu và số điểm Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL Số học Số câu Câu số 1 5 1 0 Số điểm 0,5 0 Đại lượng và đo đại lượng Số câu Câu số 4 1,2,3,6 1 1 1 8 1 4 5 2 Số điểm 2 2 0,5 1 2,5 3 Yếu tố hình học Số câu Câu số 1 4 1 2 1 7 1 3 2 2 Số điểm 1,5 1,5 0,5 1,5 1 3 Tổng Số câu 5 4 2 1 8 4 Số điểm 4 3 2 1 4 6 Tỷ lệ phần trăm các mức độ 40% 30% 20% 10% 40% 60% BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2018 - 2019 Môn: Toán - Lớp 5 - Đề 8 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Khoanh vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng của các câu sau: Câu 1 : Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 3m2 5dm2 = m2 là: A. 350 B. 3,5 C. 3,05 D. 3,005 Câu 2 : Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 3 m3 76 dm3 = m3 là: A. 3,76 B. 3,760 C. 37,6 D. 3,076 Câu 3 : Phân số được viết dưới dạng số thập phân là : A. 4,5 B. 5,4 C. 0,4 D. 0,8 Câu 4 : Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 1 giờ 25 phút = ... phút là : A. 85 B. 125 C. 49 D. 1,25 Câu 5 : Cho hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là 26cm và 64cm . Chiều cao hình thang 30 cm thì diện tích hình thang là : A. 270 cm2 B. 2700cm2 C. 130 cm2 D. 1350cm2 Câu 6 : Một lớp học có 30 học sinh, trong đó có 12 bạn nữ. Hỏi số bạn nữ chiếm bao nhiêu phần trăm so với số học sinh cả lớp? A. 40% B. 60% C. 25% D. 125% Câu 7 : Giá trị của biểu thức: 201 : 1,5 + 2,5 0,9 là : A. 359 B. 136,25 C. 15,65 D. 3590 Câu 8 : Hình tam giác có diện tích 600cm2, độ dài đáy 40cm. Chiều cao của tam giác là : A. 15cm B. 30cm C. 35 cm D. 25 cm II. PHẦN TỰ LUẬN : Câu 1: Đặt tính rồi tính: a) 14 năm 7 tháng + 2 năm 4 tháng b) 45 phút 24 giây – 23 phút 17 giây ............................................................ .............................................................. ............................................................. ............................................................... ............................................................. ............................................................... c) 4 ngày 15 giờ x 5 d) 24 giờ 42 phút : 6 ............................................................ ................................................................ ............................................................. ................................................................ Câu 2: Người ta làm một cái bể nuôi cá bằng kính dạng hình lập phương (không có nắp) có cạnh 8,5 dm. a) Tính diện tích kính để làm bể cá. (không kể mép dán). b) Tính thể tích nước nếu đổ đầy bể cá đó. Bài giải ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Câu 3: Tính diện tích hình tròn biết chu vi của hình tròn đó bằng 28,26 m. Bài giải ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Câu 4: Tính bằng cách thuận tiện nhất: 13,25 : 0,5 + 13,25 : 0,2 + 13,25 : 0,25 ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2019-2020 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Khoanh vào ý đúng của mỗi câu được 0,5 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Ý đúng C D D A D A B B B. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 1 (2 điểm ) - Đúng mỗi ý cho 0,5 điểm Đ/a: a/ 16 năm 11 tháng; b/ 22 phút 7 giây; c/ 23 ngày 3 giờ; d/ 4 giờ 7 phút Câu 2:( 1, 5 điểm) - Đúng mỗi ý cho 0,75 điểm Giải a) Diện tích kính để làm bể là: 8,5 x 8,5 x 5 = 361,25 (dm2) b) Thể tích nước là: 8,5 x 8,5 x 8,5 = 614,125 (dm3) ĐS: a) 361,25 dm2 b) 614,125 dm3 Câu 3 : (1,5 điểm) - Đúng mỗi ý cho 0,75 điểm Giải Bán kính hình tròn là: 28,26 : 3,14 : 2 = 4,5 (m) Diện tích hình tròn là: 4,5 x 4,5 x 3,14 = 63,585 (m2) ĐS: 63,585 m2 Câu4:(1 đ) 13,25 : 0,5 + 13,25 : 0,2 + 13,25 : 0,25 = 13,25 x 2 + 13,25 x 5 + 13,25 x 4 = 13,25 x (2 + 5 + 4 ) = 13,25 x 11 = 145,75 ĐS: 145,75 Lưu ý: Học sinh giải theo cách khác và giải đúng vẫn cho điểm tối đa. BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2019 - 2020 Môn: Toán - Lớp 5 - Đề 9 I. Phần trắc nghiệm: (7đ): Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: Câu 1: Chữ số thuộc hàng phần trăm trong số 123,456 là: (1 điểm) A. 1 B. 2 C. 5 D. 6 Câu 2: Lớp 5A có tất cả 30 học sinh, trong đó số học sinh nữ là 12 em. Tỉ số phần trăm của số học sinh nữ so với số học sinh cả lớp là : (1điểm) A. 2,5% B. 250% C. 0,4% D. 40% Câu 3: Hình thang ABCD có độ dài hai đáy lần lượt là 6cm và 4cm, chiều cao 3cm. Diện tích hình thang ABCD là: (1 điểm) A. 30cm2 B. 15cm2 C. 72cm2 D. 36cm2 Câu 4: Diện tích hình tròn có bán kính 3 cm là:.....cm2. (1 điểm) A. 9,42 B. 18,84 C. 14,13 D. 28,26 Câu 5: Diện tích toàn phần của hình lập phương có cạnh 1,5 dm là: (1 điểm) A. 13,5dm2 B. 9dm2 C. 33,75dm2 D. 2,25dm2 Câu 6: Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 3,5 giờ = ...................... phút là: (0,5điểm) A. 35 B. 210 C. 350 D. 84 Câu 7: Điền số thích hợp điền vào chỗ chấm để 2m3 18dm3 = dm3 là: (0,5điểm) A. 2018 B. 2,18 C. 2,018 D. 218 Câu 8: Cho: x x 3,8 = 1,2 + 2,6 . Vậy x = ... (1 điểm) A. 1 B. 0 C. 14,44 D. 7,6 II. Phần tự luận: (3đ) : Trình bày cách làm các bài toán sau: Câu 1: Tính: (2điểm) a) 4 giờ 13 phút + 5 giờ 36 phút b) 54 phút 39 giây - 26 phút 24 giây c) 23,4 x 4,2 d) 196,08 : 43 Câu 2: (1 điểm) Một người làm một cái bể cá hình hộp chữ nhật bằng kính (không có nắp), chiều dài 1,2m; chiều rộng 0,8m; chiều cao 0,6m. a/ Tính diện tích kính để làm bể? b/ Tính thể tích của bể Bài giải: BẢNG THIẾT KẾ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA TOÁN – GIỮA KÌ II – LỚP 5 TT Chủ đề Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL 1 Số học Số câu 01 01 01cd 02 01 Câu số 1 8 1 Số điểm 01 đ 01 đ 01 đ 02 đ 01 đ 2 Đại lượng và đo đại lượng Số câu 01 01 02 Câu số 6 7 Số điểm 0,5 đ 0,5 đ 01 đ 3 Tỉ số Phần trăm Số câu 01 01 Câu số 2 Số điểm 01 đ 01 đ 4 Số đo thời gian Số câu 01 01 Câu số 1ab Số điểm 01 đ 01 đ 4 Yếu tố hình học Số câu 01 01 01 01b 01a 03 01 Câu số 3 4 5 2 2 Số điểm 01 đ 01 đ 01 đ 0,5 đ 0,5 đ 03 đ 01 đ Tổng số câu 03 02 01 02 01 01 01 08 03 Tổng số 03 câu 03 câu 03 câu 02 câu 11 câu Số điểm 2,5 đ 3,0 đ 3,5 đ 1,0 đ 10 đ HƯỚNG DẪN CHẤM – GIỮA KÌ II I. Phần trắc nghiệm: (7đ) : Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Ý đúng C D B D A B A A Điểm 1 điểm 1 điểm 1 điểm 1 điểm 1 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 1 điểm II. Phần tự luận: (3đ) : Trình bày cách làm các bài toán sau: Câu 1: Tính: (2điểm) a) 4 giờ 13 phút + 5 giờ 36 phút b) 54 phút 39 giây - 26 phút 24 giây = 9 giờ 49 phút = 28 phút 15 giây c) 23,4 x 4,2 d) 196,08 : 43 = 98,28 = 4,56 Câu 2: (1 điểm) Một người làm một cái bể cá hình hộp chữ nhật bằng kính (không có nắp), chiều dài 1,2m; chiều rộng 0,8m; chiều cao 0,6m. a/ Tính diện tích kính để làm bể? b/ Tính thể tích của bể Bài giải: Diện tích xung quanh của bể cá là: (1,2 + 0,8) x 2 x 0,6 = 2,4 (m2) (0,25 đ) Diện tích đáy bể là: 1,2 x 0,8 = 0,96 (m2) (0,25 đ) Diện tích kính để làm bể cá là: 2,4 + 0,96 = 3,36 (m2). (0,25 đ) Thể tích của bể cá đó là: 1,2 x 0,8 x 0,6 = 0,576 (m3). Đáp số: a/ 3,36 m2 (0,25 đ) b/ 0,576 m3. Lưu ý: HS làm bằng cách khác hoặc tính gộp phép tính vẫn được điểm tối đa. BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2019 - 2020 Môn: Toán - Lớp 5 - Đề 10 (Thời gian làm bài: 40 phút) MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC: 2019 – 2020 MÔN: TOÁN - 5         Mạch kiến thức, kĩ năng Số câu và số điểm Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL Số học: Số tự nhiên, phân số,số thập phân và các phép tính với chúng Số câu 3 2 1 3 3 Số điểm 3.0 2.0 1.0 3.0 3.0 Câu số 1;2;3 6;7 8 1,2,3 6,7,8 Đại lượng và đo đại lượng: Độ dài, khối lượng, diện tích, thể tích Số câu 1 1 Số điểm 1.0 1.0 Câu số 5 5 Yếu tố hình học: Chu vi, diện tích, thể tích các hình đã học. Số câu 1 1 2 Số điểm 1.0 1.0 2.0 Câu số 4 9 4,9 Giải toán có lời văn: Giải bài toán về chuyển động đều; Tính diện tích hình thang. Số câu 1 1 Số điểm 1.0 1.0 Câu số 10 10 Tổng Số câu 3 2 2 1 1 1 6 4 Câu số 1,2,3 4,5 6,7 9 10 8 1,2,3,4,5,9 6,7,8,10 Số điểm 3.0 2.0 2.0 1.0 1.0 1.0 6.0 4.0 PHÒNG GD&ĐT .. TRƯỜNG .. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II Năm học: 2019-2020 Môn: Toán lớp 5 ( Thời gian làm bài 60 phút) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng nhất và hoàn thành các bài tập: Câu 1: Kết quả của phép tính là: A. B. C. D. Câu 2: Kết quả của phép tính 9,03 : 2,1 là A. 2,4 B. 3,2 C. 3,4 D. 4,3 Câu 3: Kết quả của phép nhân 34,5 2,4 là: (0.5 điểm) A. 79, 8 B. 81,2 C. 82,8 D. 83,8 Câu 4: Một hình lập phương có cạnh 2dm thì diện tích toàn phần là: A. 16 dm2 B. 24 dm2 C. 8 dm2 D. 20 dm2 Câu 5: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: A. 570 dm3 = . m3 B. 97058 cm3 = ... dm3  ..cm3 Câu 6: Đặt tính rồi tính: 69,78+ 35,97 35,4 x 6,8 Câu 7: Đặt tính rồi tính: 83,45 – 30,98 36,66 : 7,8 Câu 8: Tính bằng cách nhanh nhất: a) 8,3 x 7,9 + 7,9 x 1,7 b. (8,27 + 7,16 + 9,33) - (7,27 + 6,16 + 8,33) Câu 9: Cho hai hình dưới đây: A 6dm B A 3,6 dm 4m D C C 3m B - Chu vi hình chưa nhật ABCD là:................................................................ - Diện tích hình tam giác ABC là:................................................................... Câu 10: Một mảnh đất hình thang có đáy lớn 150 m và đáy bé bằng đáy lớn, chiều cao bằng đáy lớn. Tính diện tích mảnh đất hình thang đó? PHÒNG GD&ĐT .......... TRƯỜNG ........................... HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 Năm học: 2019 - 2020 Môn: Toán Lớp 5 (Thời gian làm bài 60 phút) Câu 1: Kết quả của phép tính là: (1.0 điểm ) A. Câu 2: Kết quả của phép tính 9,03 : 2,1 là (1.0 điểm ) D. 4,3 Câu 3: Kết quả của phép nhân 34,5 2,4 là: ( 1.0 điểm ) C. 82,8 Câu 4: Một hình lập phương có cạnh 2dm thì diện tích toàn phần là: ( 1.0 điểm ) B. 24 dm2 Câu 5: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (M2) (1 điểm) A. 570 dm3 = 0,57m3 B. 97058 cm3 = 97d m3 58cm3 Bài 6,7: 2 điểm (Mỗi ý đúng 0,5 điểm) 69,78 83,45 35,4 36x6,6 7x8 + - x 54 6 4,7 35,97 30,98 6,8 105,75 52,47 283 2 2124 240,72 Bài 8: 1 điểm (Mỗi ý 0,5 điểm) a) b. 8,3 x 7,9 + 7,9 x 1,7 = (8,3 + 1,7) x 7,9 = 10 x 7,9 = 79 b) (8,27 + 7,16 + 9,33) - (7,27 + 6,16 + 8,33) = (8,27 + 9,33 + 7,16) - (7,27 + 8,33 + 6,16) = (17,6 + 7,16) - ( 15,6 + 6,16) = 24,76 - 21,76 = 3 Câu 9: ( 1.0 điểm) - Chu vi hình chữ nhật ABCD là: (3,6 + 6) x 2 = 19,2 (dm2) - Diện tích hình tam giác ABC là: 3 x 4 : 2 = 6 (m2) Câu 9: (1 điểm) Bài giải: Đáy bé mảnh đất hình thang: 150 : 5 x 3 = 90 (m) (0,25 Điểm) Chiều cao mảnh đất hình thang: 150 : 5 x 2 = 60 (m) (0,25 Điểm) Diện tích mảnh đất hình thang: (150 + 90) x 60 : 2 = 7200 (m2) (0,25 Điểm) Đáp số: 7200 m2 (0,25 Điểm)

File đính kèm:

  • docbo_de_kiem_tra_dinh_ki_giua_ki_ii_mon_toan_lop_5_co_dap_an.doc