Đề bài:
Câu 1. a) Nêu những đặc điểm của chuyển động thẳng đều.
b) Viết công thức tính quãng đường đi được và phương trình chuyển động của một vật chuyển động thẳng đều. Giải thích các đại lượng có trong công thức.
Câu 2. Một đoàn tàu rời ga chuyển động thẳng nhanh dần đều sau 4 phút tàu đạt tốc độ 54 km/h
a) Tính gia tốc của đoàn tàu.
b) Tính quãng đường tàu đi được trong 4 phút đó
c) Nếu tiếp tục tăng tốc như vậy thì sau bao lâu nữa tàu đạt tốc độ 72 km/h
10 trang |
Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 621 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bộ Đề kiểm tra 15 phút môn: Vật lý lớp 10, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường tHpt quảng xương IV đề kiểm tra 15 phút– bài số 01
---------------------------- Môn: vật lý
Lớp 10 – chương trình cơ bản
Kỳ 1 – năm học 2010-2011
Họ và tên học sinh...................................................................số thứ tự trong sổ .............lớp..............
Điểm:
Đề A
Đề bài:
Câu 1. a) Nêu những đặc điểm của chuyển động thẳng đều.
b) Viết công thức tính quãng đường đi được và phương trình chuyển động của một vật chuyển động thẳng đều. Giải thích các đại lượng có trong công thức.
Câu 2. Một đoàn tàu rời ga chuyển động thẳng nhanh dần đều sau 4 phút tàu đạt tốc độ 54 km/h
Tính gia tốc của đoàn tàu.
Tính quãng đường tàu đi được trong 4 phút đó
Nếu tiếp tục tăng tốc như vậy thì sau bao lâu nữa tàu đạt tốc độ 72 km/h
Bài làm
Trường tHpt quảng xương IV đề kiểm tra 15 phút– bài số 01
---------------------------- Môn: vật lý
Lớp 10k – chương trình cơ bản
Kỳ 1 – năm học 2010-2011
Họ và tên học sinh......................................................................................số thứ tự trong sổ .............
Điểm:
Đề B
Đề bài:
Câu 1. a) Nêu những đặc điểm của chuyển động thẳng biến đổi đều.
b) Viết công thức tính quãng đường đi được và phương trình chuyển động của một vật chuyển động thẳng biến đổi đều. Giải thích các đại lượng có trong công thức.
Câu 2. Một đoàn tàu đang chạy với tốc độ 36km/h thì hãm phanh chuyển động thẳng chậm dần đều để vào ga. Sau 2 phút tàu dừng lại ở sân ga.
a) Tính gia tốc của đoàn tàu.
Tính quãng đường tàu đi được trong thời gian hãm
Viết phương trình vận tốc và phương trình chuyển động của đoàn tàu.
Bài làm
Trường tHpt quảng xương IV đề kiểm tra 15 phút– bài số 01
---------------------------- Môn: vật lý
Lớp 10 G– chương trình nâng cao
Kỳ 1 – năm học 2010-2011
Họ và tên học sinh...................................................................số thứ tự trong sổ .........................
Điểm:
Đề A
Đề bài:
Câu 1. a) Nêu những đặc điểm của chuyển động thẳng đều.
b) Viết công thức tính quãng đường đi được và phương trình chuyển động của một vật chuyển động thẳng đều. Giải thích các đại lượng có trong công thức.
Câu 2. Một đoàn tàu rời ga chuyển động thẳng nhanh dần đều sau 4 phút tàu đạt tốc độ 54 km/h
Tính gia tốc của đoàn tàu. Lập phương trình vận tốc theo thời gian từ đó vẽ đồ thị vận tốc – thời gian của chuyển động
Tính quãng đường tàu đi được trong 4 phút đó.
c) Nếu tiếp tục tăng tốc như vậy thì sau bao lâu nữa tàu đạt tốc độ 72 km/h
Bài làm
Trường tHpt quảng xương IV đề kiểm tra 15 phút– bài số 01
---------------------------- Môn: vật lý
Lớp 10g – chương trình nâng cao
Kỳ 1 – năm học 2010-2011
Họ và tên học sinh......................................................................................số thứ tự trong sổ .............
Điểm:
Đề B
Đề bài:
Câu 1. a) Nêu những đặc điểm của chuyển động thẳng biến đổi đều.
b) Viết công thức tính quãng đường đi được và phương trình chuyển động của một vật chuyển động thẳng biến đổi đều. Giải thích các đại lượng có trong công thức.
Câu 2. Một đoàn tàu rời ga chuyển động thẳng nhanh dần đều sau 5 phút tàu đạt tôc độ 54 km/h
Tính gia tốc của đoàn tàu. Lập phương trình vận tốc theo thời gian từ đó vẽ đồ thị vận tốc – thời gian của chuyển động.
Tính quãng đường tàu đi được trong 5 phút đó
Nếu tiếp tục tăng tốc như vậy thì sau bao lâu nữa tàu đạt tốc độ 72 km/h
Bài làm
Trường tHpt quảng xương IV đề kiểm tra 15 phút– bài số 02
---------------------------- Môn: vật lý
Lớp 10 – chương trình cơ bản
Kỳ 1 – năm học 2010-2011
Họ và tên học sinh...................................................................số thứ tự trong sổ .............lớp..............
Điểm:
Đề A
Đề bài:
Câu 1. Phát biểu định luật I Niu tơn, nêu ý nghĩa của định luật.
Câu 2. Treo một vật có khối lượng 2kg vào một lò xo, lò xo giãn ra 5cm. Treo thêm 1 vật có khối lượng chưa biết vào lò xo, nó giãn ra 12cm
Tính độ cứng của lò xo
Tính khối lượng của vật chưa biết.
Bài làm
Trường tHpt quảng xương IV đề kiểm tra 15 phút– bài số 02
---------------------------- Môn: vật lý
Lớp 10 – chương trình cơ bản
Kỳ 1 – năm học 2010-2011
Họ và tên học sinh...................................................................số thứ tự trong sổ .............lớp..............
Điểm:
Đề A
Đề bài:
Câu 1. Phát biểu định luật II Niu tơn, viết biểu thức định luật trong trường hợp có 1 lực và nhiều lực tác dụng lên vật.
Câu 2. Treo một vật có khối lượng 2kg vào một lò xo, lò xo giãn ra 5cm. Treo thêm 1 vật có khối lượng chưa biết vào lò xo, nó giãn ra 12cm
Tính độ cứng của lò xo
Tính khối lượng của vật chưa biết.
Bài làm
Trường tHpt quảng xương IV đề kiểm tra 15 phút– bài số 02
---------------------------- Môn: vật lý
Lớp 10g – chương trình nâng cao
Kỳ 1 – năm học 2010-2011
Họ và tên học sinh......................................................................................số thứ tự trong sổ .............
Điểm:
Đề B
Đề bài:
Câu 1 a) Phát biểu định luật I Niu tơn, nêu ý nghĩa của định luật.
b) Trong một tai nạn giao thông, một ô tô tải đâm vào một ô tô con đang chạy ngược chiều. Ô tô nào chịu lực nhiều hơn? Ô tô nào nhận được gia tốc lớn hơn? Hãy giải thích
Câu 2. Treo một vật có khối lượng 2kg vào một lò xo, lò xo giãn ra 5cm. Treo thêm 1 vật có khối lượng chưa biết vào lò xo, nó giãn ra 12cm
Tính độ cứng của lò xo
b) Tính khối lượng của vật chưa biết.
Bài làm
Trường tHpt quảng xương IV đề kiểm tra 15 phút– bài số 02
---------------------------- Môn: vật lý
Lớp 10 G– chương trình nâng cao
Kỳ 1 – năm học 2010-2011
Họ và tên học sinh...................................................................số thứ tự trong sổ .........................
Điểm:
Đề A
Đề bài:
Câu 1 a) Phát biểu định luật II Niu tơn, viết biểu thức định luật trong trường hợp có 1 lực và nhiều lực tác dụng lên vật.
b) Trong một tai nạn giao thông, một ô tô tải đâm vào một ô tô con đang chạy ngược chiều. Ô tô nào chịu lực nhiều hơn? Ô tô nào nhận được gia tốc lớn hơn? Hãy giải thích
Câu 2. Treo một vật có khối lượng 2kg vào một lò xo, lò xo giãn ra 6cm. Treo thêm 1 vật có khối lượng chưa biết vào lò xo, nó giãn ra 10cm
Tính độ cứng của lò xo
b) Tính khối lượng của vật chưa biết.
Bài làm
Trường tHpt quảng xương IV đề kiểm tra 1 tiết– bài số 01
---------------------------- Môn: vật lý
Lớp 10 – chương trình cơ bản
Đề A Kỳ 1 – năm học 2010-2011
Họ và tên học sinh...................................................................số thứ tự trong sổ .........................
Đề bài:
Câu 1: Trong các vật chuyển động sau đây, chuyển động của vật nào là chuyển động tịnh tiến?
A. Chuyển động của ngăn kéo bàn khi ta kéo nó ra
B. Chuyển động của cánh cửa khi ta mở cửa
C. Chuyển động của ô tô trên đoạn đường vòng
D. Chuyển động của Mặt trăng quanh Trái đất
Câu 2: Điều nào sau đây là sai khi nói về sự rơi tự do của các vật?
A. Sự rơi tự do là sự rơi của các vật trong chân không, chỉ dưới tác dụng của trọng lực.
B. Các vật rơi tự do ở cùng một nơi thì có gia tốc như nhau.
C. Trong quá trình rơi tự do, vận tốc giảm dần theo thời gian.
D. Trong quá trình rơi tự do, gia tốc giảm dần cả về hướng và độ lớn.
Câu 3: Công thức nào sau đây là đúng với công thức tính đường đi của vật chuyển động thẳng đều?
A. S = v/t B. S = v2.t C. S = v.t D. S = v.t2
Câu 4: Đồ thị vận tốc của chuyển động thẳng đều trong trục vot là:
A. Một đường thẳng song song với trục ot B. Một đường thẳng song song với trục ov
C. Một đường thẳng xiên góc với trục ov D. Một đường cong parabôl
Câu 5: Phương trình nào sau đây không phải là phương trình chuyển động thẳng biến đổi đều?
A. x=1+t+t2 B. x=2 - t - t2 C. x= t+t2 D. x=2+3.t
Câu 6: Trong chuyển động tròn đều gia tốc hướng tâm có độ lớn là:
A. aht=v2/r B. aht= v/r C. aht=v/r2 D. aht= v2/r2
Câu 7: Một ca nô chạy trên dòng sông. Vận tốc của ca nô đối với nước là 12m/s, vận tốc của nước đối với bờ sông là 2m/s. Vận tốc của ca nô đối với bờ sông khi xuôi dòng là:
A.10 m/s B. 11m/s C. 12 m/s D. 14 m/s
Câu 8: Câu nào sau đây là đúng:
Độ lớn của vận tốc trung bình bằng tốc độ trung bình
Độ lớn của vận tốc tức thời bằng tốc độ tức thời
Khi chất điểm chuyển động thẳng chỉ theo một chiều thì bao giờ vận tốc trung bình cũng bằng tốc độ trung bình
Vận tốc tức thời cho ta biết chiều chuyển động, do đó bao giờ cũng có giá trị dương
Câu 9: Một vật rơi tự do từ độ cao 20m xuống đất. Lấy g=10m/s2
Tính thời gian rơi và vận tốc của vật khi chạm đất
Tính quãng đường mà vật rơi được trong 1 giây cuối cùng
Câu10: Một ô tô đang chuyển động với vận tốc 36km/h thì lên dốc và chuyển động chậm dần đều được 12,5m thì dừng hẳn.
a) Tính gia tốc của chuyển động
b) Viết phương trình vận tốc, phương trình tọa độ
c) Tính thời gian từ lúc xe bắt đầu lên dốc đến khi xe dừng hẳn
Bài làm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
Trường tHpt quảng xương IV đề kiểm tra 1 tiết– bài số 01
---------------------------- Môn: vật lý
Lớp 10 – chương trình cơ bản
Đê B Kỳ 1 – năm học 2010-2011
Họ và tên học sinh...................................................................số thứ tự trong sổ .........................
Đề bài:
Câu 1: Trong các vật chuyển động sau đây, chuyển động của vật nào là chuyển động tịnh tiến?
A. Chuyển động của ngăn kéo bàn khi ta kéo nó ra
B. Chuyển động của cánh cửa khi ta mở cửa
C. Chuyển động của ô tô trên đoạn đường vòng
D. Chuyển động của Mặt trăng quanh Trái đất
Câu 2: Điều nào sau đây là sai khi nói về sự rơi tự do của các vật?
A. Sự rơi tự do là sự rơi của các vật trong chân không, chỉ dưới tác dụng của trọng lực.
B. Các vật rơi tự do ở cùng một nơi thì có gia tốc như nhau.
C. Trong quá trình rơi tự do, vận tốc giảm dần theo thời gian.
D. Trong quá trình rơi tự do, gia tốc giảm dần cả về hướng và độ lớn.
Câu 3: Công thức nào sau đây là đúng với công thức tính đường đi của vật chuyển động thẳng đều?
A. S = v/t B. S = v2.t C. S = v.t D. S = v.t2
Câu 4: Đồ thị vận tốc của chuyển động thẳng đều trong trục vot là:
A. Một đường thẳng song song với trục ot B. Một đường thẳng song song với trục ov
C. Một đường thẳng xiên góc với trục ov D. Một đường cong parabôl
Câu 5: Phương trình nào sau đây không phải là phương trình chuyển động thẳng biến đổi đều?
A. x=1+t+t2 B. x=2 - t - t2 C. x= t+t2 D. x=2+3.t
Câu 6: Trong chuyển động tròn đều gia tốc hướng tâm có độ lớn là:
A. aht=v2/r B. aht= v/r C. aht=v/r2 D. aht= v2/r2
Câu 7: Một ca nô chạy trên dòng sông. Vận tốc của ca nô đối với nước là 12m/s, vận tốc của nước đối với bờ sông là 2m/s. Vận tốc của ca nô đối với bờ sông khi xuôi dòng là:
A.10 m/s B. 11m/s C. 12 m/s D. 14 m/s
Câu 8: Câu nào sau đây là đúng:
Độ lớn của vận tốc trung bình bằng tốc độ trung bình
Độ lớn của vận tốc tức thời bằng tốc độ tức thời
Khi chất điểm chuyển động thẳng chỉ theo một chiều thì bao giờ vận tốc trung bình cũng bằng tốc độ trung bình
Vận tốc tức thời cho ta biết chiều chuyển động, do đó bao giờ cũng có giá trị dương
Câu 9: Một viên bi rơi tự do từ độ cao 80m xuống đất. Lấy g=10m/s2
a) Tính quãng đường viên bi rơi trong 3 giây đầu và trong giây thứ 3
b) Sau thời gian bao lâu viên bi chạm đất. Tính vận tốc của viên bi khi chạm đất
Câu10: Một ô tô đang chuyển động với vận tốc 36km/h thì xuống dốc và chuyển động nhanh dần đều với gia tốc 0,1m/s2, vận tốc khi xuống hết dốc là 72 km/h
a) Tính chiều dài của dốc
b) Tính thời gian xuống dốc
c) Viết phương trình vận tốc, phương trình tọa độ. Vẽ đồ thị
Bài làm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
File đính kèm:
- de kiem tra cuc hay khoi 10.doc