Một dao động được mô tảbằng một định luật dạng sin với biểu thức x =A sin( ωt + φ) , trong đó
A,ω,φlà những hằng số, được gọi là
A.dao động tuần hoàn. B.dao động tắt dần.
C.dao động cưỡng bức. D.dao động điều hoà.
98 trang |
Chia sẻ: oanhnguyen | Lượt xem: 1847 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bộ câu hỏi trắc nghiệm vật lý 12, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1
Nội dung Dap an Giai
Một dao động được mô tả bằng một định luật dạng sin với biểu thức x =A sin( ω t + φ ) , trong đó
A,ω,φ là những hằng số , được gọi là
A.dao động tuần hoàn. B.dao động tắt dần.
C.dao động cưỡng bức. D.dao động điều hoà.
D
Đối với một dao động điều hoà thì nhận định nào sau đây là sai ?
A.Li độ bằng 0 khi vận tốc bằng 0. B.Vận tốc bằng 0 khi lực hồi phục lớn nhất.
C.Vận tốc bằng 0 khi thế năng cực đại. D.Li độ bằng 0 khi gia tốc bằng 0
A
Một vật doa động điều hoà có pt là: x = Asin tω
Gốc thời gian t = 0 đã được chọn lúc vật ở vị trí nào dưới đây.
A.Vật qua VTCB theo chiều dương quỹ đạo
B.Vật qua VTCB ngược chiều dương quỹ đạo
C.Khi vật qua vị trí biên dương
D. Khi vật qua vị trí biên âm
A
Năng lượng của một vật dao động điều hoà
A.tỉ lệ với biên độ dao động . B.bằng động năng của vật khi vật có li độ cực đại .
C.bằng thế năng của vật khi vật có li độ cực đại. D.bằng thế năng của vật khi vật đi qua vị trí cân
bằng.
C
Một vật dao động điều hoà có phương trình li độ x = A sin ( ω t + φ ).Hệ thức biểu diễn mối liên hệ
giữa biên độ A, li độ x , vận tốc v và vận tốc góc là
A. A2 = x2 + v2 / ω2 B. A2 = x2 - v2 / ω2 C. A2 = x2 + v2 / ω D. A2 = x2 – v2 / ω
A x = A sin ( ω t + φ ). => x2 = A2 sin 2 ( ω t + φ ).
(1)
v= ωA cos( ω t + φ ).=> v2 = ω 2A2 cos 2( ω t + φ ).=>
v2 / ω2 = A2 cos 2( ω t + φ ) (2) .
C ộng (1) v ới (2): A2 = x2 + v2 / ω 2
Một vật dao động điều hoà với pt: )
6
20sin(15 pipi += tx cm
Li độ của vật ở thời điểm t = 0,3(s) là:
A.x = +7,5cm
B.x = - 7,5cm
C.x = +15
2
3
cm
D.x = - 15
2
3
cm
A
Một vật dao động điều hoà có phương trình x = 2 sin ( 2 pi t + pi /3 ) (cm; s)
Li độ và vận tốc của vật lúc t = 0,25 s là
A. 1 cm và -2pi √3 cm. B. 1 cm và 2pi √3 cm.
C. -1 cm và 2pi √3 cm. D. Đáp số khác.
A x = 2 sin ( 2 pi t + pi /3 ) = 2 sin ( 2 pi 0,25 + pi /3 ) = 2
sin (5 pi /6) = 2sin pi /6 = 1 cm
v = 2.2pi cos ( 2 pi t + pi /3 ) = 4 picos (5 pi /6) = -2pi √3
cm.
Một vật dao động điều hoà theo pt: )(20sin10 cmtx pi=
Khi vận tốc của vật v = - 100pi cm/s thì vật có ly độ là:
A.x = cm5±
B.x = 35± cm
C.x = cm6±
B
2
D. x =0
Trong quá trình dao động trên mặt phẳng nằm ngang, nhẵn ,viên bi của con lắc lò xo chịu tác dụng bởi
các lực đáng kể là:
A. Lực kéo, lực đàn hồi, trọng lựcvà phản lực của mặt ngang
B. Lực kéo, lực đàn hồi, trọng lựcvà lực ma sát .
C Lực đàn hồi, trọng lực, phản lực của mặt ngang và lực ma sát
D. Lực đàn hồi, trọng lực và phản lực của mặt ngang .
D
Một con lắc nằm ngang, dđ trên quỹ đạo MN quanh VTCB 0. Nhận xét nào dưới đây sai.
A.Tại VTCB 0, Động năng cực đại, thế năng bằng 0
B. Khi chuyển từ M hoặc N về VTCB 0 thế năng giảm, động năng tăng.
C. Ở vị trí M,N gia tốc cực đại, vận tốc của vật bằng 0
D. Khi qua VTCB 0, Vận tốc cực đại vì lực hồi phục cực đại
D
Cho hệ con lắc lò xo thẳng đứng gồm vật m treo vào một lò xo có độ cứng k .Ở vị trí cân bằng ;lò xo
giãn một đoạn ∆l0 .Kích thích cho hệ dao động .Tại một vị trí có li độ x bất kì của vật m ,lực tác dụng
của lò xo vào điêm treo của cả hệ là :
A. Lực hồi phục F = - k x B. Trọng lực P = m g
C. Hợp lực F = -k x + m g. D. Lực đàn hồi F = k ( ∆l0 + x ).
D
Một con lắc lò xo, khối lượng vật nặng m, độ cứng k. Nếu tăng độ cứng k lên gấp đôi và giảm khối
lượng vật nặng còn một nửa thì tần số dao động của con lắc sẽ:
A.Tăng 4 lần
B.Giảm 4 lần
C.Tăng 2 lần
D. Giảm 2 lần
C
Đồ thị của một vật dao động điều hoà có dạng như hình vẽ :
Biên độ, và pha ban đầu lần lượt là :
A. 4 cm; 0 rad. B. - 4 cm; - pirad.
C. 4 cm; pi rad. D. -4cm; 0 rad
C
Tìm phát biểu sai khi nói về năng lượng của con lắc lò xo treo thẳng đứng
A.Cơ năng không đổi ở mọi vị trí
B. Động năng cực đại ở vị trí thấp nhất
C. Thế năng bằng 0 ở VTCB
D.Thế năng cực đại ở vị trí thấp nhất
B
3
Con lắc lò xo dao đông điều hoà với tần số 2,0 Hz , có khối lượng quả nặng là 100 g,
lấy pi2 =10. Độ cứng của lò xo là :
A. 16 N/m B. 1 N/m C. 1/ 1600 N/m D. 16000N/m
A T = 1/f = 2pi √ m/k => 1/ f2 = 4pi2 .m/k=> k = 4pi2 .m.f2=
4 .10.0,1.4= 16 N/m.
Một con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ A, tại ly độ nào thì động năng bằng thế năng.
a.
A
x
2
=
b. Ax
2
=
c.
2
x
A
=
d. Ax
2 2
=
B
Một vật khối lượng m = 10g treo vào đầu một lò xo có độ cứng k = 4(N/M), Kéo vật khỏi VTCB rồi
buông tay cho dao động. Chu kỳ dao động là:
A.0,157(s)
B.0,196(s)
C.0,314(s)
D.0,628(s)
C
Khi treo vật m vào đầu một lò xo ,lò xo giãn ra thêm 10,00 cm .(Lấy g= 10,00m/s2).Chu kì dao động
của vật là:
A. 62,8 s B. 6,28 s C. 0,628 s D. Đáp số khác.
C T= 2pi √ m/k = 2pi √ m .∆l0 / mg = 2pi √ ∆l0 / g =
2.3,14.√ 0,1 /10 = 0,628 s
Một vật dao động điều hòa với biên độ A khi vật ở ly độ x thì vận tốc của nó có biểu thức là:
a.
2 2 2v A x= ω −
b. 2 2v A x= ω −
c.
2 2v A A x= +
d. 2 2 2v A A x= +
(chọn
b)
Một con lắc lò xo gồm vật nặng kl m=500g dđ đh với chu kỳ 0,5(s), (cho 2pi =10). Độ cứng của lò xo
là:
A.16N/m
B. 80N/m
C. 160N/m
D. Một giá trị khác
B
Lời giải: T= 2
k
m
pi 24pi=⇒ k 2T
m
= 80 N/m
Con lắc lò xo gồm: vật năng có khối lượng m được treo vào một hệ gồm 2 lò xo mắc nối tiếp như hình
vẽ . Chu kì dao động cuă con lắc là:
D
Lò xo 1: x1 = F/k1 ; lò xo 2: x2 = F/k2 ; Cả hệ: x = F/k
Vì: x = x1 + x2 => 1/k=1/k1 + 1/k2 => 1 2
1 2
k kk
k k
=
+
.Vậy
4
K1 A. 1 22
k kT
m
pi
+
= B. 1 2
1 2
2 ( )
k kT
k k m
pi=
+
K2 C.
1 2
2 ( )
mT
k k
pi=
+
D. 1 2
1 2
( )2 ( )
k k mT
k k
pi
+
=
m
: 2 mT
k
pi= = 1 2
1 2
( )2 ( )
k k m
k k
pi
+
Một chất điểm có khối lượng m dao động điều hòa trên đoạn thẳng dài 4cm, với tần số f=5Hz.
Lúc t=0 chất điểm qua vị trí cân bằng theo chiều dương thì biểu thức tọa độ theo thời gian là :
a. x 2sin10 t (cm)= pi
b. x 2sin(10 t + ) (cm)2
pi
= pi
c. x 2sin(10 t + ) (cm)= pi pi
d. x 4sin10 t (cm)= pi
(chọn
a)
Một vật có khối lượng 100g gắn vào 1 lò xo có độ cứng k = 10 N/m. Kích thích cho quả cầu dao động
với biên độ 4cm. Vận tốc cực đại của quả cầu là:
A.0,4 cm/s
B.4cm/s
C.40cm/s
D.10 cm/s
C Lời giải: Vận tốc cực đại khi vật qua VTCB ⇒x = 0
⇒ E = maxdE ⇔
2
2
1 kA = max2
2
1
mv
m
kAv =⇒ =
0,04
1,0
10
= 0,4m/s = 40cm/s
Một con lắc lò xo gồm hai hòn bi có khối lượng m=1kg lò xo có độ cứng k= 100N/m, con lắc dao động
điều hòa thì chu kỳ của nó là.
a.
5
pi
b.
5
pi
c. 5pi
d. 2
5
pi
(chọn
b)
Gắn quả cầu khối lượng 1m vào một lò xo treo thẳng đứng hệ dđ với chu kỳ 1T = 0,6 (s)
, Thay quả cầu khác khối lượng 2m vào hệ dao động với chu kỳ 2T = 0,8 (s). Nếu gắn cả 2 quả cầu vào
lò xo thì chu kỳ dao động của hệ là:
A.T = 1 (s)
A
Lời giải: 1T = 2 k
m1pi ⇒ 21T = 4
2pi
k
m1
2T = k
m22pi ⇒ 22T = 4
2pi
k
m2
Khi gắn 2 quả cầu thì
5
B. T= 1,4 (s)
C. T=0,2(s)
D. T=0,48(s)
T = 2
k
mm 21 +pi ⇒ 2T = 4 2pi
k
mm 21 +
= 4 2pi
k
m1
+
4 2pi
k
m2
=
2
1T +
2
2T ⇒ T =
2
2
2
1 TT + = 1 (s)
.Một vật khối lượng m = 500g treo vào lò xo có độ cứng k = 50N/m kéo vật ra khỏi VTCB rồi truyền cho nó 1 vận
tốc ban đầu 0v = 20cm/s, theo hướng kéo. Cơ năng của hệ là:
A.E = 25.10- 4 J
B.E = 1,25.10-2 J
C.E = 1.10-2 J
D. E = 2.10-2 J
D Lời giải: Tại vị trí 0x = 2 cm Cơ năng của hệ là:
E = Eđ + Et = 2
1
m
2
0v + 2
1 k 20x = 0,25.400.10
-4
+
25.4.10-4 = 200.10-4 = 2.10-2 J
Gọi k1 và k2 là độ cứng của hai lò xo được ghép thành hệ như hình vẽ .Ở vị trí cân bằng lò xo không
nén , không giãn. Vật M có khối lượng m ,có thể trượt không ma sát trên mặt phẳng năm ngang .Kéo
lệch vật m một đoạn nhỏ rồi buông ra . Vật M sẽ
k1 M k2
A. dao đông điều hoà với tần số góc 1 2
1 2( )
k k
k k m+
B.dao động tuần hoàn với tần số góc 1 2k k
m
+
C.dao đông điều hoà với tần số góc 1 2k k
m
+
D.dao đông tuần hoàn với tần số góc
1 2
m
k k+
C
Một con lắc lò xo dao động điều hòa mắc như hình vẽ:
thì chu kỳ dao động của nó là:
a. 1 2
1 2
m(k k )T 2
k .k
+
= pi
b. 1 2
1 2
mk .kT 2
k k
= pi
+
c.
1 2
mT 2
k k
= pi
+
d. 1 2k kT 2
m
+
= pi
(Chọn a)
(Chọn
a)
Một vật khối lượng m = 100g được gắn vào đầu 1 lò xo nằm ngang. Kéo vật cho lò xo dãn ra 10cm rồi
buông tay cho dao động, vật dao động với chu kỳ T= 1(s) động năng của vật khi có ly độ x = 5cm là:
D
Lời giải: Ptdđ của vật x = 10 sin t
T
pi2
= 10 sin 2 tpi (cm)
m
K1
K1
6
A.Eđ = 7,4.10-3 J
B.Eđ = 9,6.10-3 J
C.Eđ = 12,4.10-3 J
D.Eđ = 14,8.10-3 J
Ứng với ly độ x = 5 cm ta có 5 = 10 sin
2 tpi tpi2sin
2
1
=⇒ =⇒ tpi2
6
pi hoặc
6
5pi
1t⇒ = 12
1 (s);
2t = 12
5 (s)
*Pt vận tốc: v = 20pi cos2 tpi ( cm/s) = 310pi± cm/s =
31,0 pi± cm/s = 54,0± m/s
Động năng tương ứng: Eđ = 22
1
mv = 14,8.10-3 J
Chu kì dao động điều hoà của con lắc đơn phụ thuộc vào
A. Cách kích thích dao động . B. Chiều dài của dây treo và khối lượng của vật nặng.
B. Chiều dài của dây treo và cách kích thích dao động .
C. Chiều dài của dây treo và vị trí đặt con lắc.
C
T= 2 l
g
pi với g phụ thuộc vào vị trí nơi đặt con
lắc.
Câu nào sau đây là sai đối với con lắc đơn.
A.Chu kỳ luôn độc lập với biên độ dđ
B.Chu kỳ phụ thuộc chiều dài
C.Chu kỳ tuỳ thuộc vào vị trí con lắc trên mặt đất
D.Chu kỳ không phụ thuộc khối lượng vật m cấu tạo con lắc
A
Con lắc đồng hồ chạy đúng trên mặt đất. Khi đưa nó lên cao, muốn đồng hồ chạy đúng giờ thì phải
A. Tăng nhiệt độ. B. giảm nhiệt độ. C. Tăng chiều dài con lắc D. Đồng thời tăng nhiệt độ
và chiều dài con lắc
B
Có 3 con lắc đơn chiều dài giống nhau được treovào 3 quả cầu cùng kích thước được làm bằng các vật
liệu khác nhau: Một bằng chì, một bằng nhôm, một bằng gỗ và được đặt cùng một nơi trên trái đất.
Kéo 3 con lắc ra khỏi vị trí cân bằng 1 góc α nhỏ giống nhau rồi đồng thời buông nhẹ cho dao động.
Con lắc nào sẽ trở về vị trí cân bằng trước tiên?
A.Con lắc bằng chì
B.Con lắc bằng nhôm
C.Con lắc bằng gỗ
D. Cả 3 trở về VTCB cùng 1 lúc
D
Khi chiều dài của con lắc đơn tăng gấp 4 lần thì tần số của nó sẽ
A. giảm 2 lần. B. tăng 2 lần. C. giảm 4 lần . D. tăng 4 lần.
A
f = 1
2
g
lpi
f ‘ = 1
2 4
g
lpi
= f/2
Một con lắc đơn gồm hòn bi khối lượng m, treo vào 1 dây dài l = 1m, đặt tại nơi có gia tốc trọng
trường g = 9,8m/s2. Bỏ qua ma sát và lực cản. Chu kỳ dao động của con lắc khi dao động với biên độ
nhỏ là:
A.1,5(s)
B.2(s)
C.2,5(s)
D.1(s)
B Lời giải
Chu kỳ dao động: T = 2
g
l
pi = 2
8,9
1
pi = 2(s)
Con lắc đơn có chiều dài 1,00 m thực hiên 10 dao động mất 20,0 s .Lấy pi = 3,14. Gia tốc trọng trường
nơi thí nghiệm là
B
g =
2
2
4 l
T
pi
= 9,8596 ≈ 9,9 m/s2 ( Lấy 2 số có nghĩa)
7
A. ≈10 m/s2 B. ≈ 9,9 m/s2 C. ≈ 9,8 m/s2 D. 9,7.m/s2
Một con lắc đơn có chiều dài l = 120 cm , dao động điều hoà với chu kì T. để chu kì con lắc giảm 10 %
thì chiều dài con lắc phải
A. giảm 22,8 cm. B. tăng 22,8 cm. C. giảm 28,1 cm. D. tăng 28,1 cm
A
T’ = 9/10 T => T’/T = 'l
l
= 9/10 => l’/l = 81/100 =>
l’ = 97,2 cm
Chiều dài giảm : ∆l = l – l’ = 22,8
cm.
Một con lắc đơn l = 2m treo vật nặng m = 500g kéo vật nặng đến điểm A cao hơn vị trí cân bằng
10cm, rồi buông nhẹ cho dđ ( Bỏ qua mọi lực cản) Lấy g = 2pi m/s2 Vận tốc của vật khi qua vị trí cân
bằng là:
A.v = ± 1m/s
B.v = ± 1,2m/s
C.v = ± 1,4m/s
D.v = ± 1,6m/s
C Giải: EA = mgh
E0 = 22
1
mv Theo ĐLBT Cơ năng: EA = E0
⇔mgh = 2
2
1
mv gh2⇒ = sm /4,1±
Một con lắc đơn có chiều dài l , dao dộng tại điểm A với chu kì 2 s . Đem con lắc tới vị trí B, ta thấy
con lắc thực hiện 100 dao động hết 199 s . Gia tốc trọng trường tại B so với gia tốc trọng trường tại A
đã
A. tăng 1% B. tăng 0,5 %. C. giảm 1%. D. Đáp số khác.
A 2
2
4 lg
T
pi
= và
2
2
4
'
'
lg
T
pi
= => g’/g = T2 / T’2 = 22 / 1,992
≈ 1,01=>g’=1,01g
Vậy g tăng 1%.
Tại một nơi trên Trái Đất con lắc thứ nhất dao động với chu kỳ T1 = 0,6 (s), con lắc thứ 2 dao động với
chu kỳ T2 = 0,8 (s). Nếu con lắc đơn có chiều dài bằng tổng chiều dài 2 con lắc trên thì sẽ dao động với
chu kỳ:
A. T = 1(s)
B. T = 0,48(s)
C. T= 0,2(s)
D. T= 1,4(s)
A
Lời giải: T1 = 2pi ⇒
g
l1 2
1T = 4
2pi
g
l1
2T = = 2pi ⇒g
l2 2
2T = 4
2pi
g
l2
T = 2
g
ll 21 +pi ⇒T2 = 4 2pi
g
ll 21 +
=
2
2
2
1 TT +
2
2
2
1 TTT +=⇒ = 64,036,0 + = 1(s)
Một con lắc đơn có chu kì dao động ở ngay trên mặt đất là T0 = 2 s .Biết bán kính của Trái Đất là R =
6400 km. Khi đưa con lắc lên độ cao h = 6,4 km thì chu kì của con lắc sẽ
A. giảm 0,002 s. B. tăng 0,002 s. C. tăng 0,004 s. D. giảm 0,004 s.
B
Th / T0 = 0
h
g
g
=
2
2
( )R h
R
+
= 1R h h
R R
+
+ => Th > T :
Chu kì tăng và
∆T/T0 = h/R => ∆T = h/R .T0 = 6,4 / 6400 . 2 = 0,002 s
Cho 2 dđđh cùng phương cùng tần số có pt lần lượt:
)sin( 111 ϕω += tAx
)sin( 222 ϕω += tAx
Biên độ dao động tổng hợp của 2 dđ trên là:
A.A= )cos(2 1221222 ϕϕ −−+ AAAA
B.A= )cos(2 122221222 ϕϕ −++ AAAA
C
8
C.A= )cos(2 1221222 ϕϕ −++ AAAA
D.A= 21 AA +
Câu 2b: Hai dao đông x1 và x2 có đồ thị như hình vẽ .Hãy tìm phát biểu đúng? ( Hình vẽ chưa chính
xác )
x
O T t
x1 x2
A. x1 trễ pha hơn x2.
B. x1 sớm pha hơn x2.
C. x1 vuông pha với x2
D. x1 ngược pha vớí x2.
C
Hai dđđh có pt: ))(
6
3sin(51 cmtx
pi
pi +=
22 =x cos3 )(cmtpi
Chọn câu đúng:
A.Dao động 1 sớm pha hơn dao động 2:
6
pi
B.Dao động 1 sớm pha hơn dao động 2:
3
pi
C. Dao động 1 trễ pha hơn dao động 2:
3
pi
D. Dao động 1 trễ pha hơn dao động 2:
6
pi
C
2
)
2
3sin(2 22
piϕpipi =⇒+= tx
⇒=−=∆
312
piϕϕϕ dđ 1 trễ pha hơn dđ2:
3
pi
Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương ,cùng tần số
f = 50 Hz, biên độ A 1 = 6 cm, biên độ A2 = 8 cm và ngược pha nhau . Dao động tổng hợp có tần số
góc và biên độ lần lượt là :
A. 314 rad/s và 8 cm. B.314 rad/s và -2 cm.
C. 100 pi rad/s và 2 cm. D. 50 pi rad/s và 2 cm.
C ω = 2 pi f = 2 . pi .50 = 100 pi rad/s
Do hai dao động ngược pha : A = / A 1 – A2 / = 2 cm.
Một vật thực hiện đồng thời ba dao động điều hoà cùng phương , cùng tần số góc ω.Biên độ và pha
ban đầu lần lượt là : A1 = 4cm, φ1 =0; A2 = 3cm, φ2 = pi /2 ;
A3 = 6 cm, φ3 = -pi /2. Phương trình dao động tổng hợp là :
A. x = 5 sin ( ω t – 0,645 ) (cm). B. x = 0,5 sin ( ω t – 0,645 ) (cm).
C. x = 5 sin ( ω t + 0,645 ) (cm). D. x = 5 sin ( ω t – 37/180 ) (cm).
A Đáp án : A Biểu diễn các dao động đ h trên cùng
một giản đồ :
X A23 = A3 – A2 = 6 – 3 = 3 cm
A2 A2 = A12 + A23 2 = 25 => A = 5
cm
Tg φ = - A23 / A1 = - 3/ 4 => φ = -
37 0 = - 0,645 rad
O φ A1 ( ∆)
9
A
A3
Hai con lắc đơn có cùng chiều dài , hai quả nặng có hình càu ,cùng kích thước ,nhưng khối lượng khác
nhau ( m1 > m2 ) .Thả cho hai con lắc trên dao đông đồng thời ở cùng một vị trí, cùng biên độ góc.Tìm
phát biểu đúng ?
A. Quả nặng m1 dừng lại trước quả nặng m2.
B. Quả nặng m2 dừng lại trước quả nặng m1
C. Hai quả nặng m1 vàn m2 dừng đồng thời .
D. Không kết luận được quả nào dừng trước.
B Do quả m1 có cơ năng lớn hơn .
Phát biểu nào sau đây về dao động cưỡng bức là đúng ?
A.Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ.
B. Biên độ của dao động cưỡng bức bằng biên độ của ngoại lực tuần hoàn.
C. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực tuần hoàn.
D. Dao động cưỡng bức là dao động có tần số thay đổi theo thời gian.
C
Sự cộng hưởng dđ xảy ra khi:
A.Hệ dđ chịu tác dụng của ngoại lực lớn nhất
B.Dao động trong điều kiện không ma sát
C. Dao động chịu tác dụng của ngoại lực tuần hoàn
D. Tần số lực cưỡng bức bằng tần số dđ riêng
D
Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào
A. pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên hệ.
B. biên độ của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên hệ.
C. tần số của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên hệ.
D. lực cản tác dụng lên vật
A
Một xe máy chay trên con đường lát gạch , cứ cách khoảng 9 m trên đường lại có một rãnh nhỏ . Chu
kì dao động riêng của khung xe trên các lò xo giảm xóc là 1,5 s . Xe bị xóc mạnh nhất khi vận tốc của
xe là :
A. 6 km/h B. 21,6 km/h. C. 0,6 km/h. D. Đáp số khác
B Chu kì xóc của xe : T = l /v . Xe xóc mạnh nhất khi có
cộng hưởng nghĩa là :
T = T0 => l /v = T0 => v = l /T0 = 9/
1,5 = 6 m/s = 21,6 km/h.
Một người đi bộ xách một xô nước, mỗi bước đi dài 45cm, chu kỳ dao động riêng của nước là 0,3(s)
hỏi người đó đi vận tốc bao nhiêu thì nước xóc mạnh nhất.
A.3,6m/s
B.5,4km/h
C.4,8km/h
D.4,2km/h
B Lời giải: l = 45cm = 0,45m
T0 = 0,3(s)
Chu kỳ ngoại lực tác dụng lên xô:
v
lT =
Nước bị xóc mạnh nhất khi có cộng hưởng
T = T0 hkmsmT
l
v /4,5/5,1
3,0
45,0
0
====⇒
một động cơ đốt trong dao động trên một đoạn thẳng dài 16 cmvà làm cho trục khuỷu của động cơ
quay đều với vận tốc 1200 vòng/ phút..Biên độ và tần số dao động điều hoà của pít-tông lần lượt là :
A A = s/2 = 0,16/2 = 0,08 m và f = 1200 / 60 = 20 vòng/
giây = 20 Hz.
10
A. 0,08m và 20 Hz. B. 16 cm và 1200 Hz. C. 8 cm và 40pi rad/s D. Đáp ssố khác.
Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng cơ học?
A. Sóng cơ học là sự lan truyền của các phần tử vật chất theo thời gian.
B. Sóng cơ học là sự lan truyền của dao động theo thời gian trong môi trường vật chất.
C. Sóng cơ học là sự lan truyền của vật chất trong không gian.
D. Sóng cơ học là sự lan truyền của biên độ dao động theo thời gian trong môi trường vật chất
B
Biểu thức liên hệ giữa bước sóng, chu kỳ, tần số và vận tốc truyền pha dao động của sóng là:
A. 1T f v
λ
= =
B. 1.v f
T
λ = =
C. 1v f T
λ
= =
D. 1f
v T
λ
= =
A
Khi biên độ của một sóng tăng gấp đôi, năng lượng do sóng truyền tăng hay giảm bao nhiêu lần?
A. Tăng hai lần.
B. Giảm 1
2
lần
C. Tăng 4 lần.
Giảm 1
4
lần
C
Trong các trường hợp sau đây trường hợp nào là có sự hình thành sóng ngang? Chọn câu đúng.
A. Sóng do người phát âm.
B. Lò xo khi dao động.
C. Dây đàn khi gẫy.
D. Sóng khi gẫy một thanh kim loại mỏng.
C
Những điểm dao động cùng pha trên phương truyền sóng thoả mãn:
A.
2
d k λ=
B. (2 1)
2
d n λ= +
C. d nλ=
D. 2d nλ=
C
Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Sóng dọc truyền được trong mọi môi trường khí, lỏng, rắn.
B. Sóng cơ học truyền được trong môi trường nhờ lực liên kết giữa các phần tử vật chất của môi
trường.
C. Dao động của các phần tử vật chất môi trường khi có sóng truyền qua là dao động cưỡng bức.
D. Các phần tử vật chất của môi trường dao động càng mạnh sóng truyền đi càng nhanh.
D
11
Sóng âm là loại sóng gì? Nó truyền trong không gian dưới loại hình nào?
A. Sóng ngang, đường thẳng.
B. Sóng dọc, hình tròn.
C. Sóng ngang, mặt phẳng.
D. Sóng dọc, hình cầu.
D
Một sóng được biểu diễn bởi phương trình: u =
+ )
220
(2sin8 txpi (cm), với khoảng cách có đơn vị là
cm, thời gian có đơn vị là giây (s). Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Biên độ là 4cm.
B. Tần số là 2Hz.
C. Bước sóng là 20cm/s.
D. Vận tốc truyền sóng là
pi
10
cm/s.
C • Phương trình sóng tại một điểm cách nguồn
một đoạn x có dạng: )22sin( λ
pipi x
T
t
au +=
• So sánh với phương trên ta suy ra: a = 8cm;
f = 0,5Hz; λ = 20cm; v = 40cm/s.
Quan sát một thuyền gần bờ biển, người ta thấy thuyền nhô cao 10 lần trong 27 giây. Khoảng cách
giữa hai đỉnh sóng là 6m. Xác định vận tốc truyền sóng trên biển.
A. 1m/s
B. 2m/s
C. 3m/s
D. 4m/s
B Lời giải:
• Chu kỳ sóng: 27 ( ) 3( )
10 1
T s s= =
−
• Vận tốc truyền sóng: 6 2 /
3
m
v m s
T s
λ
= = =
Đầu A của một dây cao su căng ngang được làm cho dao động theo phương vuông góc với dây với
biên độ 2cm, chu kì 1,5s. Sau 3s chuyển động truyền được 12m dọc theo dây. Gốc thời gian là lúc A
bắt đầu dao động từ vị trí cân bằng theo chiều dương hướng lên. Phương trình dao động của điểm M
cách A 1,5m nhận biểu thức đúng nào sau đây?
A. )
2
3sin(2 pipi −= tu M (cm) B. )25,1
2
sin(2 pipi −= tu M (cm)
C. )
6
15sin(2 pipi −= tu M (cm) D. )43sin(2
pi
pi −= tu M (cm).
B • Phương trình dao động tại O:
)
5,1
2
sin(2 tu O
pi
=
• Phương trình dao động tại M
: )
.
2
5,1
2
sin(2
vT
dt
u M
pipi
−=
với v = 12/3 = 4m/s và d = 1,5m
)
25,1
2
sin(2 pipi −= tu M
Tạo một dao động cho một dây đàn hồi theo phương vuông góc với sợi dây, với tần số 3(Hz). Sau 3
giây, chuyển động truyền được 12m dọc theo dây. Tìm bước sóng đã tạo thành trên dây.
A. 2m.
B. 1,5m.
C. 1,33m.
D. 3m.
C Lời giải:
• Vận tốc truyền sóng: 12 4 /
3
m
v m s
s
= =
• Do đó bước sóng: 4 1,33
3
v
m mfλ = = =
Điều nào sau đây là đúng khi nói về hai âm có cùng độ cao ?
A. Hai âm đó có cùng biên độ.
B. Hai âm đó có cùng tần số.
C. Hai âm đó có cùng cường độ âm.
D.Hai âm có cùng mức cường độ âm
B
12
Sóng âm không truyền đi được trong môi trường
A. chất khí.
B. chân không.
C. chất lỏng.
D. chất rắn
B
Trong các nhạc cụ, bầu đàn có tác dụng nào sau đây ? Chọn câu đúng.
A.Làm tăng độ cao và độ to của âm.
B. Giữ cho âm phát ra có tần số ổn định.
C.Vừa khuếch đại âm ,vừa tạo ra âm sắc riêng của âm do đàn phát ra.
D. Tránh được tạp âm và tiếng ồn.
C
Tai người chỉ cảm nhận những dao động có tần số nằm trong dải
A. 18 20.000( )Hz÷
B. 16 20.000( )Hz÷
C. 16 1.000( )Hz÷
D. 100 10.000( )Hz÷
B
Kết luận nào sau đây là sai?
A. Trong cùng một môi trường, hai âm có tần số khác nhau thì truyền đi với cùng một vận tốc.
B. Trong quá trình truyển sóng âm, năng lượng của sóng được bảo toàn.
C. Hai âm có cùng độ cao phát ra bởi hai nhạc cụ khác nhau thì đường biểu diễn hai âm có cùng chu
kì nhưng có dạng khác nhau.
D. Nhiệt độ của môi trường cũng ảnh hưởng đến sự truyền âm.
B
Trong công thức xác định mức cường độ âm, khi 1L dB= thì:
A. I = 1,20 I0
B. I = 1,24 I0
C. I = 1,25 I0
D. I = 1,26 I0
D
Khi âm truyền từ không khí vào nước, bước sóng của nó có giá trị bao nhiêu? Biết bước sóng của âm
ấy trong không khí là 0,5 m và vận tốc truyền âm trong không khí là 330 m/s và trong nước 1435m/s.
Chọn kết quả đúng.
A. 2,175m B. 1,71m C. 0,145m D.0,115m
A - Lời giải:
• Tần số của âm là f = v/λ = 330/0,5 = 660 Hz.
• Bước sóng trong nước: λ’ = v’ /f = 1435/660 =
2,175m.
Khi cường độ âm tăng gấp 10 lần thì mức cường độ âm là 10dB. Khi cường độ âm tăng gấp 100 lần thì
mức cường độ âm là:
A. 100dB
B. 20dB
C. 30dB
D. 50dB
B Lời giải:
2
2 2100 10 100 10 10 20
II I L Lg Lg dB
I
= → ∆ = = =
Một âm có cường độ âm là 10-10 W/m2, có độ to là 40dB. Ngưỡng nghe của âm đó có giá trị nào sau
đây? Chọn kết quả đúng.
A. 10-12 W/m2. B. 10-13 W/m2. C. 10-14 W/m2. D.10-6 W/m2.
C - Lời giải:
• Độ to của âm là:
410lg4lg10 =⇒=⇒=
ooo I
I
I
I
I
IL
13
• Vậy Io = I.10-4 = 10-14 W/m2
Một người áp tai vào đường sắt nghe tiếng búa gõ cách đó 1090m. Sau 3 giây người ấy nghe tiếng búa
truyền quan không khí. So sánh bước sóng của âm trong thép (của đường sắt) và trong không khí.
A. 5,05th
kk
λ
λ =
B. 5,01th
kk
λ
λ =
C. 10,5th
kk
λ
λ =
D. 15,57th
kk
λ
λ =
D
Lời giải: 1090 15,57 /
1090 3.340
th t
kk kk
v
m s
v
λ
λ = = =−
Hai nguồn kết hợp là hai nguồn phát sóng :
A. Có cùng tần số, cùng phương truyền.
B. Có cùng biên độ, có độ lệch pha không thay đổi theo thời gian.
C. Có cùng tần số và độ lệch pha không thay đổi theo thời gian.
D. Có cùng phương truyền và độ lệch pha không thay đổi theo thời gian.
C
Điều nào sau đây là đúng khi nói về sự giao thoa sóng?
A. Giao thoa là sự tổng hợp của hai hay nhiều sóng trong không gian.
B. Điều kiện để có giao thoa là các sóng phải là các sóng kết hợp nghĩa là chúng phải cùng tần số và
có hiệu số pha không đổi theo thời gian.
C. Quỹ tích những điểm có biên độ cực đại là một hyperbole.
D. Tại những điểm mặt nước không dao động, hiệu đường đi của hai sóng bằng một số nguyên lần
của bước sóng.
B
Tìm câu phát biểu sai: Hai điểm được gọi là dao động cùng pha trên phương truyền sóng nếu:
A. d nλ=
B. 2nϕ pi∆ =
C. 2A a=
D. (2 1)
2
d n λ= +
D
Trong giao thoa sóng nước, trên đoạn thẳng nối hai nguồn kết hợp A, B khoảng cách ngắn nhất từ
trung điểm O đến một điểm dao động với biên độ cực đại là :
A.
2
3λ B.
4
3λ C.
2
λ
D.
4
λ
C
Tìm câu phát biểu sai: Nếu hai điểm được gọi là dao động ngược pha trên phương truyền sóng thì:
A. (2 1)
2
d n λ= +
B. 0A =
C
14
C. 2
File đính kèm:
- Cau_hoi_ly.pdf