Bộ câu hỏi trắc nghiệm khách quan môn lí lớp 10 chương trình nâng cao
Câu 4: Tăng đường kính ống dòng lên gấp đôi thì tốc độ của chất lỏng sẽ:
A: tăng gấp đôi B: giảm 2 lần
C: tăng gấp bốn lần D:giảm bốn lần
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bộ câu hỏi trắc nghiệm khách quan môn lí lớp 10 chương trình nâng cao, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THPT PHAN BỘI CHÂU BỘ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
TỔ VẬT LÍ MÔN LÍ LỚP 10 CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO
(GHI CHÚ: Bộ câu hỏi này kiểm tra các tiết từ tiết 59 đến tiết 69 chương trình nâng cao)
PHẦN CÂU HỎI:
Câu1: Công thức biểu diễn định luật Sac lơ là:
A: V= V0(1 + ) B: p= p0(1 +)
C: D: Cả B, C đều đúng
Câu 2: Phương trình trạng thái của khí lí tưởng có khối lượng bất kì là:
A: p.V= R.T B: = Const
C: = D:=
(Với R= 8,31 J/ mol K)
Câu 3: Những đồ thị nào dưới đây biểu diễn định luật Bôi-lơ-- Ma-ri-ốt
V
T
P
O
OO
O
P
O
- 273
V
V
t
t
-273
A: Đồ thị (1) B: Đồ thị (1) và (4)
C: Đồ thị (2) D: Đồ thị (3)
Câu 4: Tăng đường kính ống dòng lên gấp đôi thì tốc độ của chất lỏng sẽ:
A: tăng gấp đôi B: giảm 2 lần
C: tăng gấp bốn lần D:giảm bốn lần
Câu 5: Giảm đường kính ống dòng đi 2 lần thì áp suất động sẽ:
A: tăng 2 lần B: tăng 4 lần
C: tăng 16 lần D: giảm 4 lần
Câu 6: Đối với chất lỏng:
A: tiết diện càng lớn thì áp suất càng lớn
B: càng xuống sâu thì áp suất chất lỏng càng lớn
C: áp suất chất lỏng không phụ thuộc khối lượng riêng của chất lỏng
D: Cả A,B,C đúng
Câu 7: Xét một khối lượng khí xác định:
A: Tăng nhiệt độ tuyệt đối 4 lần, đồng thời tăng thể tích 2 lần thì áp suất tăng 4lần
B: Tăng nhiệt độ tuyệt đối 3 lần, đồng thời giảm thể tích 3 lần thì áp suất tăng 9 lần
C: Giảm nhiệt độ tuyệt đối 2 lần, đồng thời tăng thể tích 2 lần thì áp suất tăng 4 lần
D: Tăng nhiệt độ tuyệt đối lên 2 lần, đồng thời giảm thể tích 2 lần thì áp suất sẽ
không giảm
Câu 8: Một xi lanh kín chia làm hai phần bằng nhau bởi một pít tông mỗi phần có chiều
Dài l= 30cm, chứa lượng khí như nhau ở 270C. Nếu phần bên này nhiệt độ tăng thêm
100C, phần bên kia giảm 100C thì pít tông sẽ:
A: di chuyển về phía tăng nhiệt độ một đoạn: 11,1cm
B: di chuyển về phía giảm nhiệt độ một đoạn 1cm
C: đứng yên
D: di chuyển về phía giảm nhiệt độ một đoạn 11,1 cm
Câu 9: Hỗn hợp khí trong xi lanh của động cơ trước khi nén có áp suất 0,8 at, nhiệt độ 520C.
Sau khi nén thể tích giảm 5 lần có áp suất 8 at . Nhiệt độ lúc này là:
A: 83,20C B: 6500C C: 166,40C D: 3770C
Câu 10: Một bình khí ô xi có áp suất 100 Pa, nhiệt độ 270C, thể tích bình là 20 lít.
Khối lượng khí ô xi trong bình là:
A: 10,67 kg B: 15,67 kg C: 20,67 kg D: 25,67 kg
PHẦN ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
CÂU
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
ĐÁP. ÁN
D
C
D
D
C
B
B
B
D
D
HƯỚNG DẪN:
Câu: 8
x
Trạng thái sau bên trái là P1, V1, T1 bên phải là P2,V2,T2
Với V1= S.(30 + x) , V2= S.(30 – x) , T1= 310 K , T2= 290 K , P1= P2
. Giải ra được x= 1 cm
Câu 9: áp dụng phương trình trạng thái cho khối lượng khí xác định giải tìm T2 suy ra t2
Câu 10: áp dụng phương trình Cla-pê-rôn—Men-đê- lê- ép
File đính kèm:
- PBChau (2).doc