Bộ 18 đề thi môn Toán + 3 đề Tiếng Việt giữa kỳ I Lớp 2

3. Một cửa hàng buổi sáng bán được 78 kg đường, buổi chiều bán được nhiều hơn buổi sáng 13 kg đường. Hỏi buổi chiều cửa hàng đó bán được bao nhiêu kilôgam đường?

docx41 trang | Chia sẻ: Băng Ngọc | Ngày: 09/03/2024 | Lượt xem: 96 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bộ 18 đề thi môn Toán + 3 đề Tiếng Việt giữa kỳ I Lớp 2, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BỘ 18 ĐỀ THI MÔN TOÁN + 3 ĐỀ TV GIỮA KỲ I LỚP 2 MÔN TOÁN ĐỀ SỐ 1 Phần I: Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: 1 dm = A. 1cm B. 10 cm C. 100 cm D. 50 cm 2. 28 + 4 = A. 24 B. 68 C. 22 D. 32 3. Số liền sau của 99 là: A. 97 B. 98 C. 99 D. 100 4. 6kg + 13 kg = kg A. 19kg B. 29 kg C. 18 kg D. 20 kg 5. Số lớn nhất có hai chữ số là: A. 90 B. 100 C. 99 D. 89 6. Số hình chữ nhật có trong hình vẽ là: A. 4 B. 9 C. 6 D. 5 7. 3l + 6l – 4l = l A. 13l B. 14l C. 5l D. 4l 8. 87 – 22 = . A. 65 B. 56 C. 55 D. 66 Phần II: TỰ LUẬN 1. Đặt tính rồi tính: a. 36 + 36 b. 55 + 25 c. 17 + 28 d. 76 + 13 2. Số? (2 điểm) 67 a) + 12 + 16 45 + 15 + 20 b) 3. Một cửa hàng buổi sáng bán được 78 kg đường, buổi chiều bán được nhiều hơn buổi sáng 13 kg đường. Hỏi buổi chiều cửa hàng đó bán được bao nhiêu kilôgam đường? Bài giải ... ĐỀ SỐ 2 Câu 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: a/ 80; 81;.;.;..;.; 86 b/ 70;.;..;..;.;; 64 Câu 2: Tính 7 + 8 = 10 + 2 = 8 + 4 = 9 + 4 = Câu 3: Đặt tính rồi tính 27+ 15 50 + 9 . Câu 4: Điền dấu (>, <, =) thích hợp vào chỗ chấm 9 + 9.19 2 + 9.9 + 2 40 + 444 25 + 5..20 Câu 5: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống 25+14=39  42+15=71  60+40=90  25+45=70  Câu 6: Hình bên có: hình tam giác hình tứ giác Câu 7: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 1 dm = cm 30 cm = .. dm 5 dm = cm 70 cm = ...dm Câu 8: Một cửa hàng buổi sáng bán được 45 kg gạo, buổi chiều bán được nhiều hơn buổi sáng 15 kg gạo. Hỏi buổi chiều cửa hàng đó bán được bao nhiêu kg gạo? Đề số 3 Bài 1: Đặt tính rồi tính (2 điểm) 48 + 25 5 + 29 38 + 39 35 + 14 . . .. . . . . . . Bài 2: Tính ( 2 điểm) 30 – 20 + 14 = . 28 kg + 14 kg = .. 26 + 12 – 10 = . 36 kg + 22 kg = .. Bài 3: ( 2 điểm) Điền dấu >, < , = 16 + 25 .. 25 + 16 31 + 10 50 – 20 43 – 32 .. 20 56 20 + 36 Bài 4: Số ? (1 điểm) 1 dm = .cm 30 cm = dm Bài làm 5 dm = .cm 80 cm = dm Bài 5: (1 điểm) Mai cân nặng 32 kg, Hằng cân nặng hơn Mai 4 kg. Hỏi Hằng cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam? Bài làm Bài 6: (1điểm) Thùng thứ nhất có 28 lít dầu, thùng thứ hai ít hơn thùng thứ nhất 2 lít dầu. Hỏi thùng thứ hai có bao nhiêu lít dầu? Bài 7: (0.5 điểm) Hãy kẻ thêm một đoạn thẳng để có 1 hình chữ nhật và 2 hình tam giác. Đề số 4 Phần 1: Trắc nghiệm (3 đ). Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: 1. Các số tròn chục nhỏ hơn 50 là: A. 10; 20; 30; 50 B. 10 ; 20; 30; 40 C. 0; 10; 20; 30 D. 20; 10; 30; 50 2. Số thích hợp viết vào chỗ chấm cho đúng thứ tự: 90 ; .. ; .. ; 87 là: A. 91; 92 B. 88; 89 C. 89; 88 D. 98 ; 97 3. Hình vẽ bên có: A. 2 hình tứ giác B. 3 hình tứ giác C. 4 hình tứ giác D. 5 hình tứ giác 4. 90 cm = .. dm . Số thích hợp viết vào chỗ là: A. 10 B. 90 C. 80 D. 9 5. Trong bãi có 58 chiếc xe tải. Có 38 chiếc rời bãi. Số xe tải còn lại trong bãi là: A. 20 chiếc B. 96 chiếc C. 30 chiếc D. 26 chiếc 6. 40 cm 40 dm. Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. > B. < C. = Phần 2: (7 đ) Tự luận Bài 1: (2 đ) Đặt tính rồi tính 8 + 78 99 - 57 28 + 17 49 + 26 ................................................... Bài 2: (1 đ) Tính 90 kg - 30 kg + 26 kg 67 cm + 15 cm ................................................... Bài 3: (1 đ) Tìm Y 54 + Y = 79 Y + 27 = 59 ................................................... Bài 4: (2 đ) Thùng thứ nhất chứa 35 lít dầu. Thùng thứ hai chứa nhiều hơn thùng thứ nhất 15 lít dầu. Hỏi thùng thứ hai chứa được bao nhiêu lít dầu? Bài giải ................................................... 9 12 15 Bài 5: (1 đ) Số nào ? A. 42 40 36 B. ĐỀ SỐ 5 A- Phần kiểm tra trắc nghiệm. Câu 1. Trong phép tính 3 x 6 = 18 có: A. 3 là thừa số, 6 là thừa số, 18 là tích. B. 3 là thừa số, 18 là thừa số, 6 là tích. C. 3 là số hạng, 6 là số hạng, 18 là tổng. Câu 2. Tích của 4 và 9 là: A. 32. B. 13 C. 36. D. 31 Câu 3: Hiệu của 35 và 16 là: A. 9. B. 19 C. 29. D. 51 Câu 4: Một tuần cóngày: A. 24 B. 10 C. 7 D. 30 Câu 5: Các số 33, 54, 45 và 28 được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: A. 45, 54, 33, 28 . B. 28, 33, 45, 54. C. 45, 54, 28, 33. D. 33, 28, 45, 54 Câu 6: Số thích hợp điền vào dãy số : 3, 6, 9, 12,.,.18, 21 là: A. 13. B. 14 C. 15. D. 17 Câu 7. Y x 4 = 12 A. Y = 8 B. Y = 4 C. Y = 3 D. Y = 16 Câu 8. Hiệu của số lớn nhất có 2 chữ số và số lớn nhất có 1 chữ số là: A. 99. B. 10 C. 9. D. 90 Câu 9. Chu vi của một hình tứ giác có độ dài các cạnh: 1 cm; 2 cm; 3 cm; 4 cm là: A: 9 cm B: 8 cm C: 10 cm D: 7 cm Câu10. Chu vi của một hình tam giác có độ dài các cạnh: 4 cm; 2 cm; 3 cm là: A. 8 cm B. 9 cm C. 10 cm Câu 11:. Có 30 chiếc ghế chia đều thành 5 hàng. Hỏi mỗi hàng có mấy chiếc ghế ? A. 5 chiếc B. 6 chiếc C. 7 chiếc D. 4 chiếc Câu 12: điền số thích hợp vào ô trống. 24 : 3 4 x 2 10 : 2 5 x 0 Câu 13: Hình nào có 15 số ô vuông được tô màu. B D C A Câu 14. Xem tờ lịch sau: Tháng Thứ hai Thứ ba Thứ tư Thứ năm Thứ sáu Thứ bảy Chủ nhật 5 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 - Ngày 19 tháng 5 là thứ mấy A. Thứ hai B. Thứ ba C. Thứ sáu D. Thứ bẩy B - Phần kiểm tra tự luận: Câu 1:. Tính nhẩm : 5 x 3 =............ 3 x 4 =........... 5 x 4 =.............. 4 x 9 =............ 5 x 7 =........... 4 x 5 =.............. 15 : 3 =............ 28 : 4 =........... 5 : 1 =.............. 45 : 5 = ........... 24 : 3 =........... 0 : 5 =............... Câu 2. Tính a) 5 x 6 : 3 = b) 6 : 3 x 5 = ...................................................................... ............................................................. ...................................................................... ............................................................. Câu 3: Tìm X a) X x 2 = 6 b) 3 + X = 15 ...................................................................... ............................................................. ...................................................................... ............................................................. ...................................................................... ............................................................. Câu 4: Mỗi học sinh được mượn 5 quyển truyện. Hỏi 8 học sinh được mượn bao nhiêu quyển truyện. Bài giải ...................................................................... ............................................................. ...................................................................... ............................................................. ...................................................................... ............................................................. Câu 5: Con lợn thứ nhất nặng 78 kg. Như vậy kém con lợn thứ hai là 15 kg. Hỏi con lợn thứ hai nặng bao nhiêu kilôgam ? Bài giải ...................................................................... ............................................................. ...................................................................... ............................................................. ...................................................................... ............................................................. ...................................................................... ............................................................. ĐỀ SỐ 6 Bài 1. Đặt tính rồi tính (1,5đ) a. 19 + 8 b. 25 + 18 c. 27 + 73 .. .... .. ... .. ... .. Bài 2 . Điền số thích hợp vào chỗ trống (2đ). 14 15 + 21 + 12 + 19 - 18 ; Bài 3. (1đ) Số liền sau của 22 là Số liền trước của 53 là.. Số liền sau của 99 là d. Số liền trước của 100 là Bài 4 (1,5 đ) . Số: a. 4dm = ..cm b. 50cm = dm * c) 3 dm 2 cm = cm Bài 5 (1đ). Trong hình vẽ bên a. Có hình tam giác b. Có . hình tứ giác Bài 6. (1,5 đ). Mai có 25 bông hoa, Lan có nhiều hơn Mai 8 bông hoa. Hỏi Lan có bao nhiêu bông hoa? ...................................................................... ............................................................. ...................................................................... ............................................................. ...................................................................... ............................................................. ...................................................................... ............................................................. Bài 7: (1,5đ). Giải bài toán theo tóm tắt sau : Anh có : 26 hòn bi Em có : 19 hòn bi Cả hai anh em có bao nhiêu hòn bi ...................................................................... ............................................................. ...................................................................... ............................................................. ...................................................................... ............................................................. ...................................................................... ............................................................. ...................................................................... ............................................................. ĐỀ SỐ 7 1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm) a/ 46 ; 48 ; 50 ; ..; ; .; .; 60. b/ 39 ; 40 ; 41 ; ..; ; .; .; 45. 2. Viết số liền trước, liền sau vào chỗ chấm cho thích hợp: (1 điểm) Số liền trước Số đã cho Số liền sau . 35 .. 90 Số 3. ? a/ (1,5 điểm) Số bị trừ 29 79 Số trừ 7 70 Hiệu 9 +8 +23 b/ c/ 17 + = 17 4. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: (1 điểm) a/ 8 + 6 = 15 b/ 8 + 8 = 16 c/ 8 + 2 + 9 = 19 d/ 35 + 3 > 58 5. Đặt tính rồi tính: (2 điểm) 47 + 24 56 + 31 78 – 56 58 – 17 6. Giải toán: (2 điểm) a/ Mẹ hái được 37 quả bưởi, chị hái được 18 quả bưởi. Hỏi mẹ và chị hái được tất cả bao nhiêu quả bưởi? Bài làm b/ Một lớp học có 33 học sinh, trong đó có 20 học sinh nam. Hỏi lớp học đó có bao nhiêu học sinh nữ? 7. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm) Hình vẽ bên: - Có . Hình tam giác. - Có ..hình tứ giác. 8. Đồng hồ dưới đây chỉ mấy giờ?(1 điểm) 12 11 1 10 2 9 3 8 4 5 7 6 giờ ĐỀ SỐ 8 A-Phần I: 4 điểm Bài 1: Nối các số hoặc các phép tính thích vào ô trống ( 1, 5 điểm ) 16 8+ 9 9 + 9 28 - 5 19 - 2 15 + 7 17 < < 27 Bài 2: ( 1, 5 điểm ) Khoanh tròn vào chữ đặt trước kết quả đúng : * Số ? +4 < 19 - 13. A. 0 B. 1 C.2 D. 3 *Khi thêm vào số hạng thứ nhất và bớt đI ở số hạng thứ hai cùng một số đơn vị như nhau thì : A- Tổng không thay đổi B-Tổng thêm 1 đơn vị C-Tổng bớt 1 đơn vị. *Tổng của 8 và 58 là : A .76 B. 66 C.86 D. 46. Bài 3 : 1 (điểm ) Đúng điền Đ sai điền S : 15 + 9 -22 = 24 88 + 2 -10 = 80 36 -5 + 9 = 40 9 +27 +7 = 36 B-Phần II : 6 điểm Bài 1: ( 2 điểm ) Đặt tính rồi tính 9 + 56 76 + 18 99 - 87 43 + 54 ............................................................... ............................................................... ............................................................... ............................................................... ............................................................... ............................................................... Bài 2: (1 điểm ) Điền dấu ( > ; <; = )thích hợp vào chỗ 16 + 5 5 + 16 19 -7 8 + 9 6 + 7 19- 6 56 -1526 + 7 Bài 3 : ( 2 điểm) Tùng có 28 hòn bi , An có nhiều hơn Tùng 9 hòn bi .Hỏi an có bao nhiêu hòn bi? ............................................................... ............................................................... ............................................................... ............................................................... ............................................................... ............................................................... Bài 4: ( 1 điểm ) Hình vẽ bên có mấy hình tứ giác? Đề số 9 A. Phần trắc nghiệm: (3 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: Câu 1: Số 25 đọc là: A. Hai mươi năm B. Hai mươi nhăm. C. Hai lăm D. Hai mươi lăm. Câu 2: Các số : 33; 54 ; 45 ; 28 viết theo thứ tự từ bé đến lớn là: A. 33; 54; 45; 28 B. 28; 33; 45; 54 C. 33; 28 ; 54 ; 45 D. 28; 33; 54; 45 Câu 3: Hình vẽ dưới đây có mấy đoạn thẳng: M N P Q A. Có 3 đoạn thẳng B. Có 4 đoạn thẳng C. Có 5 đoạn thẳng D. Có 6 đoạn thẳng B. Phần tự luận: (7 điểm) Câu 1: (2 điểm) Đặt tính rồi tính: 19 + 45 61 + 9 69 – 28 33 – 16 ............................................................... ............................................................... ............................................................... ............................................................... ............................................................... ............................................................... Câu 2: (2 điểm) Điền dấu (> ; <; = ) vào chỗ chấm. 15 + 7 ..35 – 13 8 + 7 – 5 11 . 18 + 24 .. 25 + 15 8 + 19 – 7 ..21 . Câu 3: (2 điểm) Thùng thứ nhất đựng được 68 lít dầu nhưng lại ít hơn thùng thứ hai 7 lít dầu. Hỏi thùng thứ hai đựng được bao nhiêu lít dầu? Tóm tắt: ............................................................... ............................................................... ............................................................... ............................................................... ............................................................... ............................................................... Lời giải: ............................................................... ............................................................... ............................................................... ............................................................... ............................................................... ............................................................... Câu 4: (1 điểm) Tìm các số có hai chữ số mà tổng của hai chữ số đó bằng 9. ............................................................... ............................................................... ............................................................... ............................................................... ............................................................... ............................................................... ............................................................... ............................................................... Đề số 10 1/ Đặt tính rồi tính: 19 + 26 8 + 30 54 – 22 47 – 15 ............ .............. .. . ............ .............. .. . ............ .............. .. . 2/ Điền dấu >, < , = 42 40 + 5 24 27 - 7 9 + 8 8 + 9 70 40 + 30 3/ Tính : ( 1 đ ) 9 kg + 10 kg = 34 kg – 12 kg = 4/ Buổi sáng cửa hàng bán được 28 kg đường, buổi chiều bán được 19 kg đường. Hỏi cả hai buổi cửa hàng bán được bao nhiêu ki-lô-gam đường ? 5/ Hình vẽ bên có mấy hình tam giác: 3 hình tam giác. 3 hình tam giác. 3 hình tam giác. Đề số 11 Câu 1. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng a, Viết các số 33; 54; 45; 28 theo thứ tự từ bé đến lớn là: A. 33; 54; 45; 28 B. 28; 33; 45; 54 C. 33; 28; 54; 45 D. 28; 33; 54; 45 b, Số lớn hơn 86 và bé hơn 88 là: A. 85 B. 86 C. 87 D. 89 Câu 2 . Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng a, Phép tính: 35kg + 4 kg có kết quả là: A. 39 B. 40 C. 39 kg D. 40 kg b, Trong kho có 75 cái ghế, đã lấy ra 25 cái ghế. Số ghế trong kho còn lại là: A. 25 cái ghế B. 57 cái ghế C. 55 cái ghế D. 50 cái ghế Câu 3. Đặt tính rồi tính: 18 + 24 45 + 37 29 + 62 42 + 39 Câu 4. Nối các phép tính với kết quả đúng. 75 + 9 43 + 17 32 + 24 60 64 84 34 42 56 30 49 - 15 36 - 6 Câu 5. Một cửa hàng lần đầu bán được 27 lít dầu, lần sau bán được 12 lít dầu. Hỏi cả hai lần cửa hàng đó bán được bao nhiêu lít dầu? Tóm tắt Bài giải Câu 6. Khoanh vào chữ đặt trước ý trả lời đúng Hình bên có : A. 2 hình tam giác B. 3 hình tam giác. C. 4 hình tam giác. Đề số 12 PHẦN TRẮC NGHIỆM Khoanh vào đáp án đúng a) Số 95 đọc là: A. Chín năm B. Chín lăm C. Chín mươi năm D. Chín mươi lăm b) 57 ki-lô-gam viết là: A. 57 B. 75 kg C. 57 kg D. 75 c) Số liền trước số nhỏ nhất có ba chữ số là: A. 99 B. 100 C. 9 D. 11 d) 100 bằng tổng của hai số nào trong các cặp số sau đây? A. 42 và 68 B. 55 và 45 C. 19 và 91 D. 47 và 33 e) Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu tam giác? A. 4 tam giác B. 10 tam giác C. 9 tam giác D. 8 tam giác g) Nam có 17 viên bi, Hồng có it hơn Nam 3 viên bi. Vậy Hồng có: A. 13 viên bi B. 20 viên bi C. 14 viên bi D. 4 viên bi PHẦN TỰ LUẬN 7 điểm Bài 1. Đặt tính rồi tính 2 điểm 75 + 13 24 + 31 56 – 30 87 – 14 ............................................................... ............................................................... ............................................................... ............................................................... ............................................................... ............................................................... Bài 2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm 2 điểm 2 dm = . cm 40 cm =.. dm 1 dm 1 cm =.cm 23 cm = ..dm ..cm Bài 3. Thùng thứ nhất đựng 52 lí nước, thùng thứ hai đựng nhiều hơn thùng thứ nhất 16 lít nước. Hỏi thùng thứ hai đựng được bao nhiêu lít nước? 2 điểm ............................................................... ............................................................... ............................................................... ............................................................... ............................................................... ............................................................... ............................................................... ............................................................... Bài 4. Có một cân đĩa và hai quả cân loại 1kg và 5 kg . Làm thế nào cân được 4 kg gạo qua một lần cân ? 1 điểm ............................................................... ............................................................... ............................................................... ............................................................... ............................................................... ............................................................... ............................................................... ............................................................... ............................................................... ............................................................... ............................................................... ............................................................... Đề số 13 Câu 1. Số bé nhất có hai chữ số là: A. 01 B. 10 C. 11 Câu 2. Số liền sau của 79 là: A. 69 B. 78 C. 80 Câu 3. Kết quả của phép tính 6 + 29 là: A. 25 B. 35 C. 89 Câu 4. Hình vẽ dưới đây có: A. 2 hình chữ nhật B. 3 hình chữ nhật C. 4 Hình chữ nhật II. Phần tự luận (8 điểm) Câu 5 (3 điểm). Đặt tính rồi tính 52 + 34 76+ 9 68 + 32 57 - 43 Câu 6 (1 điểm). Tính 4kg + 3kg - 5kg 24kg - 9kg + 3kg Câu 7 (1 điểm). Điền dấu thích hợp vào ô trống (; =) 36 + 7 3 86 + 8 35 + 6 51 Câu 8 (2 điểm). Tổ Một nhặt được 39 kg giấy vụn. Tổ Hai nhặt được ít hơn tổ Một 15 kg. Hỏi tổ Hai nhặt được bao nhiêu ki-lô-gam giấy vụn? Bài giải ............................................................... ............................................................... ............................................................... ............................................................... ............................................................... ............................................................... ............................................................... ............................................................... ............................................................... ............................................................... Câu 9 (1 điểm). Viết tất cả các số hai chữ số mà tổng của hai chữ số bằng 5. (Các chữ số không giống nhau) ............................................................... ............................................................... ............................................................... ............................................................... ............................................................... ............................................................... ............................................................... ............................................................... ............................................................... ............................................................... Đề số 14 Bài 1 : (2 điểm) Ghi đáp án, câu trả lời đúng vào bài kiểm tra. Kết quả của phép tính: 25 + 7 là: A. 31 B. 32 C. 95 D 3.7 1 dm 5 cm = .......cm ? A. 4 cm B. 6cm C. 15 cm D. 51 cm Hiệu của hai số : 56 và 3 là: A. 59 B. 86 C. 53 D 26 4. Hình vẽ dưới đây có mấy hình chữ nhật? A. 1 hình chữ nhật B. 2 hình chữ nhật C.3 hình chữ nhật D.4 hình chữ nhật Bài 2 : ( 3 điểm) Đặt tính rồi tính: a. Đặt tính rồi tính: (2 điểm) 16 + 28 8 + 39 67 + 15 42 + 9 ............................................................... ............................................................... ............................................................... ............................................................... ............................................................... ............................................................... b. Điền số: (1 điểm) +5 +8 +15 - 10 7 28 Bài 3: (1 điểm) Điền dấu vào ô trống: 37 + 18 * 28+ 12 1 dm * 10cm 29 + 5 * 19 + 21 a - 1 * a Bài 4: (3 điểm) a.Bao gạo cân nặng 28 kg. Bao ngô nặng hơn bao gạo 6kg . Hỏi bao ngô nặng bao nhiêu ki – lô - gam ? b.Lớp 2A có 36 học sinh. Trong đó có 15 học sinh trai còn lại là số học sinh gái. Hỏi lớp 2A có bao nhiêu học sinh gái? ............................................................... ............................................................... ............................................................... ............................................................... ............................................................... ............................................................... ............................................................... ............................................................... ............................................................... ............................................................... ............................................................... ............................................................... ............................................................... ............................................................... ............................................................... ............................................................... ............................................................... ............................................................... ............................................................... ............................................................... Bài 5: (1 điểm) Viết 1 phép tính có hiệu bằng số bị trừ? ............................................................... ............................................................... ............................................................... ............................................................... ............................................................... ............................................................... Đề số 15 BÀI 1: Tính 4 5 6 7 8 9 + + + + + + 7 8 9 5 4 3 .. .. .. .. .. .. BÀI 2: Đặt tính rồi tính tổng, biết các số hạng là: 19 và 6 48 và 17 67 và 8 16 và 15 . .. . .. . .. . .. . .. . .. ><= < = BÀI 3: 1 dm . 9 cm 18 cm . 2 dm ? 1 dm . 10 cm 1 dm . 2 cm + 8 cm BÀI 4: Lớp 2A có 12 bạn nữ, số bạn nam nhiều hơn số bạn nữ là 5 bạn. Hỏi lớp 2A có bao nhiêu bạn nam? Bài giải: ......................................................................... .. .............................................. BÀI 5: SỐ ? Trong hình bên a, Có .. hình tam giác. b, Có .. hình chữ nhật. Đề số 16 I. Phần trắc nghiệm khách quan: (3 điểm) * Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng cho mỗi câu trả lời sau: 1. Số lớn nhất có hai chữ số khác nhau là: A. 99 B. 89 C. 98 2. Số cần điền vào chỗ chấm của phép tính 49 < <51 là: A. 51 B. 51 C. 52 3. Kết quả của phép tính: 46 + 32 - 57 = ? là: A. 12 B. 21 C. 22 4.Việt cho Nam 7 quyển vở, số vở Việt còn lại 15 quyển vở. Hỏi lúc đầu Việt có mấy quyể

File đính kèm:

  • docxbo_18_de_thi_mon_toan_3_de_tieng_viet_giua_ky_i_lop_2.docx