Bài 3: Một băng giấy dài 96 cm, em cắt bỏ đi 26 cm. Hỏi băng giấy còn lại dài bao nhiêu cm?
Bài 4: Mẹ nuôi gà và vịt, tất cả có 48 con, trong đó có 23 con gà. Hỏi mẹ nuôi bao nhiêu con vịt?
12 trang |
Chia sẻ: Băng Ngọc | Ngày: 09/03/2024 | Lượt xem: 158 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bộ 12 đề ôn tập giữa kì 2 môn Toán Lớp 2, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
NAME
CLASS
ĐỀ SỐ 1
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
35+40 86-52 73-53 5+ 62 33+55 88-6
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
Bài 2: Viết các số: 50 ; 48 ; 61 ; 58 ;73 ; 84 theo thứ tự từ lớn đến bé:
...........................................................................................................................................
............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
Bài 3: Một băng giấy dài 96 cm, em cắt bỏ đi 26 cm. Hỏi băng giấy còn lại
dài bao nhiêu cm?
Bài giải
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
Bài 4: Mẹ nuôi gà và vịt, tất cả có 48 con, trong đó có 23 con gà. Hỏi mẹ
nuôi bao nhiêu con vịt?
Bài giải
..........................................................................................................................
....................................................................................................................
......................................................................................................................
Bài 5: Điền > = <
a. 45 - 24.....
17 + 10
b. 32 + 16
......20 + 28
24 + 35.....
56 - 36
37 - 17......56 - 36
6 + 4.......
7 + 2
10 - 2........
10 - 1
NAME
CLASS
ĐỀ SỐ 2
Câu 1: Điền số thích hợp vào ô trống
a. 32 + ..... = 65
b. .... + 54 = 87
c. 72 - 24 = ...
d. 35 + 43 < ..... < 90 - 10
Câu 2: Viết số và dấu để có phép tính thích hợp.
= 4
= 8
Câu 3: Điền dấu +; - thích hợp vào chỗ chấm 15 ..... 5 ...... 2 = 12
17 .......3 ......11 = 3
Câu 4: Tìm một số biết rằng số đó cộng với 40 rồi trừ đi 30 thì
được 20.
Lời giải
.
.
.
Câu 5: Bạn Hà có số kẹo nhiều hơn 7 kẹo nhưng ít hơn 9 kẹo. Hỏi
bạn Hà có mấy viên kẹo ?
Lời giải
.
.
.
NAME
CLASS
Câu 1: ĐỀ SỐ 3
Ngày 3 trong tháng là ngày chủ nhật. Hỏi ngày 10 trong tháng đó nhằm ngày thứ mấy ?
Trả lời: ................................
Câu 2: Dũng có một số viên bi, Dũng cho Khánh 14 viên bi. Dũng còn lại 15 viên bi. Hỏi lúc đầu Dũng có bao nhiêu viên bi ? Lời giải
.
.
.
Câu 3: a) Hình vẽ dưới đây có ..... điểm; có ..... đoạn thẳng
Đọc tên các đoạn thẳng đó:
..........................................................................
.........................................................................
Câu 4:
Bình có 78 viên kẹo, Bình cho Đào một số viên kẹo,
Bình còn lại 52 viên. Hỏi Bình đã cho Đào bao nhiêu viên kẹo? Lời giải
.
.
.
Câu 5:
Viết tất cả các số có hai chữ số sao cho số chục cộng với số đơn vị
bằng 5
Lời giải
.
.
.
NAME
CLASS
I- PHẦN TRẮC NGHIỆM :
ĐỀ SỐ 4
Khoanh tròn chữ cái A, B, C, D trước kết quả đúng cho mỗi câu hỏi dưới đây:
Câu 1 : Số 95 đọc là:
A. Chín năm
B. Chín lăm
C. Chín mươi năm
D. Chín mươi lăm
Câu 2 : Số liền trước của 89 là:
1. 80
B. 90
C. 88
D. 87
Câu 3 : Số lớn nhất có hai chữ số là:
1. 98
B. 99
C. 11
D. 10
Câu 4: 14 + 2 = Số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 16
B. 20
C. 26
D. 24
Câu 5: Trong phép trừ: 56 – 23 = 33, số 56 gọi là:
A. Số hạng
B. Hiệu
C. Số bị trừ
D. Số trừ
Câu 6:Số thích hợp để điền vào ô trống trong phép tính :
98 – . = 90 là:
A. 8
B. 9
C. 10
D. 7
Câu 7: 2dm 3cm = cm
A. 32 cm
B. 23 cm
C. 203 cm
D. 230 cm
Câu 8: Hình bên có mấy hình tam giác?
A. 2 hình
B. 3 hình
C. 4 hình
Câu 9 : Trong một phép trừ, biết hiệu là số bé nhất có hai chữ số mà tổng hai chữ số của nó bằng 6, số trừ bằng 68. Số bị trừ là:
A.73
B. 83
C. 53
D. 37
II- PHẦN TỰ LUẬN :
Bài 1: Đặt tính rồi tính
64 + 27
70 – 52
47 + 39
100 – 28
Bài 3 : Khối lớp Hai có 94 học sinh. Khối lớp Ba có ít hơn khối lớp Hai 16 học sinh. Hỏi khối lớp Ba có bao nhiêu học sinh? Lời giải
..
..............
NAME
CLASS
Phần 1 : Trắc nghiệm
ĐỀ SỐ 5
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước đáp án đúng.
Câu 1: Trong các số sau: 345, 235, 354, 253. Số lớn nhất là:
A. 354
B. 253
C. 345
D. 235
Câu 2: Dãy tính 4 x 5 – 2 có kết quả là:
A. 22
B. 20
C. 12
D. 18
Câu 3: Thứ năm tuần này là ngày 10 tháng 5. Hỏi thứ năm tuần sau là ngày
bao nhiêu tháng 5?
A. 9
B. 17
C. 3
Câu 4: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
A. 2 hình tam giác và 2 hình tứ giác
B. 2 hình tam giác và 3 hình tứ giác
Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
C. 2 hình tam giác và 4 hình tứ giác
Câu 5:
Biết .. : 2 = 10.
A. 5
B. 8
C. 20
II. Phần tự luận
Câu 1: Đặt tính rồi tính
342+ 254
789 – 436
68 + 17
92 – 46
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
Câu 2: Tính
3 x 8 – 12 =
36 : 4 + 81 =
Câu 3:
Mỗi bạn cắt được 3 ngôi sao. Hỏi 6 bạn cắt được tất cả bao nhiêu ngôi sao? Lời giải
.............
.................
NAME CLASS
ĐỀ SỐ 6
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM : Chọn đáp án đúng
Câu 1: Tìm x, biết 9 + x = 14
A. x = 5
B. x = 8
C. x = 6
Câu 2: Phép tính nào dưới dưới đây có kết quả là 100?
A. 55 + 35
B. 23 + 76
C. 69 + 31
Câu 3: Kết quả tính 13 - 3 - 4 bằng kết quả phép trừ nào dưới đây?
A. 12 - 8
B. 12 - 6
C. 12 - 7
Câu 4: Điền dấu >, <, = ?
7 + 7 + 3 □ 7 + 9 + 0
15 - 8 - 5 □ 13 - 4 - 2
Câu 5: Đúng ghi Đ, sai ghi S
Tháng 12 có 31 ngày. □
Từ 7 giờ đến 8 giờ là 80 phút. □
Câu 6: Hình sau có
A. 3 tứ giác
B. 4 tứ giác
C. 5 tứ giác
B. PHẦN TỰ LUẬN
Bài 1 : Đặt tính rồi tính
60 - 32
26 + 39
73 + 17
100 - 58
Bài 2 : Tính
46 + 18 - 35 = ............................... 86 - 29 + 8 =........................
Bài 3 : Năm nay mẹ 32 tuổi, mẹ kém bà 28 tuổi. Hỏi năm nay bà bao nhiêu
tuổi? Lời giải
....................
Bài 5 : Tính hiệu, biết số bị trừ là số lớn nhất có hai chữ số và số trừ là 90.
NAME CLASS
ĐỀ SỐ 7
I. Phần 1:Trắc nghiệm(4điểm)
Câu 1:
Số lớn nhất có hai chữ số
A.98
B.99
C.95
Câu 2:
Số lẻ nhỏ nhất có hai chưc số lớn hơn 20:
A,22
B.23
C.21
Câu 3: Số liền sau số 56:
A,57
B .58
C .80
Câu 4: Chọn số thích hợp vào chỗ trống:
10
14
16
18
A.12
B.10
C.11
Phần II: Tự luận(6 điểm)
Câu 1:
0
1
9
Điền số còn thiếu vào ô trống
Tìm số lớn nhất có một chữ sô?Số bé nhất có một chữ số?
Viết số lớn nhất có 2 chữ số có hàng chục là 6
Viết số liền sau của 37
Viết số liền trước của 56
Viết số lẻ nhỏ nhất có hai chữ số lớn hơn 22
Viết số chẵn lớn nhất có hai chữ số nhỏ hơn 15 Câu 3:Tìm tranh có số con vật là số chẵn lớn hơn 12
Bức tranh 1: Bức tranh 2:
NAME
CLASS
I. Phần 1: Trắc nghiệm (4điểm) ĐỀ SỐ 8
Câu 1:
Số lớn nhất trong dãy số sau:
A. 98
B. 99
C. 95
Câu 2:
Số lẻ nhỏ nhất tron dãy số sau:
A. 22
B. 23
C. 21
Câu 3: Chọn số thích hợp:
0
10
20
30
40
60
70
80
90
A. 50
B. 60
C. 45
Câu 4:
Chọn dấu thích hợp vào chỗ trống:
35 ...................
45
A. =
B. >
C. <
II. Phần II: Tự luận(6 điểm)
Câu 1: Làm theo mẫu:
28= 20 + 8
34=
56=
79=
81=
47=
Câu 2: Điền dấu thích hợp vào ô trống
a. 37......
36
b. 57
.....29
45......
25
21.....
25
Câu 3: Viết các số theo thứ tự từ lớn đến bé
21 ; 15 ; 36 ; 79 ; 80.
..............................................................................................
..............................................................................................
.................................................................................................
NAME
CLASS
Phần 1 : Trắc nghiệm
ĐỀ SỐ 9
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước đáp án đúng.
Câu 1: Trong các số sau: 345, 235, 354, 253. Số lớn nhất là:
A. 354
B. 253
C. 345
D. 235
Câu 2: Dãy tính 4 x 5 – 2 có kết quả là:
A. 22
B. 20
C. 12
D. 18
Câu 3: Thứ năm tuần này là ngày 10 tháng 5. Hỏi thứ năm tuần sau là ngày bao nhiêu tháng 5?
A. 9 B. 17 C. 3
Câu 4: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
A. 2 hình tam giác và 2 hình tứ giác
B. 2 hình tam giác và 3 hình tứ giác
C. 2 hình tam giác và 4 hình tứ giác
Phần tự luận . Câu 1: Tính
3 x 8 – 12 = 36 : 4 + 81 =
Câu 2: Mỗi bạn cắt được 3 ngôi sao. Hỏi 6 bạn cắt được tất cả bao nhiêu ngôi sao? Lời giải
...............................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
Câu 3 : Tính hiệu, biết số bị trừ là số lớn nhất có hai chữ số và số trừ là 90. Lời giải
....
NAME
CLASS
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM ĐỀ SỐ 10
Câu 1: Biết 9 + .. = 14. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 5
B. 8 C. 6
Câu 2: Phép tính nào dưới dưới đây có kết quả là 100?
A. 55 + 35
B. 23 + 76 C. 69 + 31
Câu 3: Kết quả tính 13 - 3 - 4 bằng kết quả phép trừ nào dưới đây?
A. 12 - 8
B. 12 - 6
C. 12 - 7
Câu 4: Điền dấu >, <, = ?
7 + 7 + 3 □ 7 + 9 + 0
15 - 8 - 5 □ 13 - 4 - 2
Câu 5: Đúng ghi Đ, sai ghi S
Tháng 12 có 31 ngày. □ Từ 7 giờ đến 8 giờ là 80 phút. □
Câu 6: Hình sau có
A. 3 tứ giác
B. 4 tứ giác
C. 5 tứ giác
B. PHẦN TỰ LUẬN Bài 1 : Đặt tính rồi tính
60 - 32 26 + 39 73 + 17 100 - 58
Bài 2 : Tính
46 + 18 - 35 = ............................... 86 - 29 + 8 =........................
Bài 3 : Năm nay mẹ 32 tuổi, mẹ kém bà 28 tuổi. Hỏi năm nay bà bao nhiêu tuổi? Lời giải
NAME
CLASS
I. Phần trắc nghiệm
ĐỀ SỐ 11
Câu 1: Số tròn chục liền trước của 99 là:
A. 98
B. 100
C. 90
D. 80
Câu 2: Tuần này, thứ bảy là ngày 22 tháng 12 .Thứ bảy tuần trước là ngày
nào? .
A. Ngày 14 tháng 12.
B. Ngày 15 tháng 12
C. Ngày 16 th áng 12.
D. Ngay 17 thang 12
Câu 3: Số điền vào ô trống trong phép tính là:
A. 11
B. 23
C. 13
D. 33
- 6
17
Câu 4: Kết quả của phép tính 37kg - 18kg là:
A. 19
B. 18kg
C. 19 kg D. 18
Câu 5: Hiệu của 24 và 12 là:
A. 36
B. 12
C. 33
D. 2
Câu 6: Viết số thích hợp vào ô trống
A. 34
B. 44
C. 54
D. 64
II. Phần tự luận
Câu 7: a. Đặt tính rồi tính:
58 + 17
46 + 49
100 – 54
75 – 38
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
b. Tính:
74 - 38 + 27
35 + 15 - 40
= .......................
= .......................
= .......................
=.......................
Câu 8: Mẹ mua 24 kg gạo nếp, số gạo tẻ nhiều hơn số gạo nếp 17 kg. Hỏi mẹ mua bao nhiêu ki- lô- gam gạo tẻ? Lời giải
.
NAME
CLASS
Phần 1: Trắc nghiệm
ĐỀ SỐ 12
Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Phép tính nào dưới đây có kết quả là 100?
A. 69 + 31 B. 70 + 20 C. 53 + 37
Câu 2: Các số 92, 67, 34, 81 xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là:
A. 92, 81, 67, 34
B. 92, 67, 81, 34
C. 34, 81, 67, 92
Câu 3: Đồng hồ chỉ mấy giờ?
A. 12 giờ
B. 8 giờ
C. 10 giờ
Câu 4:
a) 50 cm = dm
A. 5
B. 50
C. 500
b) Bạn Bình học lớp 2 cao:
A. 11 cm
B. 11dm
C. 110 dm
Phần 2 : Tự luận
Bài 1: a) Đặt tính rồi tính:
65 – 47
78 + 12
100 – 37
36 + 58
b) Tính:
92 – 29 + 25 =
65 + 25 – 40 =
Bài 2: Lớp 2A có 26 học sinh, lớp 2B có nhiều hơn lớp 2A 6 học sinh. Hỏi lớp 2B có bao nhiêu học sinh?
File đính kèm:
- bo_12_de_on_tap_giua_ki_2_mon_toan_lop_2.docx