Bài thuyết minh về một thể loại văn học

I.Từ quan sát đến mô tả, thuyết minh đặc điểm một thể loại văn họcĐề:Thuyết minh đặc điểm thể thơ thất ngôn bát cú

1, Quan sát

a, Số câu, số tiếng

Mỗi bài có 8 câu , mỗi câu 7 tiếng.

b, Quan hệ bằng trắc

 

ppt42 trang | Chia sẻ: oanhnguyen | Lượt xem: 1402 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài thuyết minh về một thể loại văn học, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
12 / 12 / 07  12 / 12 / 07 I.Töø quan saùt ñeán moâ taû, thuyeát minh ñaëc ñieåm moät theå loaïi vaên hoïc Đề:Thuyết minh đặc điểm thể thơ thất ngôn bát cú 1, Quan sát a, Số câu , số tiếng  Vào nhà ngục Quảng Đông cảm tác Vào nhà ngục Quảng Đông cảm tác Vẫn là hào kiệt vẫn phong lưu Chạy mỏi chân thì hãy ở tù, Đã khách không nhà trong bốn biển, Lại người có tội giữa năm châu. Bủa tay ôm chặt bồ kinh tế , Mở miệng cười tan cuộc oán thù Thân ấy vẫn còn, còn sự nghiệp. Bao nhiêu nguy hiểm sợ gì đâu. Muốn làm thằng Cuội Muốn làm thằng Cuội Đêm thu buồn lắm chị Hằng ơi! Trần thế em nay chán nữa rồi, Cung quế đã ai ngồi đó chửa? Cành đa xin chị nhấc lên chơi. Có bầu có bạn can chi tủi, Cùng gió, cùng mây thế mới vui Rồi cứ mỗi năm rằm tháng tám, Tựa nhau trông xuống thế gian cười. 12 / 12 / 07 I.Töø quan saùt ñeán moâ taû, thuyeát minh ñaëc ñieåm moät theå loaïi vaên hoïc Đề:Thuyết minh đặc điểm thể thơ thất ngôn bát cú 1, Quan sát a, Số câu, số tiếng - Mỗi bài có 8 câu , mỗi câu 7 tiếng. b, Quan hệ bằng trắc  Nhoùm thanh baèng, traéc Tieáng Vieät coù 6 thanh : saéc, naëng, hoûi, ngaõ, huyeàn và thanh ngang + Tiếng có thanh huyền và thanh ngang gọi là tiếng “bằng”  ( B ) + Tiếng có Thanh saéc, naëng, hỏi, ngã gọi là tiếng “trắc”  ( T ) CÂU HỎI THẢO LUẬN 1, Hãy ghi kí hiệu (B) , ( T ) vào 2 bài thơ : “Vào nhà ngục Quảng Đông cảm tác” và “ Muốn làm thằng Cuội” Vào nhà ngục Quảng Đông cảm tác T T T T T B B B B B B B T T T T T T B B B B B T B B T T T B B B T T T B B B T T T B B T B T T B B T B T B B B T Đêm thu buồn lắm chị Hằng ơi! Trần thế em nay chán nữa rồi, Cành đa xin chị nhấc lên chơi. Có bầu có bạn can chi tủi, Cùng gió, cùng mây thế mới vui Rồi cứ mỗi năm rằm tháng tám. Cung quế đã ai ngồi đó chửa? Tựa nhau trông xuống thế gian cười Muốn làm thằng Cuội Cung quế đã ai ngồi đó chửa? B T T B T T T B B B B B B B B B B B B B B B T T T T T T T T T T T T T T T T T T T B B B B B B B B B B B B B T B CÂU HỎI THẢO LUẬN 2, Hãy quan sát các kí hiệu “bằng”, “trắc” của từng cặp câu và rút ra kết luận về mối quan hệ “Bằng” “ trắc”trong thể thơ thất ngôn bát cú? Lưu ý : Chỉ xét ở những tiếng chẵn: 2,4,6 Vẫn là hào kiệt vẫn phong lưu, Chạy mỏi chân thì hãy ở tù. Đã khách không nhà trong bốn biển, Lại người có tội giữa năm châu. Bủa tay ôm chặt bồ kinh tế, Mở miệng cười tan cuộc oán thù. Thân ấy vẫn còn , còn sự nghiệp, Bao nhiêu nguy hiểm sợ gì đâu. Vào nhà ngục Quảng Đông cảm tác Đối T T B B T B B T T T T B T T T T B T B B B B B B Đêm thu buồn lắm chị Hằng ơi! Trần thế em nay chán nữa rồi, Có bầu có bạn can chi tủi, Cùng gió, cùng mây thế mới vui. Rồi cứ mỗi năm rằm tháng tám. Tựa nhau trông xuống thế gian cười. Muốn làm thằng Cuội Đối T T T B B B B B B T T T T T T T T T Cung quế đã ai ngồi đó chửa? B B B B B B Cành đa xin chị nhấc lên chơi. 12 / 12 / 07 I.Töø quan saùt ñeán moâ taû, thuyeát minh ñaëc ñieåm moät theå loaïi vaên hoïc Đề:Thuyết minh đặc điểm thể thơ thất ngôn bát cú. 1, Quan sát a, Số câu, số tiếng - Mỗi bài có 8 câu, mỗi câu 7 tiếng. b, Quan hệ bằng trắc - Các câu :1-2; 3-4; 5-6; 7-8  Khác nhau về “bằng” “trắc”  Đối  Vẫn là hào kiệt vẫn phong lưu, Chạy mỏi chân thì hãy ở tù. Đã khách không nhà trong bốn biển, Lại người có tội giữa năm châu. Bủa tay ôm chặt bồ kinh tế, Mở miệng cười tan cuộc oán thù. Thân ấy vẫn còn, còn sự nghiệp, Bao nhiêu nguy hiểm sợ gì đâu. Vào nhà ngục Quảng Đông cảm tác T T B B B T T T T T T B T T B T B B B B B B T B Niêm Đêm thu buồn lắm chị Hằng ơi! Trần thế em nay chán nữa rồi, Cành đa xin chị nhấc lên chơi. Có bầu có bạn can chi tủi, Cùng gió, cùng mây thế mới vui Rồi cứ mỗi năm rằm tháng tám. Cung quế đã ai ngồi đó chửa? Tựa nhau trông xuống thế gian cười Muốn làm thằng Cuội T T T B B B B B B T T T T T T T T T B B B B B B Niêm 12 / 12 / 07 I.Töø quan saùt ñeán moâ taû, thuyeát minh ñaëc ñieåm moät theå loaïi vaên hoïc Đề:Thuyết minh đặc điểm thể thơ thất ngôn bát cú. 1, Quan sát a, Số câu, số tiếng - Mỗi bài có 8 câu, mỗi câu 7 tiếng. b, Quan hệ bằng trắc - Các câu :1-2; 3-4; 5-6; 7-8  Khác nhau về “bằng” “trắc”  Đối - Các câu: 2-3; 4-5; 6-7; 1-8  giống nhau về “bằng” “trắc”  Niêm C, Luật bằng trắc  Muốn làm thằng Cuội Đêm Trần thế em nay chán nữa rồi, Cung quế đã ai ngồi đó chửa? Cành đa xin chị nhấc lên chơi. Có bầu có bạn can chi tủi, Cùng gió, cùng mây thế mới vui Rồi cứ mỗi năm rằm tháng tám, Tựa nhau trông xuống thế gian cười. buồn lắm chị Hằng ơi! thu 2 Bước Cỏ cây Lom khom dưới núi, tiều vài chú, Lác đác bên sông, chợ mấy nhà. Nhớ nước đau lòng, con quốc quốc, Thương nhà mỏi miệng, cái gia gia. Dừng chân đứng lại, trời, non, nước, Một mảnh tình riêng, ta với ta. tới Đèo Ngang bóng xế tà chen đá, lá chen hoa. 2 QUA ĐÈO NGANG Í2 / 12 / 07 I.Töø quan saùt ñeán moâ taû, thuyeát minh ñaëc ñieåm moät theå loaïi vaên hoïc Đề:Thuyết minh đặc điểm thể thơ thất ngôn bát cú 1, Quan sát a, Số câu, số tiếng - Mỗi bài có 8 câu, mỗi câu 7 tiếng. b, Quan hệ bằng trắc - Các câu :1-2; 3-4; 5-6; 7-8  Khác nhau về “bằng” “trắc”  Đối - Các câu: 2-3; 4-5; 6-7; 1-8  giống nhau về “bằng” “trắc”  Niêm c, Luật bằng trắc -Tiếng thứ 2 trong câu 1  là tiếng trắc T  Bài thơ được viết theo luật “ Trắc”  là tiếng bằng B  Bài thơ được viết theo luật “ Bằng” d, Vần  Baøi thô: Bước tới Đèo Ngang bóng xế Cỏ cây chen đá, lá chen Lom khom dưới núi, tiều vài chú, Lác đác bên sông, chợ mấy Nhớ nước đau lòng, con quốc quốc, Thương nhà mỏi miệng, cái gia Dừng chân đứng lại, trời, non, nước, Một mảnh tình riêng, ta với QUA ĐÈO NGANG tà, hoa. nhà. gia. ta. ( “Bà Huyện Thanh Quan” trong hợp tuyển thơ văn Việt Nam , tập III, NXB Văn hoá Hà Nội 1963) Í2 / 12 / 07 I.Töø quan saùt ñeán moâ taû, thuyeát minh ñaëc ñieåm moät theå loaïi vaên hoïc Đề:Thuyết minh đặc điểm thể thơ thất ngôn bát cú 1, Quan sát a, Số câu, số tiếng - Mỗi bài có 8 câu, mỗi câu 7 tiếng. b, Quan hệ bằng trắc - Các câu :1-2; 3-4; 5-6; 7-8  Khác nhau về “bằng” “trắc”  Đối - Các câu: 2-3; 4-5; 6-7; 1-8  giống nhau về “bằng” “trắc”  Niêm c, Luật bằng trắc  Bài thơ được viết theo luật “ Trắc”  Bài thơ được viết theo luật “ Bằng” d, Vần  - Gieo vần ở tiếng thứ 7 của các câu: 1,2,4,6,8. thường là vần “bằng” e, Nhịp  là tiếng bằng B -Tiếng thứ 2 trong câu 1 là tiếng trắc T Baøi thô: Bước tới Đèo Ngang bóng xế tà Cỏ cây chen đá, lá chen hoa. Lom khom dưới núi, tiều vài chú, Lác đác bên sông, chợ mấy nhà. Nhớ nước đau lòng, con quốc quốc, Thương nhà mỏi miệng, cái gia gia. Dừng chân đứng lại, trời, non, nước, Một mảnh tình riêng, ta với ta. QUA ĐÈO NGANG ( “Bà Huyện Thanh Quan” trong hợp tuyển thơ văn Việt Nam , tập III, NXB Văn hoá Hà Nội 1963) 12 / 12/ 07 I.Töø quan saùt ñeán moâ taû, thuyeát minh ñaëc ñieåm moät theå loaïi vaên hoïc Đề: Thuyết minh đặc điểm thể thơ thất ngôn bát cú 1, Quan sát a, Số câu, số tiếng - Mỗi bài có 8 câu, mỗi câu 7 tiếng. b, Quan hệ bằng trắc - Các câu :1-2; 3-4; 5-6; 7-8  Khác nhau về “bằng” “trắc”  Đối - Các câu: 2-3; 4-5; 6-7; 1-8  giống nhau về “bằng” “trắc”  Niêm c, Luật bằng trắc  Bài thơ được viết theo luật “ Trắc”  Bài thơ được viết theo luật “ Bằng” d, Vần - Gieo vần ở tiếng thứ 7 của các câu: 1,2,4,6,8 ; thường là vần “bằng” e, Nhịp - Nhịp : 4/3 ; 3/4 ; 2/2/3 … g, Bố cục  -Tiếng thứ 2 trong câu 1 là tiếng trắc T  là tiếng bằng B Baøi thô: Bước tới Đèo Ngang bóng xế tà Cỏ cây chen đá, lá chen hoa. Lom khom dưới núi, tiều vài chú, Lác đác bên sông, chợ mấy nhà. Nhớ nước đau lòng, con quốc quốc, Thương nhà mỏi miệng, cái gia gia. Dừng chân đứng lại, trời, non, nước, Một mảnh tình riêng, ta với ta. QUA ĐÈO NGANG Ñeà Luaän Thöïc Keát ( “Bà Huyện Thanh Quan” trong hợp tuyển thơ văn Việt Nam , tập III, NXB Văn hoá Hà Nội 1963) 12 / 12/ 07 I.Töø quan saùt ñeán moâ taû, thuyeát minh ñaëc ñieåm moät theå loaïi vaên hoïc Đề: Thuyết minh đặc điểm thể thơ thất ngôn bát cú 1, Quan sát a, Số câu, số tiếng - Mỗi bài có 8 câu, mỗi câu 7 tiếng. b, Quan hệ bằng trắc - Các câu :1-2; 3-4; 5-6; 7-8  Khác nhau về “bằng” “trắc”  Đối - Các câu: 2-3; 4-5; 6-7; 1-8  giống nhau về “bằng” “trắc”  Niêm c, Luật bằng trắc  Bài thơ được viết theo luật “ Trắc”  Bài thơ được viết theo luật “ Bằng” d, Vần - Gieo vần ở tiếng thứ 7 của các câu: 1,2,4,6,8. thường là vần “bằng” e, Nhịp - Nhịp : 4/3 ; 3/4 ; 2/2/3 … g, Bố cục  4 phần  Đề: câu 1-2 ; Thực: câu 3-4 ; luận: câu 5-6 ; Kết: câu 7-8 h, Nghệ thuật -Tiếng thứ 2 trong câu 1 là tiếng trắc T  là tiếng bằng B Baøi thô: Bước tới Đèo Ngang bóng xế tà Cỏ cây chen đá, lá chen hoa. , chợ mấy nhà. , cái gia gia. Dừng chân đứng lại ,trời, non, nước, Một mảnh tình riêng, ta với ta. QUA ĐÈO NGANG ĐỐI ĐỐI ( “Bà Huyện Thanh Quan” trong hợp tuyển thơ văn Việt Nam , tập III, NXB Văn hoá Hà Nội 1963) Lom khom, Lác đác, dưới núi bên sông, tiều vài chú, Nhớ nước, đau lòng , con quốc quốc Thương nhà, mỏi miệng B B B T T T T B 12 / 12/ 07 I.Töø quan saùt ñeán moâ taû, thuyeát minh ñaëc ñieåm moät theå loaïi vaên hoïc Đề: Thuyết minh đặc điểm thể thơ thất ngôn bát cú 1, Quan sát a, Số câu, số tiếng - Mỗi bài có 8 câu, mỗi câu 7 tiếng. b, Quan hệ bằng trắc - Các câu :1-2; 3-4; 5-6; 7-8  Khác nhau về “bằng” “trắc”  Đối - Các câu: 2-3; 4-5; 6-7; 1-8  giống nhau về “bằng” “trắc”  Niêm c, Luật bằng trắc  Bài thơ được viết theo luật “ Trắc”  Bài thơ được viết theo luật “ Bằng” d, Vần - Gieo vần ở tiếng thứ 7 của các câu: 1,2,4,6,8. thường là vần “bằng” e, Nhịp - Nhịp : 4/3 ; 3/4 ; 2/2/3 … g, Bố cục  4 phần  Đề: câu 1-2 ; Thực: câu 3-4 ; luận: câu 5-6 ; Kết: câu 7-8 h, Nghệ thuật Đối : Câu 3/4 ;câu: 5/6 . (Đối vế, Đối ý, đối thanh,) -Tiếng thứ 2 trong câu 1 là tiếng trắc T  là tiếng bằng B CÂU HỎI THẢO LUẬN Lập dàn ý Đề:Thuyết minh đặc điểm thể thơ thất ngôn bát cú . 12 / 12 / 07 I.Töø quan saùt ñeán moâ taû, thuyeát minh ñaëc ñieåm moät theå loaïi vaên hoïc 2, Lập dàn bài a, Mở bài b, Thân bài - Số câu. số tiếng - Quan hệ bằng trắc - Luật bằng trắc - Vần, nhịp, bố cục, nghệ thuật c, Kết bài Nêu cảm nhận hoặc vị trí của thể thơ này. - Nêu định nghĩa chung về thể thơ “ Thất ngôn bát cú Đường luật” * Ghi nhớ  Đề: Thuyết minh đặc điểm thể thơ thất ngôn bát cú * Muốn thuyết minh đặc điểm một thể loại văn học ( thể thơ hay văn bản cụ thể), trước hết phải quan sát, nhận xét, sau đó, khái quát thành những đặc điểm. * Khi nêu các đặc điểm,cần lựa chọn những đặc điểm tiêu biểu, quanh trọng và cần có những ví dụ cụ thể để làm sáng tỏ các đặc điểm ấy. 12 / 12 / 07 I.Töø quan saùt ñeán moâ taû, thuyeát minh ñaëc ñieåm moät theå loaïi vaên hoïc 2, Lập dàn bài a, Mở bài b, Thân bài - Số câu, số tiếng - Quan hệ bằng trắc - Luật bằng trắc - Vần, nhịp, bố cục, nghệ thuật c, Kết bài Nêu cảm nhận hoặc vị trí của thể thơ này. - Nêu định nghĩa chung về thể thơ “ Thất ngôn bát cú Đường luật” * Ghi nhớ  SGK/154 Đề: Thuyết minh đặc điểm thể thơ thất ngôn bát cú II. LUYỆN TẬP Hãy thuyết minh đặc điểm chính của truyện ngắn trên cơ sở các truyện ngắn đã học: Tôi đi học, Lão Hạc. Chiếc lá cuối cùng.? Tôi đi học Lão Hạc Chiếc lá cuốí cùng Tự sự loại nhỏ Tự sự loại nhỏ Tự sự loại nhỏ - “Tôi” - Ông hiệu trưởng -Lão Hạc -Ông giáo, và vợ, -Binh Tư Giôn-xi , Xiu và Cụ Bơ-men -Nhà ông Giáo nhà Lão Hạc - mấy ngày - Buổi học đầu tiên -Trên đường đến trường Xung quanh việc bán chó và cái chết của lão Hạc Tâm trạng n/v “tôi” khi nhớ về ngày khai trường Căn gác của Giôn-xi So sánh , đối chiếu Miêu tả Tâm lí nhân vật. Đảo ngược tình huống hai lần Giôn-xi tuyệt vong và cụ Bơ-men vẽ chiếc lá cứu sống Giôn-xi 12 / 12 / 07  Đề: Thuyết minh đặc điểm chính của truyện ngắn. + Nội dung: Đề cập đến một vấn đề lớn trong cuộc sống. + Tự sự loại nhỏ + Ít nhân vật , sự kiện + Không gian, thời gian hạn chế + Nghệ thuật : đối lập, tương phản, đối chiếu II. LUYỆN TẬP a, Mở bài b, Thân bài c, Kết bài Nêu định nghĩa chung về loại truyện ngắn: + Truyện ngắn là hình thức tự sự loại nhỏ -Nêu cảm nhận hoặc giá trị về thể loại truyện này - Học ghi nhớ - Chuẩn bị : + Muốn làm thằng Cuội (đọc thêm) - Tập thuyết minh về thể thơ lục bát + Ôn tập tiếng Việt

File đính kèm:

  • pptTLVH .ppt