Bài thi học sinh giỏi môn: toán lớp 6 – thời gian 120 phút
Câu 1. Số phần tử của tập hợp Q = {1975; 1976; 1977; . . . ; 2002} là
A/ 37 phần tử B/ 38 phần tử C/ 27 phần tử D/ 28 phần tử
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài thi học sinh giỏi môn: toán lớp 6 – thời gian 120 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Phù NinhHọ và tên: ......Lớp: Ngày . Tháng năm 2008Bài thi học sinh giỏiMôn: Toán lớp 6 – thời gian 120 phútĐiểmLời phê của giáo viênPhần I: Trác nghiệm khách quan (3đ)Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúngCâu 1. Số phần tử của tập hợp Q = {1975; 1976; 1977; . . . ; 2002} làCâu 2. Cách viết nào được gọi là phân tích 120 ra thừa số nguyên tố?A/ 120 = 2. 3. 4. 5 B/ 120 = 1. 8. 15 C/ 120 = 23. 3. 5 D/ 120 = 2. 60Câu 6.Tìm số nguyên x, biết: x – 2 = -6? A/ 2 B/ -4 C/ 4 D/ -8Câu 3. Giá trị của tích m.n2 với m =-3, n = -2 bằng? A/ 12 B/ 6 C/ -12 D/ -7Câu 11. Cho M là điểm nằm giữa A và B, biết AM = 3cm, AB = 8cm. Tính MB được kết quả: A/ 11cm B/ 5cm C/ 8cm D/ 3cmA/ 37 phần tử B/ 38 phần tử C/ 27 phần tử D/ 28 phần tửCâu 4: Cách tính đúng là? A/ 43.44 = 412 B/ 43.44 = 47 C/ 43.44 = 167 D/ 43.44 = 1612 Câu 5 . Kết quả đúng của phép tính 3 – (-2 - 3) là? A/ 4 B/ -2 C/ 8 D/ 2 Câu 7. Kết quả đúng của phép tính 25: 23 là? A/ 22 B/ 25 C/ 28 D/ 12Câu 8. Cho biết -6.x = 18 .Kết quả đúng khi tìm số nguyên x là? A/ x = -3 B/ x = 3 C/ x = 24 D/ x = 12Câu 9. Cho biết -12.x BC B/ AB = AC ACCâu 4: Kết quả nào sau đây là đúng?Câu 7 Giá trị của biểu thức A = 2x2 – 3x +1 tại x = 2 là: A/ 3 B/ 2 C/ 4 D/ Một số khácCâu 8 Căn bậc hai của 7 là:Câu 2: Cho thì x có giá trị là:Câu 3: Giá trị của biểu thức là:Câu 5 Với thì giá trị của m là:Câu 6 Giá trị của x trong tỉ lệ thức là: A/ 0,8 B/ 1,25 C/ 2,5 D/ một kết quả khácCâu 9: Cho hình vẽ 1, Biết a// b . Tính số đo góc x ? A/ 750 B/1050 C/ 1800 D/ Không tính đượcxab750Câu 10: Cho hình vẽ 2. Tính số đo góc a và b ta được: A/ a =600 và b =500 B/ a = 500 và b =600 C/ a = 1200 và b = 500 C/ a = 700 và b = 500Hình 1700boao120oHình 2Câu 11: Cho hình vẽ 3. Độ dài x bằng: A/3cm B/ 4cm C/ 5cm D/ 16cm3cmHình 35cmx cmTrường THCS Phù NinhHọ và tên: ......Lớp: Nguyễn sỹ hiệpHọ và tên: ......Lớp: Ngày . Tháng năm 2008Bài thi học sinh giỏiMôn: Toán lớp 7 – thời gian 120 phútPhần II: Bài tập tự luận (7đ)Bài 1(1đ): Thực hiện phép tínhBài 2(1,5đ) Ba bạn An, Bình, Cự có tổng cộng 35 viên bi. Biết số bi của bạn An và số bi của ban Bình tỉ lệ với 2 và 3. Số bi của bạn Bình và số bi của bạn Cự tỉ lệ với 4 và 5. Hãy tính số bi của mỗi bạn.Bài 3(1,5đ) a/ Tìm m, biết rằng đa thức P(x) = mx2 + 2mx – 3 có mọt nghiệm: x = -1 b/ Cho năm số x1, x2, x3, x4, x5, mỗi số bằng 1 hoặc bằng -1. Chứng minh rằng: x1x2 + x2x3 + x3x4 + x4x5 + x5x1 ≠ oBài 4(3đ) Cho góc vuông xOy và tia phân giác Oz. Từ một điểm A trên tia Oz hạ AB vuông góc với Ox, AC vuông góc với Oy a/ Chứng minh OB = OC b/ Lấy N trên đoạn AB, nối N với O. Từ N kẻ một tia tạo với NO một góc bằng góc BNO. Tia này cắt đoạn thẳng AC tại K. Chứng minh NK = BN + CK c/ Tính số đo góc NOKBài 5(1đ) Cho tam giác ABC, có góc B > 900 .Gọi D là một điểm trên tia đối của tia CB. Chứng minh rằng AB < AC < AD Bài làm
File đính kèm:
- de kiem tra HS gioi.ppt