Question 1: Mr. Putin won a fourth term as Russia's president, picking up more than threequarters of the vote with of more than 67 percent.
A. an outcome B. a turnup C. a turnout D. an output
Question 2: For Arabic speakers, more than two consonants together can be difficult to , so they often insert a short vowel between them.
A. announce B. denounce C. pronounce D. renounce
7 trang |
Chia sẻ: Băng Ngọc | Ngày: 15/03/2024 | Lượt xem: 25 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh theo chuyên đề tách từ đề thi thử THPTQG năm 2019 - Chuyên đề: Từ vựng - Đề 1 (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BÀI TẬP TỪ VỰNG
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Question 1: Mr. Putin won a fourth term as Russia's president, picking up more than threequarters of the vote with of more than 67 percent.
A. an outcome B. a turnup C. a turnout D. an output
Question 2: For Arabic speakers, more than two consonants together can be difficult to , so they often insert a short vowel between them.
A. announce B. denounce C. pronounce D. renounce
Question 3: I’m not going to go ice skating! I’d only fall over and a fool of myself.
A. create B. show C. do D. make
Question 4: She me a very charming compliment on my painting.
A. made B. showed C. took D. paid
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2019- CÔ QUỲNH TRANG MOON – ĐỀ 1
Question 5: I like doing such as cooking, washing and cleaning the house.
A. house-keeper B. household chores C. lord of house D. white house Question 6: Flat-roofed buildings are not very in areas where there is a great deal of rain or snow.
A. severe B. serious C. suitable D. sensitive
Question 7: The trouble with James is that he never on time for a meeting.
A. turns up B. takes off C. takes up D. turns down
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2019- CÔ QUỲNH TRANG MOON – ĐỀ 2
Question 8: The cosmopolitan flavor of San Francisco is enhanced by shops and restaurants.
A. its many ethnic B. its ethnicity C. ethnicity D. an ethnic
Question 9: It was easy for him to learn baseball because he had been a cricket player.
A. purposefully B. exceedingly C. relatively D. normally
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2019- CÔ QUỲNH TRANG MOON – ĐỀ 3
Question 10: Paul is a very character, he is never relaxed with strangers.
A. self-conscious B. self-satisfied C. self-directed D. self-confident Question11: The U23 Vietnamese football team’s performance has garnered from around the world and shown promise for Vietnam’s soccer horizon.
A. attentive B. attention C. attend D. attentively
Question 12: The house that we used to live in is in a very state.
A. negligent B. neglected C. negligible D. neglectful
Question 13: Jack found it hard to the loss of his little dog.
A. get over B. put off C. get along D. turn over
Question 14: Housework is less tiring and boring thanks to the invention of devices.
A. labor-saving B. environment-friendly
C. pollution-free D. time-consuming
Question 15: It was found that he lacked the to pursue a difficult task to the very end
A. persuasion B. commitment C. engagement D. obligation
Question 16: I went to a restaurant last night, I was the ten thousandth customer, so my dinner was on the
.
A. holiday B. house C. free D. decrease
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2019- CÔ QUỲNH TRANG MOON – ĐỀ 4
Question 17: Although he is my friend, I find it hard to his selfishness
A. put up with B. catch up with C. keep up with D. come down with Question 18: Beavers have been known to use logs, branches, rocks, and mud to build dams that are more than a thousand .
A. lengthy feet B. feet long C. long feet D. foot in length
Question 19: Granny is completely deaf. You will have to allowances for her.
A. bring B. find C. give D. make
Question 20: The more and positive you look, the better you will feel.
A. confidence B. confident C. confide D. confidently Question 21: The 1st week of classes at university is a little because so many students get lost, change classes or go to the wrong place.
A. uncontrolled B. arranged C. chaotic D. notorious
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2019- CÔ QUỲNH TRANG MOON – ĐỀ 5
Question 22: I can’t stand the car . Therefore, I hate traveling by car.
A. illness B. sickness C. ailment D. disease Question 23: Despite many recent advances, there are parts where schools are not equipped with computers.
A. technologist B. technologically C. technological D. technology
Question 24: You will have to your holiday if you are too ill to travel.
A. put aside B. call off C. back out D. cut down
Question 25: Stress and tiredness often lead to lack of .
A. concentrate B. concentration C. concentrated D. concentrator
Question 26: The course was so difficult that I didn’t any progress at all.
A. do B. make C. produce D. create
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2019- CÔ QUỲNH TRANG MOON – ĐỀ 6
ĐÁP ÁN BÀI TẬP TỪ VỰNG
1: C
Outcome (n): hậu quả, kết quả
Turnup (n): gấu quần
Turnout (n): số người bỏ phiếu
Output (n): sản phẩm
Dịch: Ngài Putin đã thắng cử tổng thống nhiệm kì thứ tư của Nga, dành được ¾ số phiếu bầu với số người bỏ phiếu là hơn 67%.
2: C
Announce (v): thông báo Denounce (v): lên án Pronounce (v): phát âm
Renounce (v): từ bỏ Dự vào ngữ nghĩa → Chọn C
Dịch: Đối với người nói tiếng Ả Rập, hơn hai phụ âm đi cùng nhau có thể khó để phát âm, vì vậy họ thường chèn một nguyên âm ngắn giữa chúng.
3: D
Make a fool of sb: biến ai thành trò hề
Dịch: Tôi không định đi trượt băng đâu! Tôi chỉ ngã suốt và tự biến mình thành trò hề.
4: D
Pay someone a compliment on sth: khen ngợi ai về điều gì
Dịch: Cô ấy đã dành một lời khen ngợi rất quyến rũ về bức tranh của tôi.
5: B
Household chore: việc lặt vặt trong nhà
Dịch: Tôi thích làm những công việc lặt vặt trong nhà như nấu ăn, rửa bát và lau nhà.
6: C
Severe (adj): mãnh liệt Serious (adj): nghiêm trọng Suitable (adj): phù hợp Sensitive (adj): nhạy cảm Dựa vào ngữ nghĩa → chọn C
Dịch: Những ngôi nhà mái bằng phẳng không phù hợp ở những khu vực có nhiều mưa hoặc tuyết.
7: A
Turn up: đến, xuất hiện
Take off: cởi
Take up: bắt đầu (1 sở thích) Turn down: vặn nhỏ (âm lượng) Dựa vào ngữ nghĩa → chọn A
Dịch: Vấn đề với James là cậu ấy không bao giờ đến đúng giờ trong một buổi họp.
8: A
Chỗ trống cần 1 tính từ để bổ nghĩa cho danh từ đứng sau → loại B, C “Shops and restaurants” là danh từ số nhiều → loại D
Dịch: Hương vị quốc tế của San Francico được tăng cường bởi nhiều cửa hàng và nhà hàng dân tộc.
9: C
Purposefully (adv): có mục đích, có ý định Exceedingly (adv): vượt quá, quá chừng Relatively (adv):
tương đối Normally (adv): thông thường Dựa vào ngữ nghĩa → chọn C
Dịch: Tương đối dễ đối với anh ấy khi học bóng chày vì anh ấy đã từng là một người chơi bóng chày.
10: A
Self-consicious (adj): e ngại Self-directed (adj): tự quyết Self-satisfied (adj): tự mãn S elf-confident (adj): tự tin
Dịch: Paul có tính e ngại, anh ấy không bao giờ thoải mái với người lạ.
11: B
Sau ngoại động từ “garner” và trước “form” cần một danh từ
Dịch: Phần trình diễn của đội tuyển bóng đá U23 Việt Nam đã thu hút được sự chú ý từ khắp nơi trên thế giới và thể hiện lời hứa cho khả năng bóng đá của Việt Nam.
12: B
Negligent (adj): cẩu thả, lơ đễnh
Neglected (adj): sao nhãng; sự bỏ bê; xuềnh xoàng Negligible (adj): không đáng kể
Neglectful (adj): sao lãng, cẩu thả Dựa vào ngữ nghĩa → chọn B
Dịch: Ngôi nhà mà chúng tôi đã từng sống nằm ở 1 nơi rất xuềnh xoàng.
13: A
Get over: vượt qua (cú sốc, sự tổn thương, bệnh tật) Put off: trì hoãn Get along: thân thiết, rời đi, tiến hành Turn over: lật lên, đạt được doanh số
Dựa vào ngữ nghĩa → chọn A
Dịch: Jack cảm thấy thật khó khăn để vượt qua được sự mất mát của chú chó nhỏ của mình.
14: A
Labor-saving (adj): tiết kiệm sức lao động Environment-friendly (adj): thân thiện với môi trường Pollution-free (adj): không ô nhiễm
Time-consuming (adj): tốn thời gian
Dựa vào ngữ nghĩa → chọn A
Dịch: Việc nhà bớt mệt mỏi và nhàm chán hơn nhờ vào sự phát minh ra những thiết bị tiết kiệm sức lao
động.
15: B
Persuasion (n): sự thuyết phục
Commitment (n): sự cam kết (đồng ý với môt ràng buộc)
Engagement (n): sự hứa hẹn, sự cam kết (khi được thuê cho một dự án; sự cam kết trước khi kết hôn) Obligation (n): sự bắt buộc
Dựa vào ngữ nghĩa → chọn B
Dịch: Có thể thấy được rằng anh ta thiếu sự cam kết để theo đuổi một nhiệm vụ khó đến cuối cùng.
16: B
To be on the house: miễn phí
Dịch: Khi tôi đến nhà hàng tối qua, tôi là khách hàng thứ 1000, vì thế bữa tối của tôi được miễn phí.
17: Đáp án là A
Put up with: chịu đựng Catch up with: đuổi kịp Keep up with: theo kịp Come down with: trả tiền
Dịch: Mặc dù anh ấy là bạn của tôi, nhưng tôi không thể chịu được tính ích kỷ của anh ta.
18: Đáp án là B
Ta có: số đo + thước đo (m, kg, feet) + adj
Hoặc: số đo + thước đo (m, kg, feet) + in + N
Dịch: Hải ly được biết đến trong việc sử dụng khúc gỗ, nhánh cây, đá và bùn để xây đập dài hơn một
nghìn feet
19: Đáp án là D
Make allowances for sb: chiếu cố cho ai
Dịch: Bà cụ ấy bị điếc hoàn toàn. Bạn sẽ phải chiếu cố cho cụ.
20: Đáp án là B
Chỗ trông cần một tính từ (đi cùng động từ “look”) => chọn B
Dịch: Bạn càng trông tự tin và tích cực thì bạn càng cảm thấy tốt hơn.
21: Đáp án là C
Uncontrolled (adj): không kiểm soát Arranged (adj): được sắp xếp Chaotic (adj): hỗn độn
Notorious (adj): tiếng xấu
Dịch: Tuần đầu tiên ở trường đại học hơi hỗn độn vì rất nhiều học sinh bị lạc, đổi lớp và đi sai nơi.
22: B
Car sickness: say xe
Dịch: Tôi không thể chịu được say xe. Vì thế tôi ghét đi ô tô.
23: C
Trước danh từ “advances” cần dùng một tính từ → chọn C
Dịch: Mặc dù những cải tiến công nghệ gần đây, vẫn có nhiều nơi mà trường học không được trang bị
máy tính.
24: B
Call off: hủy bỏ.
Dịch: Bạn sẽ phải hủy bỏ kì nghỉ nếu bạn quá ốm để có thể đi.
25: B
Sau giới từ “of” → cần một danh từ
Dịch: Sự căng thẳng và mệt mỏi thường dẫn đến thiếu tập trung.
26: B
Make progress ~ improve: tiến bộ.
Dịch: Khóa học này quá khó đến nỗi tôi không tiến bộ lên được chút nào.
File đính kèm:
bai_tap_trac_nghiem_tieng_anh_theo_chuyen_de_tach_tu_de_thi.docx