Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh theo Chuyên đề tách từ đề thi thử THPTQG năm 2019 - Chuyên đề: Trọng âm và phát âm - Đề 9 (Có đáp án)

Question 27: A. attain B. faithful C. certain D. rain

Question 28: A. examination B. exhibit C. exhaust D. fix

 

docx9 trang | Chia sẻ: Băng Ngọc | Ngày: 15/03/2024 | Lượt xem: 26 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh theo Chuyên đề tách từ đề thi thử THPTQG năm 2019 - Chuyên đề: Trọng âm và phát âm - Đề 9 (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BÀI TẬP PHÁT ÂM Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions. Question 1: A. wanted B. developed C. needed D. included Question 2: A. use B. umbrella C. under D. sun (ĐỀ LUYỆN THI THPT QG – CÔ HOÀNG XUÂN – ĐỀ 1) Question 3: A. wear B. pear C. bear D. beard Question 4: A. enough B. high C. through D. though (ĐỀ LUYỆN THI THPT QG – CÔ HOÀNG XUÂN – ĐỀ 2) Question 5: A. sleeps B. books C. laughs D. pens Question 6: A. machine B. teacher C. kitchen D. choose (ĐỀ LUYỆN THI THPT QG – CÔ HOÀNG XUÂN – ĐỀ 3) Question 7: A. great B. meat C. beat D. teach Question 8: A. depression B. pressure C. progress D. assure (ĐỀ LUYỆN THI THPT QG – CÔ HOÀNG XUÂN – ĐỀ 4) Question 9: A. complete B. command C. common D. community Question 10: A. smooth B. path C. month D. depth (ĐỀ LUYỆN THI THPT QG – CÔ HOÀNG XUÂN – ĐỀ 5) Question 11: A. frustrate B. busy C. punctual D. rubbish Question 12: A. leisure B. pressure C. treasure D. pleasure (ĐỀ LUYỆN THI THPT QG – CÔ HOÀNG XUÂN – ĐỀ 6) Question 13: A. species B. specify C. relative D. letter Question 14: A. none B. bank C. blown D. brand (ĐỀ LUYỆN THI THPT QG – CÔ HOÀNG XUÂN – ĐỀ 7) Question 15: A. cough B. ground C. house D. mouth Question 16: A. garbage B. doubt C. climb D. debt (ĐỀ LUYỆN THI THPT QG – CÔ HOÀNG XUÂN – ĐỀ 8) Question 17: A. wait B. train C. said D. paid Question 18: A. whole B. when C. which D. while (ĐỀ LUYỆN THI THPT QG – CÔ HOÀNG XUÂN – ĐỀ 9) Question 19: A. houses B. rises C. horses D. chooses Question 20: A. anger B. hungry C. evening D. single (ĐỀ LUYỆN THI THPT QG – CÔ HOÀNG XUÂN – ĐỀ 10) Question 21: Question 22: A. accurate A. post B. accident B. polite C. success C. alone D. accept D. comb (ĐỀ LUYỆN THI THPT QG – CÔ HOÀNG XUÂN – ĐỀ 11) Question 23: A. initiate B. ideal C. item D. identify Question 24: A. holiday B. honest C. height D. hobby (ĐỀ LUYỆN THI THPT QG – CÔ HOÀNG XUÂN – ĐỀ 12) Question 25: A. more B. bore C. autumn D. shop Question 26: A. initial B. century C. picture D. suggestion (ĐỀ LUYỆN THI THPT QG – CÔ HOÀNG XUÂN – ĐỀ 13) Question 27: A. attain B. faithful C. certain D. rain Question 28: A. examination B. exhibit C. exhaust D. fix (ĐỀ LUYỆN THI THPT QG – CÔ HOÀNG XUÂN – ĐỀ 14) Question 29. A. duck B. luck C. nurse D. pub Question 30. A. sword B. allow C. draw D. swim (ĐỀ LUYỆN THI THPT QG – CÔ HOÀNG XUÂN – ĐỀ 15) Question 31. A. hear B. dear C. pear D. clear Question 32. A. yogurt B. yesterday C. yearly D. psychology (ĐỀ LUYỆN THI THPT QG – CÔ HOÀNG XUÂN – ĐỀ 16) Question 33. A. calm B. calculate C. come D. century Question 34. A. thoroughly B. astronaut C. compete D. atmosphere (ĐỀ LUYỆN THI THPT QG – CÔ HOÀNG XUÂN – ĐỀ 17) ĐÁP ÁN BÀI TẬP PHÁT ÂM Question 1. B Kiến thức: Phát âm “-ed” Giải thích: wanted /ˈwɒntɪd/ developed /dɪˈveləpt/ needed /ˈniːdɪd/ included /ɪnˈkluːdɪd/ Phần gạch chân câu B được phát âm là /t/ còn lại là /id/ Cách phát âm đuôi “-ed” trong tiếng Anh /id/ /t/ /d/ (1) /t/ = T, TE Tận cùng là các phụ âm vô thanh (1) tận cùng là các phụ âm hữu thanh E.g: wanted, invited (1)/p/ = P, PE B – rubbed (2) /d/ = D, DE E.g: stopped, typed G – damaged E.g: needed, decided (2) /k/ = K, KE L – called E.g: looked, liked M – claimed (3) /f/ = F, PH, GH N – cleaned E.g: laughed, sniffed R – offered (4) /s/ = SS, CE, X V – loved E.g: fixed, kissed, danced Z – amazed (5) /tʃ/ = CH (2) tận cùng là các nguyên âm E.g: watched (6) /ʃ/ = SH E.g: played, freed, fried, tried, followed, continued E.g: wished, washed Question 2. A Kiến thức: Phát âm “-u” Giải thích: use /ju:z/ umbrella /ʌm'brelə/ under /'ʌndə[r]/ sun /sʌn/ Phần gạch chân câu A được phát âm là /ju:/ còn lại là /ʌ/ Chọn A Question 3. D Kiến thức: Phát âm "-ea" Giải thích: wear /weə(r)/ pear /peə(r)/ bear /beə(r)/ beard /bɪəd/ Phần được gạch chân ở câu D được phát âm là /ɪə/, còn lại phát âm là /eə/. Chọn D Question 4. A Kiến thức: Phát âm "-gh" Giải thích: enough /ɪˈnʌf/ high /haɪ/ through /θruː/ though /ðəʊ/ Phần được gạch chân ở câu A được phát âm là /f/, còn lại là âm câm. Chọn A Question 5. D Kiến thức: Phát âm đuôi “-s” Giải thích: Cách phát âm đuôi “s”: + phát âm là /s/ khi từ tận cùng bằng các phụ âm vô thanh KHÔNG rung: /θ/, /f/, /k/, /p/, /t/ + phát âm là /z/ khi tận cùng bằng các âm còn lại A. sleeps /sliːps/ B. books /bʊks/ C. laughs /lɑːfs/ D. pens /penz/ Phần gạch chân đáp án D phát âm là /z/, còn lại là /s/. Chọn D Question 6. A Kiến thức: Phát âm “ch” Giải thích: A. machine /məˈʃiːn/ B. teacher /ˈtiːtʃə(r)/ C. kitchen /ˈkɪtʃɪn/ D. choose /tʃuːz/ Phần gạch chân đáp án phát âm là /ʃ/, còn lại là /tʃ/. Chọn A Question 7. A Kiến thức: Phát âm "-ea" Giải thích: great /ɡreɪt/ meat /miːt/ beat /biːt/ teach /tiːtʃ/ Phần được gạch chân ở câu A được phát âm là /eɪ/, còn lại phát âm là /iː/. Chọn A Question 8. C Kiến thức: Phát âm "-ss" Giải thích: depression /dɪˈpreʃn/ pressure /ˈpreʃə(r)/ progress /ˈprəʊɡres/ assure /əˈʃʊə(r)/ Phần được gạch chân ở câu C được phát âm là /s/, còn lại phát âm là /ʃ/. Chọn C Question 9. C Kiến thức: Phát âm “o” Giải thích: complete /kəmˈpliːt/ command /kəˈmɑːnd/ common /ˈkɒmən/ community /kəˈmjuːnəti/ Ghi chú: Chữ [o] không được nhấn trọng âm thường đọc là /ə/. Phần được gạch chân ở câu C phát âm là /ɒ/, còn lại phát âm là /ə/. Chọn C Question 10. A Kiến thức: Phát âm “th” Giải thích: smooth /smuːð/ path /pɑːθ/ month /mʌnθ/ depth /depθ/ Phần được gạch chân ở câu A phát âm là /ð/, còn lại phát âm là /θ/. Chọn A Question 11. Kiến thức: Phát âm [u] Giải thích: frustrate /frʌˈstreɪt/ busy /ˈbɪzi/ punctual /ˈpʌŋktʃuəl/ rubbish /ˈrʌbɪʃ/ Chữ [u] ở phương án A, C, D được đọc là /ʌ/, [u] ở phương án B được đọc là /ɪ/. Chọn B Question 12. Kiến thức: Phát âm [s] Giải thích: leisure /ˈleʒə(r)/ pressure /ˈpreʃə(r)/ treasure /ˈtreʒə(r)/ pleasure /ˈpleʒə(r)/ Chữ [s] ở phương án A, C, D được đọc là /ʒ/, [s] ở phương án B được đọc là /ʃ/ Chọn B Question 13. A species /ˈspiːʃiːz/ specify /ˈspesɪfaɪ/ relative /ˈrelətɪv/ letter /ˈletə(r)/ [e] trong phương án A được phát âm là /i:/, các phương án còn lại [e] phát âm là /e/. Chọn A Question 14. B none /nʌn/ bank /bæŋk/ blown /bləʊn/ brand /brænd/ Quy tắc: [n] đứng trước [k] được đọc là /ŋ/ trong phương án B được phát âm là /ŋ/, các phương án còn lại [n] phát âm là /n/. Chọn B Question 15. A A. cough /kɒf/ B. ground /ɡraʊnd/ C. house /haʊs/ D. mouth /maʊθ/ [ou] trong phương án A được phát âm là /ɒ/, các phương án còn lại [ou] phát âm là /aʊ/. Chọn A Question 16. A A. garbage /ˈɡɑːbɪdʒ/ B. doubt /daʊt/ C. climb /klaɪm/ D. debt /det/ [b] trong phương án A được phát âm là /b/, các phương án còn lại [b] không được phát âm. Chọn A Question 17. C A. wait /weɪt/ B. train /treɪn/ C. said /sed/ D. paid /peɪd/ [ai] trong phương án C được phát âm là /e/, các phương án còn lại [ai] phát âm là /eɪ/. Chọn C Question 18. A A. whole /həʊl/ B. when /wen/ C. which /wɪtʃ/ D. while /waɪl/ [wh] trong phương án A được phát âm là /h/, các phương án còn lại [wh] được phát âm là /w/. Chọn A Question 19. C A. houses /ˈhaʊzɪz/ B. rises /raɪzɪz/ C. horses /hɔːsɪz/ D. chooses /tʃuːzɪz/ [ses] trong phương án C được phát âm là /sɪz/, các phương án còn lại [ses] phát âm là /zɪz/. Chú ý: house /haʊs/ => houses /ˈhaʊzɪz/ Chọn C Question 20. C A. anger /ˈæŋɡə(r)/ B. hungry /ˈhʌŋɡri/ C. evening /ˈiːvnɪŋ/ D. single /ˈsɪŋɡl/ [ng] trong phương án A được phát âm là /ŋ/, các phương án còn lại [ng] được phát âm là /ŋɡ/ Chọn C Question 21. A A. accurate /ˈækjərət/ B. accident /ˈæksɪdənt/ C. success /səkˈses/ D. accept /əkˈsept/ [cc] trong phương án A được phát âm là /k/, các phương án còn lại [cc] phát âm là /ks/. Chọn A Question 22. B A. post /pəʊst/ B. polite /pəˈlaɪt/ C. alone /əˈləʊn/ D. comb /kəʊm/ trong phương án B được phát âm là /ə/, các phương án còn lại [o] được phát âm là /əʊ/ Quy tắc: từ có 2 âm tiết , trọng âm chính rơi vào âm tiết thứ 2 mà âm tiết thứ nhất có chứa nguyên âm => nguyên âm trong âm tiết này được đọc là /ə/. Chọn B Question 23. A A. initiate /ɪˈnɪʃieɪt/ B. ideal /aɪˈdiːəl/ C. item /ˈaɪtəm/ D. identify /aɪˈdentɪfaɪ/ trong phương án A được phát âm là /ɪ/, các phương án còn lại [i] phát âm là /aɪ/. Chọn A Question 24. B A. holiday /ˈhɒlədeɪ/ B. honest /ˈɒnɪst/ C. height /haɪt/ D. hobby /ˈhɒbi/ trong phương án B không được phát âm (âm câm), các phương án còn lại [h] được phát âm là /h/. Chọn B Question 25. D A. more /mɔː(r)/ B. bore /bɔː(r)/ C. autumn /ˈɔːtəm/ D. shop /ʃɒp/ trong phương án D được phát âm là /ɒ/, các phương án còn lại [o] phát âm là /ɔː/. Chọn D Question 26. A A. initial /ɪˈnɪʃl/ B. century /ˈsentʃəri/ C. picture /ˈpɪktʃə(r)/ D. suggestion /səˈdʒestʃən/ Quy tắc: t + ia thì t được phát âm là /ʃ/ t + u (mà âm tiết chứa –tu- không nhận trọng âm) thì t được đọc là / tʃ/ s + t + ion thì t được phát âm là /tʃ/ trong phương án A phát âm là /ʃ/, các phương án còn lại [t] được phát âm là /tʃ/. Chọn A Question 27. C A. attain /əˈteɪn/ B. faithful /ˈfeɪθfl/ C. certain /ˈsɜːtn/ D. rain /reɪn/ Quy tắc: [ai] nằm trong âm tiết được nhấn trọng âm thì được phát âm là /eɪ/ [ai] nằm trong âm tiết không được nhấn trọng âm thì thường được phát âm là /ə/ [ai] trong phương án C không được phát âm (thực tế được phát âm như /ə/, các phương án còn lại [ai] phát âm là /eɪ/. Chọn C Question 28. D A. examination /ɪɡˌzæmɪˈneɪʃn/ B. exhibit /ɪɡˈzɪbɪt/ C. exhaust /ɪɡˈzɔːst/ D. fix /fɪks/ trong phương án D phát âm là /ks/, các phương án còn lại [x] được phát âm là /gz/. Chọn D Question 29. C A. duck /dʌk/ B. luck /lʌk/ C. nurse /nɜːs/ D. pub /pʌb/ trong phương án C được phát âm là /ɜː/, các phương án còn lại [u] phát âm là /ʌ/. Chọn C Question30. D A. sword /sɔːd/ B. allow /əˈlaʊ/ C. draw /drɔː/ D. swim /swɪm/ trong phương án D phát âm là /w/, các phương án còn lại [w] không được phát âm (âm câm). Chọn D Question 31. C A. hear /hɪə(r)/ B. dear /klɪə(r)/ C. pear /peə(r)/ D. clear /klɪə(r)/ [ea] trong phương án C được phát âm là /eə/, các phương án còn lại [ea] phát âm là /ɪə/. Chọn C Question 32. D A. yogurt /ˈjɒɡət/ B. yesterday /ˈjestədeɪ/ C. yearly /ˈjɪəli/ D. psychology /saɪˈkɒlədʒi/ trong phương án D phát âm là /aɪ/, các phương án còn lại [y] được phát âm là /j/. Chọn D Question 33. D A. calm /kɑːm/ B. calculate /ˈkælkjuleɪt/ C. come /kʌm/ D. century /ˈsentʃəri/ trong phương án D được phát âm là /s/, các phương án còn lại [c] phát âm là /k/. Chọn D Question 34. A A. thoroughly /ˈθʌrəli/ B. astronaut /ˈæstrənɔːt/ C. compete /kəmˈpiːt/ D. atmosphere /ˈætməsfɪə(r)/ [o] trong phương án A phát âm là /ʌ/, các phương án còn lại [o] được phát âm là /ə/. Chọn A

File đính kèm:

  • docxbai_tap_trac_nghiem_tieng_anh_theo_chuyen_de_tach_tu_de_thi.docx
Giáo án liên quan