Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh theo Chuyên đề tách từ đề thi thử THPTQG năm 2019 - Chuyên đề: Trọng âm và phát âm - Đề 8 (Có đáp án)
Question 23: A. believe B. marriage C. maintain D. response
Question 24: A. appreciate B. embarrassing C. situation D. experience
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh theo Chuyên đề tách từ đề thi thử THPTQG năm 2019 - Chuyên đề: Trọng âm và phát âm - Đề 8 (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BÀI TẬP TRỌNG ÂM
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Question 1: A. physical B. summary C. romantic D. following Question 2: A. compliment B. counterpart C.kindergarten D. biologist (ĐỀ THI THỬ SỐ 1 – THẦY BÙI VĂN VINH)
Question 3: A. personality B. rhinoceros C. gorilla D. opponent Question 4: A. schedule B. withdraw C. symptom D. monarchy (ĐỀ THI THỬ SỐ 2 – THẦY BÙI VĂN VINH)
Question 5: A. accumulate B. acupuncture C. accordance D. accomplish Question 6: A. mineral B. agony C. expurgate D. disposal (ĐỀ THI THỬ SỐ 3 – THẦY BÙI VĂN VINH)
Question 7: A. culture B. nature
Question 8: A. fortunate B. genuine
C. mature
C. accelerate
D. vulture
D. genocide
(ĐỀ THI THỬ SỐ 4 – THẦY BÙI VĂN VINH)
Question 9: A. advocacy B. artificial
C. businessman
D. secretary
Question 10: A. continent B. permanent
C. coherent
D. sentiment
(ĐỀ THI THỬ SỐ 5 – THẦY BÙI VĂN VINH)
Question 11: A. communityB. circumstance
C. identity
D. considerate
Question 12: A. headhunt B. handshake
C. high-flyer
D. workforce
(ĐỀ THI THỬ SỐ 6– THẦY BÙI VĂN VINH)
Question 13: A. certainly B. persuasive
C. marvelous
D. counseling
Question 14: A. accidental B. instrument
C. represent
D. souvenir
(ĐỀ THI THỬ SỐ7– THẦY BÙI VĂN VINH)
Question 15: A. justice B. survey
C. campaign
D. knowledge
Question 16: A. tropical B. commercial
C. mysterious
D. disastrous
(ĐỀ THI THỬ SỐ8– THẦY BÙI VĂN VINH)
Question 17: A. tractor B. police
C. section
D. outlook
Question 18: A. stimulate B. influence
C. decision
D. altitude
(ĐỀ THI THỬ SỐ 9– THẦY BÙI VĂN VINH)
Question 19: A. musician B. mutual
C. museum
D. mosaic
Question 20: A. contestant B. satellite
C. similar
D. interview
(ĐỀ THI THỬ SỐ 10– THẦY BÙI VĂN VINH)
Question 21: A. household B. secure
Question 22: A. acquaintance B. Enthusiasm
C. pressure
C. loyalty
D. active
D. incapable
(ĐỀ THI THỬ SỐ 11– THẦY BÙI VĂN VINH)
Question 23: A. believe B. marriage
C. maintain
D. response
Question 24: A. appreciate B. embarrassing
C. situation
D. experience
(ĐỀ THI THỬ SỐ 12– THẦY BÙI VĂN VINH)
Question 25: A. signal B. suppose
C. approach
D. respond
Question 26: A. situation B. appropriate
C. informality
D. entertainment
(ĐỀ THI THỬ SỐ 13– THẦY BÙI VĂN VINH)
Question 27: A. different B. important
C. impressive
D. attractive
Question 28: A. sincerely B. cinema
C. discussion
D. compulsory
(ĐỀ THI THỬ SỐ 14– THẦY BÙI VĂN VINH)
Question 29: A. university B. application
C. technology
D. entertainment
Question 30: A. language B. design
C. challenge
D. courage
(ĐỀ THI THỬ SỐ 15– THẦY BÙI VĂN VINH)
Question 31: A. communityB. particular
C. mathematics
D. authority
Question 32: A. explanationB. experiment
C. accomplishment
D. discovery
(ĐỀ THI THỬ SỐ 16– THẦY BÙI VĂN VINH)
ĐÁP ÁN BÀI TẬP TRỌNG ÂM
CÂU
ĐÁP
ÁN
GIẢI THÍCH CHI TIẾT ĐÁP ÁN
1
C
Trọng âm nhấn âm số 2, còn lại nhấn âm số 1.
A. /'fiz.I.kel/ B. /'sʌm.ər.i/
C./rəʊ’ mæn.tIk/ D./fɒl. əʊ.Iŋ]/
2
D
Trọng âm nhấn âm số 2, còn lại nhấn âm số 1 A./ ‘kɒm.plI.mənt/ B. /’kaʊn.tə.pɑ:t/
C. /’kIn.də,gɑ:.tən D. bar’ɒl. ə.dʒIst/
3
A
Trọng âm nhấn âm số 3, còn lại nhấn âm số 2.
A. /,pɜ:.sən’æl.ə.ti B. /raIˈnɒs.ər.əs/
C. /ɡəˈrIl.ə/ D. /əˈpəunənt/
4
B
Trọng âm nhấn âm số 2, còn lại nhấn âm số 1
A. /ˈʃedʒuːl/ B. /wiðˈdrɔ: /
C. /ˈsimp.təm/ D. /ˈmonəki/
5
B
Trọng âm nhấn số 1, còn lại nhấn âm số 2.
A. /əˈkjuː.mjə.leɪt/ B. /ˈӕk.jəpʌŋk.tʃə/
C. /əˈkɔrːdəns/ D. /əˈkʌm.plɪʃ/
6
D
Trọng âm nhấn âm số 2, còn lại nhấn âm số 1
A. /ˈmin.ər.əl/ B. /ˈӕɡ.ə.ni/
C. /ˈek.spə.ɡeɪt/ D. /diˈspəʊ.zəl/
7
C
Trọng âm rơi âm số 2, còn lại là âm số 1.
A. /ˈkʌltʃə[r]/ B. /ˈneitʃə[r]/
C. /məˈtʃʊə[r]/ D. /ˈvʌltʃə[r]/
8
C
Trọng âm rơi âm số 2, còn lại nhấn âm số 1
A. /ˈfɔːtʃənət/ B. /ˈdʒenjuɪn/
C. /əkˈseləreɪt/ D. /ˈdʒenəsaɪd/
9
B
Trọng âm rơi âm số 3, còn lại là âm số 1.
A. /ˈædvəkəsi/ B. /’a:ti’fiʃl/
C. /’bɪznəsmən / D. /’sekrətri/
10
C
Trọng âm rơi âm số 2, còn lại nhấn âm số 1
A. /ˈkɒntɪnənt/ B. /ˈpɜ:mənənt/
C. /kəʊ’hɪərənt/ D. /ˈsentəmənt/
11
B
Trọng âm rơi âm số 1, còn lại là âm số 2.
A. /kə’mju:.nə.ti / B. /’sɜ:.kəm./stɑ:ns/
C. /aɪ’den.tə.ti/ D. /kən’sɪd.ər.ət/
12
C
Trọng âm rơi âm số 2, còn lại nhấn âm số 1
A. /ˈhed.hʌnt/ B. /’hænd. ʃeɪk/
C. /haɪ’flaɪ.ər/ D. /ˈwɜ:k.fɔ:s/
13
B
Trọng âm nhấn âm số 2, còn lại nhấn âm số 1.
A. /'sɜ:.tən.li/ B. /pə'swei.siv/
C. /'mar'və'ləs/ D./'kaʊn.səl/
14
B
Trọng âm nhấn âm số 1, còn lại nhấn âm số 3.
A. /.æk.si'den.təl/ B. /'in.strə.mənt/
C. /.rep.ri'zent/ D./.sui:.vən'iər/
15
C
Trọng âm nhấn âm sổ 2, còn lại nhấn âm số 1.
A. /' dʒʌs.tis/ B. /'sɜ:.vei/ C. /kæm'pein/ D. /'nɒl.idʒ/
16
A
Trọng âm nhấn âm số 1, còn lại nhấn âm số 2.
A./'trɒp.i.kəl/ B. /kə'mɜ:.ʃəl / C./mi'stiə.ri.əs/ D./di'za:.strəs /
17
B
Trọng âm nhấn âm sổ 2, còn lại nhấn âm số 1.
A./'træk.tər/ B./pə'li:s/ C./'sek.ʃən/ D./'aʊt.lʊk/
18
C
Trọng âm nhấn âm số 2, còn lại nhấn âm số 1.
A./'stim.jə.leit/ B. /in.flu.əns/ C. /di'siʒ.ən/ D. /'æl.ti.tʃu:d/
19
B
Trọng âm nhấn âm số 1, còn lại nhấn âm số 2.
A. /myu'ziʃən/ B. /'myutʃuəl/
C. /myu'ziəm/ D./mə'zeiik/
20
A
Trọng âm nhấn âm số 2, còn lại nhấn âm số 1.
A. /kən'tεstənt/ B. /'sætl.ait/
C. /'simələr/ D. /'intər.vyu/
21
B
A./'haʊshəʊld/ B. /si'kjuə/ C. /'preʃə(r)/ D./'æktiv/
Đáp án A, C, D trọng âm rơi vào âm tiết 1, đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ
2
22
C
A. /ə'kweintəns/ B. /in'ɵju:ziæzəm/ C. /'lɔiəlti/ D. /in'keipəbl/
Đáp án A, B, D trọng âm rơi vào âm tiết 2, đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết 1
23
B
Theo qui tắc trọng âm: đa số danh từ và tính từ 2 âm tiết trọng âm rơi vào âm
tiết thứ nhất. Đa số các động từ 2 âm tiết thì trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2.
A. believe (v) /bi’li:v/ B. marriage (n)/‘mæridʒ/
C. maintain (v)/ mein’tein/ D. response (v)/ri’spɒns/
Đáp án A, C, D là các động từ, trọng âm rơi vào âm tiết số 2. Đáp án B là danh
từ trọng âm rơi vào âm tiết số 1.
24
C
Giải thích:
A. appreciate /ə’pri:ʃeit/ B. embaưassing /im’bærəsiŋ/
C. situation /sitʃu’eiʃn/ D. experience /ik‘spiəriəns/ Theo quy tắc trọng âm:
+ từ 3 âm tiết tận cùng là các đuôi: -ate, -ise, -ize, -y, - ent, -ence,-ism, -izm: trọng âm rơi vào âm tiết cách nó 1 âm tiết. Như vậy, đáp án A, D, trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2.
+ Từ tận cùng là: -ion, -ible, -ian, -ity, -ic, -ics, -logy,-ive, -ial, -ious...: trọng
âm rơi vào âm tiết ngay trước nó.
Như vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3.
25
A
A. signal /'sig.nəl/ (n) dấu hiệu, tín hiệu
suppose /sə'pəʊz/ (v) cho rằng
approach /ə'prəʊtʃ/ (v) đến, tiếp cận
respond /ri’spɒnd/ (v) trả lời, phản hồi
Đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 2
26
B
situation/,sit.ju’ei.ʃən/ (n) tình hình, hoàn cảnh, trạng thái
appropriate /ə’prəʊ.pri.ət/ (a) thích hợp
informality /in.fɔ:‘mæl.ə.ti/ (n) tính không nghi thức, thân mật
entertainment /en.tə'tein.mənt/ (n) sự giải trí
Đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 3
27
A
different /'difrənt (adj) khác nhau
important/im'pɔ:tnt/ (adj) quan trọng
impressive/im'presiv/ (adj) ấn tượng
attractive/a'træktiv/ (adj) thu hút
28
B
sincerely /sin’siəli/ (adv) chân thật, thành thật
cinema /'sinəma:, 'sinəmə/ (n) rạp chiếu bóng
discussion /di'skʌʃn/ (n) sự thảo luận
compulsory/kəm’pʌlsəri/ (adj) bắt buộc
29
C
Giải thích:
A. /ju:ni'vɜ:səti/ B. /aepli'keiʃn/ C. /tek'nɒ1ədʒi/ D. /entə'teinmənt/ Từ 3 âm tiết trở lên tận cùng là -ity, -tion, -logy, -ment thì trọng âm rơi vào âm tiết ngay trước nó.
Đáp án A, B, D trọng âm rơi vào âm tiết số 3; đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết số
2
30
B
Giải thích:
A./læŋgwidʒ/ B. /di'zain/ C./'tʃælindʒ/ D./'kʌridʒ/
Với từ 2 âm tiết: đa số trọng âm rơi vào âm tiết số 1 nếu là danh từ hoặc tính từ. Trọng âm rơi vào âm tiết số 2 nếu là động từ.
Đáp án A, C, D trọng âm rơi vào âm tiết số 1; Đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết
số 2.
31
C
Trọng âm nhấn âm số 3, âm còn lại nhấn âm số 2
community /kə'mju:.nə.ti/ (n): cộng đồng
particular /pə'tik.jə.lər/ (adj): cụ thể, đặc biệt
mathematics /.mæɵ'mæt.iks/ (n); toán học
D. authority/ ɔ:'ɵɒr.ə.ti/ (n): hội đồng, người có thẩm quyền
32
A
Trọng âm nhấn âm số 3, âm còn lại nhấn âm số 2
explanation /.ek.splə'nei.ʃən/ (n): lời giải thích
experiment /ik'sper.i.mənt/ (n): thí nghiệm
accomplishment /ə'kʌm.pliʃ.mənt/ (n): thành tích; sự hoàn thành; kĩ năng
discovery /di'skʌv.ər.i/ (n): sự phát hiện
File đính kèm:
bai_tap_trac_nghiem_tieng_anh_theo_chuyen_de_tach_tu_de_thi.docx