Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh theo Chuyên đề tách từ đề thi thử THPTQG năm 2019 - Chuyên đề: Trọng âm và phát âm - Đề 7 (Có đáp án)

Question 7: A. cavity B. save C. cave D. behave

Question 8: A. pension B. conclusion C. provision D. precision

 

docx5 trang | Chia sẻ: Băng Ngọc | Ngày: 15/03/2024 | Lượt xem: 27 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh theo Chuyên đề tách từ đề thi thử THPTQG năm 2019 - Chuyên đề: Trọng âm và phát âm - Đề 7 (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BÀI TẬP PHÁT ÂM Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions. Question 1: A. hair Question 2: A. rhythm B. rain B. psychology C. laid C. physical D. wait D. Mythology (ĐỀ THI THỬ SỐ 1 – THẦY BÙI VĂN VINH) Question 3: A. crush B. push C. brush D. rush Question 4: A. shore B. eventually C. assure D. proficient (ĐỀ THI THỬ SỐ 2 – THẦY BÙI VĂN VINH) Question 5: A. tough B. enough C. thorough D. rough Question 6: A. release B. reign C. believe D. conceive (ĐỀ THI THỬ SỐ 3 – THẦY BÙI VĂN VINH) Question 7: A. cavity B. save C. cave D. behave Question 8: A. pension B. conclusion C. provision D. precision (ĐỀ THI THỬ SỐ 4 – THẦY BÙI VĂN VINH) Question 9: A. wood B. bookbinder C. brotherhood D. proof Question 10: A. sacred B. rumoured C. bothered D. considered (ĐỀ THI THỬ SỐ 5 – THẦY BÙI VĂN VINH) Question 11: A. police B. pollute C. policy D. polite Question 12: A. sympathy B. rose C. grease D. horse (ĐỀ THI THỬ SỐ 6– THẦY BÙI VĂN VINH) Question 13: A. consist B. disable C. vision D. suggest Question 14: A. chance B. charity C. brochure D. charter (ĐỀ THI THỬ SỐ7– THẦY BÙI VĂN VINH) Question 15: A. bad B. fan C. calm D. cat Question 16: A. google B. giraffe C. girl D. garage (ĐỀ THI THỬ SỐ8– THẦY BÙI VĂN VINH) Question 17: A. dedicate B. fortunate C. chamber D. elegant Question 18: A. skilled B. ruined C. shaped D. cured (ĐỀ THI THỬ SỐ 9– THẦY BÙI VĂN VINH) Question 19: A. nervous B. birthday C. third D. worry Question 20: A. piracy B. privilege C. primate D. privacy (ĐỀ THI THỬ SỐ 10– THẦY BÙI VĂN VINH) Question 21:A. talks B. learns C. stops D. cuts Question 22:A. suspicious B. summer C. swim D. sugar (ĐỀ THI THỬ SỐ 11– THẦY BÙI VĂN VINH) Question 23: A. photographed B. Helped C. naked D. practiced Question 24: A. change B. hungry C. stronger D. single (ĐỀ THI THỬ SỐ 12– THẦY BÙI VĂN VINH) Question 25: A. wave B. stay C. hate D. party Question 26: A. attracted B. blessed C. hoped D. handed (ĐỀ THI THỬ SỐ 13– THẦY BÙI VĂN VINH) Question 27: A. who Question 28: A. yellow B. wheel B. uniform C. whale C. unfortunate D. wine D. university (ĐỀ THI THỬ SỐ 14– THẦY BÙI VĂN VINH) Question 29: A. identity B. obligatory C. interview D. insurance Question 30: A. wished B. changed C. tipped D. produced (ĐỀ THI THỬ SỐ 15– THẦY BÙI VĂN VINH) Question 31: A. easy B. sea C. learn D. eat Question 32: A. park B. yard C. card D. carry (ĐỀ THI THỬ SỐ 16– THẦY BÙI VĂN VINH) ĐÁP ÁN BÀI TẬP PHÁT ÂM CÂU ĐÁP ÁN GIẢI THÍCH CHI TIẾT ĐÁP ÁN 1 A Đọc là âm [eə], còn lại đọc là âm [ei] 2 B Đọc là âm [ai], còn lại đọc là âm [I] 3 B Đọc là âm [ʊ], còn lại đọc là âm [ʌ] 4 B Đọc là âm [tʃ], còn lại đọc là âm [ʃ] 5 C Đọc là âm câm, còn lại đọc là âm [f] 6 B Đọc là âm [ei], còn lại đọc là âm [i:] 7 A Đọc là âm [æ], còn lại đọc là âm [eɪ] 8 A Đọc là âm [ʃ], còn lại đọc là âm [ʒ] 9 D Đọc là âm [u:], còn lại đọc là âm [ʊ] A. /wʊd/ B. /’bʊk,baɪn.dər/ /pru:f/ C. /’brʌð.ə.hʊd/ D. 10 A Đọc là âm [ɪd], còn lại đọc là âm [d] A. /’seɪ.krɪd/ B. /’ru:.məd/ C. /’bɒð.əd/ D. /kən’sɪd.əd/ 11 C Đọc là âm [ɒ], còn lại đọc là âm [ə] 12 B Đọc là âm [z], còn lại đọc là âm [s] 13 C Đọc là âm [ʒ], còn lại đọc là âm [s]. 14 C Đọc là âm [ʃ], còn lại đọc là [tʃ ]. 15 C Đọc là âm [a: ], còn lại đọc là âm [æ]. 16 B Đọc là âm [dʒ], còn lại đọc là âm [g]. 17 C Đọc là âm [ei], còn lại đọc là âm [ə]. 18 C Đọc là âm [t], còn lại đọc là âm [d]. 19 D Đọc là âm [ʌ], còn lại đọc là âm [ɜ:]. 20 B Đọc là âm [i], còn lại đọc là âm [ai]. 21 B Từ tận cùng là đuôi “s” có 3 cách đọc sau: + /s/: sau âm vô thanh /f/, /p/, /t/, /k/, /ɵ/ + /iz/: sau các âm gió, âm xuýt /s/, /z/, /ʃ/, /ʒ/, /tʃ/, /(dʒ/ + /z/: sau các nguyên âm và phụ âm còn lại. Các đáp án A, C, D đọc là /s/, riêng B đọc là /z/ 22 D A. /sə'spiʃəs/ B. /'sʌmə(r)/ C. /swim/ D. /'ʃʊgə(r)/ Đáp án A, B, C là đọc /s/; D đọc là /ʃ/ 23 C Giải thích: Cách phát âm đuôi “-ed”: +/id/: trước -ed là các âm /t/ hoặc /d/. +/t/: trước -ed là các âm vô thanh /k/, /p/, /f/, /s/, /ʃ/, /tʃ/, /ɵ/. +/d/: trước -ed là phụ âm còn lại và các nguyên âm. Tuy nhiên có một số trường hợp bất qui tắc sau: naked/’neikid/ ragged/'ræɡɪd/ vretched/'retʃd/ crooked/ krʊkɪd/ rugged/'rʌɡɪd/ learned/'lɜ:nɪd/ dogged / 'dɒɡid/ Theo qui tắc trên thì các đáp án A, B, D, đuôi “-ed" đều được đọc là /t/. Riêng đáp án C là trường hợp bất quy tắc, đọc là: /id/ A. photographed /ˈfəʊtəɡrɑ:ft/ B. helped /helpt/ C. naked /’neikid/ D. practiced /'præktrs/ 24 A Giải thích: A. change /tʃeindʒ/ B. hungry / ‘hʌŋgri/ C. stronger /strɒŋəg(r)/ D. single / ‘siŋgl/ Đáp án B, C, D đọc là /g/; đáp án A đọc là /dʒ/ 25 D wave /weiv/ (v) vẫy, phất, vung vẩy stay /stei/ (v) ở lại, lưu lại hate /heit/ (v) ghét, không thích party /'pa:ti / (n) bữa tiệc 26 B attracted/ ə'træktid/ (v) thu hút blessed / ‘blesid/(a) linh thiêng hoped/ həʊpt/ (v) hy vọng handed /'heəndid/ (a) thuận tay 27 A A. who/hu:/ (pro) ai B. wheel /wi:l/ (n) bánh xe C. whale/weil/ (n) cá voi D. wine/wain/ (n) rượu 28 C yellow /'jebəʊ/ (n) màu vàng uniform/'ju:nifɔ:m/ (n) đồng phục unfortunate/ʌn'fɔ:tʃənit (adj) bất hạnh, không may university/ju:ni'vɜ:səti/ (n) trường đại học 29 A Giải thích: A. / ai'dentəti/ B. /ə'bligətri/ C. /'intəvju:/ D. /in'ʃʊərəns/ Đáp án B, C, D đọc là /i/; đáp án A đọc là /ai/ 30 B Giải thích: A./wiʃt/ B./tʃeindʒd/ C./tipt/ D. /prə'dju:st/ Đáp án B đọc là /d/, đáp án A. C, D đọc là /t/ Cách phát âm đuôi “-ed” +/id/: trước -ed là các âm /t/ hoặc /d/. Ví dụ: needed, wanted... +/t/: trước -ed là các âm vô thanh /k/, /p/, /f/, /s/, /ʃ/, /tʃ/, /ɵ/. Ví dụ pack, laughed, washed... +/d/: trước -ed là phụ âm còn lại và các nguyên âm. Ví dụ described, called... 31 C Đọc là âm [ɜ:], còn lại đọc là âm [i:] A. easy/'i:.zi/ (adj): dễ dàng B. sea /si:/ (n): biển C. leam /lɜ:n/ (v): học D. eat /i:t/ (v): ăn 32 D Đọc là âm [æ], còn lại đọc là âm [a:] A. park /pa:k/ (n): công viên B. yard /ja:d/ (n): sân, vườn C. card /ka:d/ (n): lá bài mang vác D. carry /'kær.i/ (v):

File đính kèm:

  • docxbai_tap_trac_nghiem_tieng_anh_theo_chuyen_de_tach_tu_de_thi.docx
Giáo án liên quan