Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh theo chuyên đề tách từ đề thi thử THPTQG năm 2019 - Chuyên đề: Trọng âm và phát âm - Đề 30 (Có đáp án)
Question 3: A. confide B. approach C. install D. enter
Question 4: A. volunteer B. protection C. conclusion D. attention
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh theo chuyên đề tách từ đề thi thử THPTQG năm 2019 - Chuyên đề: Trọng âm và phát âm - Đề 30 (Có đáp án), để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BÀI TẬP TRỌNG ÂM
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Question 1. A. attract B. marry C. demand D. connect Question 2. A. arrangement B. temperature C. victory D. envelope (ĐỀ 1 – BỘ 1 – GV NGUYỄN PHƯƠNG- Hoc24h)
Question 3: A. confide B. approach C. install D. enter Question 4: A. volunteer B. protection C. conclusion D. attention (ĐỀ 2 – BỘ 1 – GV NGUYỄN PHƯƠNG- Hoc24h)
Question 5. A. destroy B. threaten C. collect D. begin Question 6. A. poverty B. pottery C. decision D. astronaut (ĐỀ 3 – BỘ 1 – GV NGUYỄN PHƯƠNG- Hoc24h)
Question 7: A. prepare B. survive C. finish D. appeal Question 8: A. different B. important C. impressive D. attractive (ĐỀ 4– BỘ 1 – GV NGUYỄN PHƯƠNG- Hoc24h)
Question 9: A. neglect B. digest C. decent D. defend Question 10: A. personal B. semester C. eternal D. opponent (ĐỀ 5– BỘ 1 – GV NGUYỄN PHƯƠNG- Hoc24h)
Question 11: A. include B. achieve C. replace D. comment Question 12: A. symbolic B. internal C. dimension D. habitat (ĐỀ 6– BỘ 1 – GV NGUYỄN PHƯƠNG- Hoc24h)
Question 13: A. include B. achieve C. replace D. comment Question 14: A. achievement B. argument C. confinement D. involvement (ĐỀ 7– BỘ 1 – GV NGUYỄN PHƯƠNG- Hoc24h)
Question 15: A. struggle B. answer C. confide D. comfort Question 16: A. inflation B. maximum C. applicant D. character (ĐỀ 8– BỘ 1 – GV NGUYỄN PHƯƠNG- Hoc24h)
Question 17: A. stagnate B. desire C. install D. interest
Question 18: A. achievement B. maintenance C. confinement D. involvement
(ĐỀ 9– BỘ 1 – GV NGUYỄN PHƯƠNG- Hoc24h)
Question 19: A. maintain B. perform C. prefer D. offer Question 20: A. consequence B. infectious C. atmosphere D. chemical (ĐỀ 10– BỘ 1 – GV NGUYỄN PHƯƠNG- Hoc24h)
Question 21: A. reply B. answer C. request D. attract Question 22: A. document B. business C. mosquito D. literature (ĐỀ 11– BỘ 1 – GV NGUYỄN PHƯƠNG- Hoc24h)
Question 23: A. secure B. oblige C. vacant D. equip
Question 24: A. enterprise B. prevention C. fertilize D. implement
(ĐỀ 12– BỘ 1 – GV NGUYỄN PHƯƠNG- Hoc24h)
Question 25: A. answer B. listen C. connect D. finish Question 26: A. accident B. engineer C. passenger D. envelope (ĐỀ 13– BỘ 1 – GV NGUYỄN PHƯƠNG- Hoc24h)
Question 27: A. arrange B. capture C. appear D. ensure
Question 28: A. negation B. survival C. protection D. harmony
(ĐỀ 14– BỘ 1 – GV NGUYỄN PHƯƠNG- Hoc24h)
Question 29: A. regard B. offer C. reduce D. persuade Question 30: A. material B. official C. pyramid D. survival (ĐỀ 15– BỘ 1 – GV NGUYỄN PHƯƠNG- Hoc24h)
Question 31: A. promote B. prefer C. regret D. promise Question 32: A. position B. family C. century D. politics (ĐỀ 16– BỘ 1 – GV NGUYỄN PHƯƠNG- Hoc24h)
Question 33: A. involve B. propose C. improve D. borrow Question 34: A. disaster B. prisoner C. agency D. family (ĐỀ 17– BỘ 1 – GV NGUYỄN PHƯƠNG- Hoc24h)
Question 35: A. perform B. invent C. attempt D. record Question 36: A. various B. integral C. successful D. popular (ĐỀ 18– BỘ 1 – GV NGUYỄN PHƯƠNG- Hoc24h)
Question 37: A. perform B. invent C. attempt D. record Question 38: A. attitude B. argument C. assistant D. element (ĐỀ 19– BỘ 1 – GV NGUYỄN PHƯƠNG- Hoc24h)
Question 39: A. improve B. rescue C. affect D. pursue Question 40: A. quality B. solution C. compliment D. energy (ĐỀ 20– BỘ 1 – GV NGUYỄN PHƯƠNG- Hoc24h)
Question 41: A. restaurant
Question 42: A. favor
B. community
B. hobby
C. organize
C. enroll
D. neighborhood
D. offer
(ĐỀ 1– BỘ 2 – GV NGUYỄN PHƯƠNG- Hoc24h)
Question 43. A. loyalty
B. successful
C. incapable
D. sincere
Question 44. A. severe
B. harbor
C. tutor
D. surface
(ĐỀ 2– BỘ 2 – GV NGUYỄN PHƯƠNG- Hoc24h)
Question 45. A. arrow
B. arrive
C. arrest
D. about
Question 46. A. revision
B. remember
C. dialogue
D. adverbial
(ĐỀ 3– BỘ 2 – GV NGUYỄN PHƯƠNG- Hoc24h)
Question 47. A. tenant
B. common
C. rubbish
D. machine
Question 48. A. difficult
B. equality
C. simplicity
D. discovery
(ĐỀ 4– BỘ 2 – GV NGUYỄN PHƯƠNG- Hoc24h)
Question 49. A. partner
B. excuse
C. apple
D. parents
Question 50. A. temperature
B. direction
C. pollution
D. condition
(ĐỀ 5– BỘ 2 – GV NGUYỄN PHƯƠNG- Hoc24h)
Question 51. A. ashamed
B. absent
C. because
D. instead
Question 52. A. lemonade
B. apartment
C. mathematics
D. understand
(ĐỀ 6– BỘ 2 – GV NGUYỄN PHƯƠNG- Hoc24h)
Question 53. A. tonight
B. dinner
C. sorry
D. problem
Question 54. A. equipment
B. traditional
C. remember
D. fortunate
(ĐỀ 7– BỘ 2 – GV NGUYỄN PHƯƠNG- Hoc24h)
Question 55: A. improve
B. comment
C. revise
D. believe
Question 56: A. underline
B. satisfactoiy
C. pronunciation
D. conversation
(ĐỀ 8– BỘ 2 – GV NGUYỄN PHƯƠNG- Hoc24h)
Question 57: A. color
B. passion
C. behave
D. children
Question 58. A. powerful
B. proposal
C. athletic
D. position
(ĐỀ 9– BỘ 2 – GV NGUYỄN PHƯƠNG- Hoc24h)
Question 59: A. foreign
B. avoid
C. revise
D. review
Question 60. A. Temperatur
B. direction
C. pollution
D. condition
(ĐỀ 10– BỘ 2 – GV NGUYỄN PHƯƠNG- Hoc24h)
Question 61: A. color B. passion C. behave D. children
Question 62: A. explosive B. exploring C. expression D. excellence
(ĐỀ 11– BỘ 2 – GV NGUYỄN PHƯƠNG- Hoc24h)
Question 63: A. arrow
Question 64: A. discover
B. arrive
B. appointment
C. arrest
C. important
D. about
D. telescope
(ĐỀ 12– BỘ 2 – GV NGUYỄN PHƯƠNG- Hoc24h)
Question 65: A. concern
B. comfort
C. product
D. market
Question 66: A. surprising
B. astonishing
C. amazing
D. interesting
(ĐỀ 13– BỘ 2 – GV NGUYỄN PHƯƠNG- Hoc24h)
Question 67: A. money
B. army
C. afraid
D. people
Question 68: A. conscientiously
B. communication
C. connectivity
D. multimedia
(ĐỀ 14– BỘ 2 – GV NGUYỄN PHƯƠNG- Hoc24h)
Question 69: A. different
B. dangerous
C. difficult
D. delicious
Question 70: A. paper
B. tonight
C. lecture
B. story
(ĐỀ 15– BỘ 2 – GV NGUYỄN PHƯƠNG- Hoc24h)
Question 71: A. significant
B. convenient
C. fashionable
D. traditional
Question 72: A. enroll
B. hobby
C. favor
D. offer
(ĐỀ 16– BỘ 2 – GV NGUYỄN PHƯƠNG- Hoc24h)
Question 73: A. applicant
B. uniform
C. yesterday
D. employment
Question 74: A. visit
B. unload
C. receive
D. correct
(ĐỀ 17– BỘ 2 – GV NGUYỄN PHƯƠNG- Hoc24h)
Question 75: A. organism
B. attraction
C. prevention
D. engagement
Question 76: A. actor
B. career
C. rubbish
D. cocktail
(ĐỀ 18– BỘ 2 – GV NGUYỄN PHƯƠNG- Hoc24h)
Question 77: A. interfere
B. penalty
C. referee
B. competition
Question 78: A. amaze
B. offer
C. release
B. believe
(ĐỀ 19– BỘ 2 – GV NGUYỄN PHƯƠNG- Hoc24h)
Question 79: A. serious
B. around
C. nervous
D. finish
Question 80: A. understand
B. television
C. improvement
D. introduce
(ĐỀ 20– BỘ 2 – GV NGUYỄN PHƯƠNG- Hoc24h)
Question 81: A. generous
B. suspicious
C. constancy
D. sympathy
Question 82: A. effect
B. event
C. emerge
D. even
(ĐỀ 21– BỘ 2 – GV NGUYỄN PHƯƠNG- Hoc24h)
Question 83: A. acquaintance
Question 84: A. describe
B. unselfish
B. chapter
C. attraction
C. wonder
D. humorous
D. easy
(ĐỀ 22– BỘ 2 – GV NGUYỄN PHƯƠNG- Hoc24h)
Question 85: A. carefully
B. correctly
C. seriously
D. personally
Question 86: A. behind
B. dentist
C. marble
D. novel
(ĐỀ 23– BỘ 2 – GV NGUYỄN PHƯƠNG- Hoc24h)
Question 87: A. excited
B. interested
C. confident
D. memorable
Question 88: A. serious
B. around
C. nervous
D. finish
(ĐỀ 24– BỘ 2 – GV NGUYỄN PHƯƠNG- Hoc24h)
ĐÁP ÁN BÀI TẬP TRỌNG ÂM
Câu 1: Chọn B.
Giải thích:
attract /əˈtrækt/
marry /ˈmæri/
demand /dɪˈmɑːnd/
connect /kəˈnekt/
Các từ trong đáp án A, C, D có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2. Còn từ trong đáp án B có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1. Vậy đáp án đúng là B.
Câu 2: Chọn A.
Giải thích:
arrangement /əˈreɪndʒmənt/
temperature /ˈtemprətʃə(r)/
victory /ˈvɪktəri/
envelope /ˈenvələʊp/
Các từ trong đáp án B, C, D có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1. Còn từ trong đáp án A có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2. Vậy đáp án đúng là A.
Câu 3: Đáp án D.
Đáp án D.
confide /kənˈfaɪd/
approach /əˈprəʊtʃ/
install /ɪnˈstɔːl/
enter /ˈentə(r)/
Các từ trong đáp án A, B, C có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2. Còn từ trong đáp án D có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1.
Câu 4: Đáp án A.
Đáp án A.
volunteer /ˌvɒlənˈtɪə(r)/
protection /prəˈtekʃn/
conclusion /kənˈkluːʒn/
attention /əˈtenʃn/
C, D có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2. Còn từ trong đáp
Các từ trong đáp án B, C, D có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2. Còn từ trong đáp án A có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1.
Câu 5: Chọn B.
Đáp án B.
destroy /dɪˈstrɔɪ/
threaten /ˈθretn/
collect /kəˈlekt/
begin /bɪˈɡɪn/
Các từ trong đáp án A, âm tiết thứ 1.
Câu 6: Chọn C.
Đáp án C.
poverty /ˈpɒvəti/
pottery /ˈpɒtəri/
decision /dɪˈsɪʒn/
astronaut /ˈæstrənɔːt/
án B có trọng âm rơi vào
Các từ trong đáp án A, B, D có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1. Còn từ trong đáp án C có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2.
Câu 7: Chọn C.
Đáp án C.
prepare /prɪˈpeə(r)/
survive /səˈvaɪv/
finish /ˈfɪnɪʃ/
appeal /əˈpiː l/
Ta thấy các đáp án A, B, D đều có trọng âm vào âm tiết thứ hai. Còn C có trọng âm vào âm tiết thứ nhất.
Câu 8: Chọn A.
Đáp án là A.
different /ˈdɪfrənt/
important /ɪmˈpɔːtnt/
impressive /ɪmˈpresɪv/
D đều có trọng âm vào âm tiết thứ hai. Còn A có trọng âm
attractive /əˈtræktɪv/
Ta thấy các đáp án B, C,
Câu 9: Đáp án C.
neglect /nɪˈɡlekt/
digest /daɪˈdʒest/
manage /ˈmænɪdʒ/
defend /dɪˈfend/
vào âm tiết thứ nhất.
Các từ trong đáp án A, B, D có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2. Còn từ trong đáp án C có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1.
Câu 10: Đáp án A. Câu11: Chọn D. Câu 12: Chọn D. Câu 13: Chọn D.
Đáp án D.
include /ɪnˈkluːd/
achieve /əˈtʃiːv/
replace /rɪˈpleɪs/
comment /ˈkɒment/
Đáp án D có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2.
Câu 14: Chọn B.
Đáp án B.
achievement /əˈtʃiːvmənt/
argument /ˈɑːɡjumənt/
confinement /kənˈfaɪnmənt/
involvement /ɪnˈvɒlvmənt/
Đáp án B có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2.
Câu 15: Đáp án C.
struggle /ˈstrʌɡl/
answer /ˈɑːnsə(r)/
confide /kənˈfaɪd/
comfort /ˈkʌmfət/
Các đáp án A, B, D có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Đáp án C có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2.
Câu 16: Đáp án A.
inflation /ɪnˈfleɪʃn/
maximum /ˈmæksɪməm/
applicant /ˈæplɪkənt/
character /ˈkærəktə(r)/
Các đáp án B, C, D có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Đáp án A có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2.
Câu 17: Chọn D.
Đáp án D.
stagnate /stæɡˈneɪt/
desire /dɪˈzaɪə(r)/
install /ɪnˈstɔːl/
interest /ˈɪntrəst/
Các đáp án A, B, C có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2. Riêng đáp án D có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.
Câu 18: Chọn B.
Đáp án B.
achievement /əˈtʃiːvmənt/
maintenance /ˈmeɪntənəns/
confinement /kənˈfaɪnmənt/
involvement /ɪnˈvɒlvmənt/
Các đáp án A, C, D có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2. Riêng đáp án B có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.
Câu 19: Chọn D.
Đáp án D.
maintain /meɪnˈteɪn/
perform /pəˈfɔːm/
prefer /prɪˈfɜː(r)/
offer /ˈɒfə(r)/ Câu 20: Chọn B. Đáp án B.
consequence /ˈkɒnsɪkwəns/
infectious /ɪnˈfekʃəs/
atmosphere /ˈætməsfɪə(r)/
chemical /ˈkemɪkl/
Đáp án A, C, D có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Đáp án B lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2.
Câu 21: Đáp án B.
reply /rɪˈplaɪ/
answer /ˈɑːnsə(r)/
request /rɪˈkwest/
attract /əˈtrækt/
Đáp án B có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2.
Câu 22: Đáp án
document /ˈdɒkjumənt/
business /ˈbɪznəs/
mosquito /məˈskiːtəʊ/
literature /ˈlɪtrətʃə(r)/
Đáp án C có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3. Các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.
Câu 23: Chọn C.
Đáp án C.
secure /sɪˈkjʊə(r)/
oblige /əˈblaɪdʒ/
vacant /ˈveɪkənt/
equip /ɪˈkwɪp/
Đáp án A, B, D có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2. Đáp án C lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.
Câu 24: Chọn B.
Đáp án B.
enterprise /ˈentəpraɪz/
prevention /prɪˈvenʃn/
fertilize /ˈfɜːtəlaɪz/
implement /ˈɪmplɪment/
Đáp án A, C, D có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Đáp án B lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2.
Câu 25: Chọn C.
Đáp án C. Ta có:
answer /ˈɑːnsə(r)/
listen /ˈlɪsn/
connect /kəˈnekt/
finish /ˈfɪnɪʃ/
Đáp án A, B, D có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Đáp án C lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2.
Câu 26: Chọn B.
Đáp án B. Ta có:
accident /ˈæksɪdənt/
engineer /ˌendʒɪˈnɪə(r)/
passenger /ˈpæsɪndʒə(r)/
envelope /ˈenvələʊp/
Đáp án A, C, D có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Đáp án B lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3.
Câu 27: Đáp án B.
arrange /əˈreɪndʒ/
capture /ˈkæptʃə(r)/
appear /əˈpɪə(r)/
ensure /ɪnˈʃʊə(r)/
Đáp án A, C, D có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2. Đáp án B lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.
Câu 28: Đáp án D.
negation /nɪˈɡeɪʃn/
survival /səˈvaɪvl/
protection /prəˈtekʃn/
harmony /ˈhɑːməni/
Đáp án A, B, C có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2. Đáp án D lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.
Câu 29: Chọn B.
Đáp án B.
regard /rɪˈɡɑːd/
offer /ˈɒfə(r)/
reduce /rɪˈdjuːs/
persuade /pəˈsweɪd/
Đáp án B có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2.
Câu 30: Chọn C.
Đáp án C.
/məˈtɪəriəl/
/əˈfɪʃl/
/ˈpɪrəmɪd/
/səˈvaɪvl/
Đáp án C có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2.
Câu 31: Chọn D.
Đáp án D.
promote /prəˈməʊt/
prefer /prɪˈfɜː(r)/
regret /rɪˈɡret/
promise /ˈprɒmɪs/
Đáp án A, B, C có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Đáp án D có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1.
Câu 32: Chọn A.
Đáp án A.
position /pəˈzɪʃ(ə)n/
family /ˈfæməli/
century /ˈsentʃəri/
politics /ˈpɒlətɪks/
Đáp án B, C, D có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Đáp án A có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2.
Câu 33: Chọn D.
Đáp án D
involve /ɪnˈvɒlv/
propose /prəˈpəʊz/
rơi vào âm tiết thứ nhất. Các đáp án còn lại trọng âm vào âm
improve /ɪmˈpruːv/
borrow /ˈbɒrəʊ/
Đáp án D có trong âm Câu 34: Chọn A. Đáp án A.
disaster /dɪˈzɑːstə(r)/
prisoner /ˈprɪznə(r)/
agency /ˈeɪdʒənsi/
family /ˈfæməli/
tiết thứ 2.
Đáp án A có trong âm rơi vào âm tiết thứ 2. Các đáp án còn lại trọng âm vào âm tiết thứ 1.
Câu 35: Đáp án D.
Câu 36: Đáp án C.
Câu 37: Chọn D.
Đáp án D
perform /pəˈfɔːm/
invent /ɪnˈvɛnt/
attempt /əˈtɛm(p)t/
record/ˈrikɔːd/
Đáp án D có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Các đáp án còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
Câu 38: Chọn B.
Đáp án B
essential /ɪˈsenʃl/
different /ˈdɪfrənt/
important /ɪmˈpɔːtnt/
dependent /dɪˈpendənt/
Đáp án B có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Các đáp án còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
Câu 39: Đáp án B.
improve /ɪmˈpruːv/
rescue /ˈreskjuː/
affect /əˈfekt/
pursue /pəˈsjuː/
Đáp án B có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1. Các đáp án còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2.
Câu 40: Đáp án B.
quality /ˈkwɒləti/
solution /səˈluːʃn/
compliment /ˈkɒmplɪmənt/
energy /ˈenədʒi/
Đáp án B có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2. Các đáp án còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1.
Question 41: Đáp Án B. (Trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại rơi vào âm tiết thứ 1)
nhà hàng / restərɑːnt / (n): nhà hàng
/kəmjuːnə.ti/ cộng đồng (n): cộng đồng
(with words with 3 âm tiết trở lên end with đuôi “ity” trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 từ cuối lên)
tổ chức / ɔːrɡənaɪz / (v): tổ chức
khu phố / neɪbərhʊd / ( n): hàng hàng
Question 42. Đáp Án C. (Trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại rơi vào âm tiết thứ 1)
favor /ˈfeɪvər/ (n): thiện ý, sự quý mến
hobby /ˈhɑːbi/ (n): sở thích
enroll /ɪnˈroʊl/ (v): kết nạp, chiêu nạp
offer /ˈɒfər/ (n): sự đề nghị giúp đỡ
Question 43. Đáp án A. (Trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các từ còn lại rơi vào âm thứ hai).
loyalty /ˈlɔɪəlti/ (n): lòng trung thành.
Successful /səkˈsesful/ (n): sự thành công.
Incapable /ɪnˈkeɪpəbl/ (adj): bất tài, bất lực.
sincere /sɪnˈsɪr/ (adj): chân thành.
Question 44. Đáp án A (Trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các từ còn lại rơi vào âm thứ nhất).
A. severe /sə’vɪə/ (adj): nặng. B. harbor /’hɑ:bə/ (n): cảng.
C. tutor /’tu:tə/ (n): gia sư. D. surface /’sȝ:fɪs/ (n): bề mặt.
Question 45. Đáp án A (Trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các từ còn lại rơi vào âm thứ hai).
arrow /’ærəʊ/ (n): mũi tên.
arrive /ə’raɪv/ (v): đến nơi.
(Động từ 2 âm tiết thì trọng âm thường rơi vào âm tiết thứ 2).
arrest /ə’rest/ (v): bắt giữ.
(Động từ 2 âm tiết thì trọng âm thường rơi vào âm tiết thứ 2).
about /ə’baʊt/: về.
Question 46. Đáp án C (Trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các từ còn lại rơi vào âm thứ hai).
revision /rɪ’vɪʒən/ (n): sự ôn lại.
(Đuôi “ion” trọng âm rơi vào âm tiết đứng trước nó).
remember /rɪ’membə/ (v): nhớ.
dialogue /’daɪəlɔg/ (n): cuộc hội thoại.
adverbial /əd’vȝ:bjə/ (adj): phó từ.
(Đuôi “ial” trọng âm rơi vào âm tiết đứng trước nó).
Question 47. Đáp án D (Trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các từ còn lại rơi vào âm thứ nhất).
tenant /’tenənt/ (n): tá điền. common /’kɔmən/ (adj): phổ biến. rubbish /’rʌbɪʃ/ (n): rác.
machine /mə’ʃɪn/ (n): máy móc.
Question 48. Đáp án A (Trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các từ còn lại rơi vào âm thứ hai).
difficult /’dɪfɪkəlt/ (a): khó khăn.
equality /ɪ’kwɑlɪtɪ/ (n): sự công bằng.
(Đuôi “ity” trọng âm rơi vào âm tiết đứng trước nó). simplicity /sɪm’plɪsɪtɪ/ (n): sự đơn giản.
(Đuôi “ity” trọng âm rơi vào âm tiết đứng trước nó). discovery /dɪs’kʌvərɪ/ (n): sự khám phá.
Question 49. Đáp án B (Trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các từ còn lại rơi vào âm thứ nhất).
- partner /’pɑrtnə/ (n): bạn đồng hành.
- excuse /ɪks’kju:z/ (n): lý do.
apple /’æpəl/ (n): táo.
parents /’pærənts/ (n): phụ huynh.
Question 50. Đáp án A (Trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các từ còn lại rơi vào âm thứ hai).
temperature /’tempərətʃə/ (n): nhiệt độ.
direction /dɪ’rekʃən/ (n): phương hướng.
(Đuôi “ion” trọng âm rơi vào âm tiết đứng trước nó). pollution /pə’lʊʃən/ (n): sự ô nhiễm.
(Đuôi “ion” trọng âm rơi vào âm tiết đứng trước nó). condition /kən’dɪʃən/ (n): điều kiện.
(Đuôi “ion” trọng âm rơi vào âm tiết đứng trước nó).
Question 51. Đáp án B (Trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các từ còn lại rơi vào âm thứ hai).
ashamed /ə’ʃeɪmd/ (adj): xấu hổ.
absent /’æbsənt/ (adj): vắng mặt.
because /bɪ’kɔ:s/: bởi vì.
instead /ɪn’sted/: thay cho.
Question 52. Đáp án B (Trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các từ còn lại rơi vào âm thứ ba).
lemonade /lemə’neɪd/ (n): nước chanh.
apartment /ə’pɑtmənt/ (n): căn hộ.
mathematics /mæθə’mætɪks/ (n): môn Toán.
(Đuôi “ic” trọng âm rơi vào âm tiết đứng trước nó).
understand /ʌndə’stænd/ (v): hiểu.
Question 53. Đáp án A (Trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các từ còn lại rơi vào âm thứ nhất).
tonight /tə’naɪt/ (n): tối nay.
dinner /’dɪnə/ (n): bữa tối.
sorry /’sɔrɪ/ (adj): xin lỗi.
problem /’prɔ:bləm/ (n): vấn đề.
Question 54. Đáp án D (Trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các từ còn lại rơi vào âm thứ hai).
equipment /ɪ’kwɪpmənt/ (n): thiết bị.
traditional /trə’dɪʃənəl/ (adj): truyền thống.
(Đuôi “ion” trọng âm rơi vào âm tiết đứng trước nó).
remember /rɪ’membə/ (v): nhớ.
fortunate /’fɔ:tʃənɪt/ (adj): may mắn.
(Đuôi “ate” trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 từ phải sang trái).
Question 55. Đáp án B (Trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các từ còn lại rơi vào âm thứ hai).
improve /ɪm’prʊ:v/ (v): cải thiện.
(Động từ 2 âm tiết thì trọng âm thường rơi vào âm tiết thứ 2).
comment /‘kɔment/ (n): bình luận.
revise /rɪ’vaɪs/ (v): ôn lại.
(Động từ 2 âm tiết thì trọng âm thường rơi vào âm tiết thứ 2).
believe /bɪ’lɪ:v/ (v): tin.
(Động từ 2 âm tiết thì trọng âm thường rơi vào âm tiết thứ 2).
Question 56. Đáp án C (Trọng âm rơi vào âm tiết thứ tư, các từ còn lại rơi vào âm thứ ba).
underline /ʌndə’laɪn/ (n): gạch chân.
satisfactory /sætɪs’fæktərɪ/ (n): sự hài lòng.
pronunciation /prənʌnsɪ’eɪʃən/ (n): phát âm.
(Đuôi “ion” trọng âm rơi vào âm tiết đứng trước nó).
conversation /kɔnvə’seɪʃən/ (n): hội thoại.
(Đuôi “ion” trọng âm rơi vào âm tiết đứng trước nó).
Question 57. Đáp án C (Trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các từ còn lại rơi vào âm thứ nhất).
color /’kʌlə/ (n): màu.
passion /’pæʃən/ (n): nhiệt huyết.
(Đuôi “ion” trọng âm rơi vào âm tiết đứng trước nó).
behave /bɪ’heɪv/ (v): cư xử.
(Động từ 2 âm tiết thì trọng âm thường rơi vào âm tiết thứ 2). children /’tʃɪldrən/ (n): trẻ con.
Question 58. Đáp án A (Trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các từ còn lại rơi vào âm thứ hai).
powerful /’paʊəfʊl/ (adj): quyền lực. proposal /prə’pəʊsəl/ (n): lời đề nghị. athletic /æθ’letɪk/ (adj): có tính thể thao.
(Đuôi “ic” trọng âm rơi vào âm tiết đứng trước nó). position /pə’zɪ :ʃən/ (n): vị trí.
(Đuôi “ion” trọng âm rơi vào âm tiết đứng trước nó).
Question 59. Đáp án A (Trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các từ còn lại rơi vào âm thứ hai).
foreign /’fɔrɪn/ (adj): ngoại quốc.
avoid /ə’vɔɪd/ (v): tránh.
(Động từ 2 âm tiết thì trọng âm thường rơi vào âm tiết thứ 2). revise /rɪ’vaɪs/ (v): ôn lại.
(Động từ 2 âm tiết thì trọng âm thường rơi vào âm tiết thứ 2). review /rɪ’vju:/ (v): xem lại.
(Động từ 2 âm tiết thì trọng âm thường rơi vào âm tiết thứ 2).
Question 60. Đáp án A (Trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các từ còn lại rơi vào âm thứ hai).
temperature /’tempərətʃə/ (n): nhiệt độ.
direction /dɪ’rekʃən/ (n): phương hướng.
(Đuôi “ion” trọng âm rơi vào âm tiết đứng trước nó). pollution /pə’lʊʃən/ (n): sự ô nhiễm.
(Đuôi “ion” trọng âm rơi vào âm tiết đứng trước nó). condition /kən’dɪʃən/ (n): điều kiện.
(Đuôi “ion” trọng âm rơi vào âm tiết đứng trước nó).
Question 61. Đáp án C (Trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các từ còn lại rơi vào âm thứ nhất).
color /’kʌlə/ (n): màu.
passion /’pæʃən/ (n): nhiệt huyết.
(Đuôi “ion” trọng âm rơi vào âm tiết đứng trước nó).
behave /bɪ’heɪv/ (v): cư xử.
(Động từ 2 âm tiết thì trọng âm thường rơi vào âm tiết thứ 2).
children /’tʃɪldrən/ (n): trẻ con.
Question 62. Đáp án D (Trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các từ còn lại rơi vào âm thứ hai).
explosive /ɪks’pləʊsɪv/ (adj): có tính nổ.
(Đuôi “ive” trọng âm rơi vào âm tiết đứng trước nó).
exploring /ɪks’plɔ:rɪŋ/ (v): khám phá.
expression /ɪks’preʃən/ (n): biểu cảm.
(Đuôi “ion” trọng âm rơi vào âm tiết đứng trước nó).
excellence /’eksələns/ (n): sự xuất sắc.
Question 63. Đáp án A (Trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các từ còn lại rơi vào âm thứ hai).
arrow /’ærəʊ/ (n): mũi tên.
arrive /ə’raɪv/ (v): đến nơi.
(Động từ 2 âm tiết thì trọng âm thường rơi vào âm tiết thứ 2). arrest /ə’rest/ (v): bắt giữ.
(Động từ 2 âm tiết thì trọng âm thường rơi vào âm tiết thứ 2). about /ə’baʊt/: về.
Question 64. Đáp án D (Trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các từ còn lại rơi vào âm thứ hai). discover /dɪs’kʌvə/ (v): khám phá.
appointment /ə’pɔɪntmənt/ (n): cuộc hẹn. important /ɪm’pɔ:tənt/ (adj): quan trọng. telescope /’teləskəʊp/ (n): kính thiên văn.
Question 65. Đáp án A. (Trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại rơi vào âm tiết thứ 1)
concern /kənˈsɜːn/ (n): sự lo lắng, lo âu, quan tâm
comfort /ˈkʌmfət/ (n): sự thoải mái, dễ chịu
product /ˈprɑːdʌkt/ (n): sản phẩm
market /ˈmɑːrkɪt/ (n): chợ
Question 66. Đáp án D. (Trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, còn lại rơi vào âm tiết thứ 2)
surprising /səˈpraɪzɪŋ/ (adj): bất ngờ
astonishing /əˈstɑːnɪʃɪŋ/ (adj): bực mình, bực tức
amazing /əˈmeɪzɪŋ/ (adj): vui nhộn, vui thích
interesting /ˈɪntrɪstɪŋ/ (adj): thú vị
Question 67. Đáp án C. (Trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại rơi vào âm tiết thứ 1)
money /ˈmʌni/ (n): tiền bạc
army /ˈɑːrmi/ (n): quân đội
afraid /əˈfreɪd/ (adj): sợ hãi, đáng sợ
people /ˈpiːpəl/ (n): con người, mọi người
Question 68. Đáp án B. (Trọng âm rơi vào âm tiết thứ 4, còn lại rơi vào âm tiết thứ 3)
conscientiously /ˌkɑːnʃiˈen.ʃəs/ (adv): chu toàn, tận tình
communication /kəˌmjuː.nəˈkeɪʃən/ (n): sự giao tiếp (Đuôi “ion” trọng âm rơi vào âm tiết trước nó)
connectivity /ˌkɒnekˈtɪvəti/ (adj): kết nối, liên kết (Đuôi “ity” trọng âm rơi vào âm tiết trước nó)
multimedia /ˌmʌltiˈmiːdiə/ (n): đa phương tiện
Question 69. Đáp án D. (Trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại rơi vào âm tiết thứ 1)
different /ˈdɪfərənt/ (adj): khác biệt, khác nhau
dangerous /ˈdeɪndʒərəs/ (adj): nguy hiểm, mạo hiểm
difficult /ˈdɪfəkəlt/ (adj): khó, gay go
delicious /dɪˈlɪʃəs/ (adj): ngon miệng
Question 70. Đáp án B (Trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại rơi vào âm tiết thứ 1)
paper /ˈpeɪpər/ (n): giấy
tonight /təˈnaɪt/ (n): tối nay, đêm nay
lecture /ˈlektʃər/ (n): bài học, bài giảng
story /ˈstɔːri/ (n): câu chuyện
Question 71. Đáp án C. (Trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, còn lại rơi vào âm tiết thứ 2)
significant /sɪɡˈnɪfɪkənt/ (adj): nổi bật, đáng chú ý
convenient /kənˈviːniənt/ (adj): thuận lợi, thuận tiện (Đuôi “ient” trọng âm rơi vào âm tiết đứng trước nó)
fashionable /ˈfæʃənəbəl/ (adj): hợp mốt, hợp thời trang
traditional /trəˈdɪʃənəl/ (adj): truyền thống
Question 72. Đáp án A. (Trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại rơi vào âm tiết thứ 1)
enroll /ɪnˈroʊl/ (v): kết nạp, chiêu nạp
hobby /ˈhɑːbi/ (n): sở thích
favor /ˈfeɪvər/ (n): thiện ý, sự quý mến
offer /ˈɒfər/ (n): sự đề nghị giúp đỡ
Question 73. Đáp Án D. (Trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại rơi vào âm tiết thứ 1)
applicant /ˈæpləkənt/ (n): người nộp đơn xin việc
uniform /ˈjuːnəfɔːrm/ (n): đồng phục
yesterday /ˈje
File đính kèm:
bai_tap_trac_nghiem_tieng_anh_theo_chuyen_de_tach_tu_de_thi.docx