Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh theo chuyên đề tách từ đề thi thử THPTQG năm 2019 - Chuyên đề: Trọng âm và phát âm - Đề 29 (Có đáp án)
Question 15: A. passed B. stopped C. dialed D. watched
Question 16: A. tooth B. boot C. smooth D. look
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh theo chuyên đề tách từ đề thi thử THPTQG năm 2019 - Chuyên đề: Trọng âm và phát âm - Đề 29 (Có đáp án), để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BÀI TẬP PHÁT ÂM
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Question 1. A. cleaned
Question 2. A. spoon
B. played
B. flood
C. snowed
C.food
D. brushed
D. soon
(ĐỀ 1 – BỘ 1 – GV NGUYỄN PHƯƠNG- Hoc24h)
Question 3: A. decided
B. appeared
C. threatened
D. engaged
Question 4: A. shown
B. flown
C. grown
D. crown
(ĐỀ 2 – BỘ 1 – GV NGUYỄN PHƯƠNG- Hoc24h)
Question 5. A. selected
B. obtained
C. afforded
D. collected
Question 6. A. account
B. amount
C. founding
D. country
(ĐỀ 3 – BỘ 1 – GV NGUYỄN PHƯƠNG- Hoc24h)
Question 7: A. missed
B. laughed
C. stopped
D. closed
Question 8: A. clean
B. head
C. beat
D. teach
(ĐỀ 4– BỘ 1 – GV NGUYỄN PHƯƠNG- Hoc24h)
Question 9: A. cleaned
B. played
C. snowed
D. brushed
Question 10: A. counterfeit
B. courtesy
C. drought
D. outer
(ĐỀ 5– BỘ 1 – GV NGUYỄN PHƯƠNG- Hoc24h)
Question 11: A. decided
B. reviewed
C. removed
D. survived
Question 12: A. achievement
B. adjustment
C. employment
D. mentality
(ĐỀ 6– BỘ 1 – GV NGUYỄN PHƯƠNG- Hoc24h)
Question 13: A. supported
B. approached
C. noticed
D. finished
Question 14: A. deal
B. beach
C. break
D. clean
(ĐỀ 7– BỘ 1 – GV NGUYỄN PHƯƠNG- Hoc24h)
Question 15: A. passed
B. stopped
C. dialed
D. watched
Question 16: A. tooth
B. boot
C. smooth
D. look
(ĐỀ 8– BỘ 1 – GV NGUYỄN PHƯƠNG- Hoc24h)
Question 17: A. complained
B. remained
C. existed
D. decayed
Question 18: A. appeal
B. treatment
C. ocean
D. creature
(ĐỀ 9– BỘ 1 – GV NGUYỄN PHƯƠNG- Hoc24h)
Question 19: A. amused B. invented C. informed D. evolved
Question 20: A. nursing B. nurture C. turning D. future
(ĐỀ 10– BỘ 1 – GV NGUYỄN PHƯƠNG- Hoc24h)
Question 21: A. toured B. jumped C. solved D. rained Question 22: A. hear B. dear C. pear D. clear (ĐỀ 11– BỘ 1 – GV NGUYỄN PHƯƠNG- Hoc24h)
Question 23: A. complained B. roared C. existed D. decayed
Question 24: A. creature B. creamy C. creative D. crease
(ĐỀ 12– BỘ 1 – GV NGUYỄN PHƯƠNG- Hoc24h)
Question 25: A. wicked B. helped C. sacred D. beloved Question 26: A. partnership B. charter C. hard D. scholarship (ĐỀ 13– BỘ 1 – GV NGUYỄN PHƯƠNG- Hoc24h)
Question 27: A. derived B. appointed C. complained D. inclined Question 28: A. mountain B. amount C. founding D. country (ĐỀ 14– BỘ 1 – GV NGUYỄN PHƯƠNG- Hoc24h)
Question 29: A. closed B. stopped C. missed D. laughed Question 30: A. work B. stork C. force D. form (ĐỀ 15– BỘ 1 – GV NGUYỄN PHƯƠNG- Hoc24h)
Question 31: A. influenced B. terrified C. averaged D. accompanied
Question 32: A. passage B. storage C. message D. teenage
(ĐỀ 16– BỘ 1 – GV NGUYỄN PHƯƠNG- Hoc24h)
Question 33: A. destroyed B. damaged C. learned D. threatened
Question 34: A. fairy B. dairy C. stair D. daisy
(ĐỀ 17– BỘ 1 – GV NGUYỄN PHƯƠNG- Hoc24h)
Question 35: A. produced B. explained C. finished D. laughed Question 36: A. wait B. train C. said D. paid (ĐỀ 18– BỘ 1 – GV NGUYỄN PHƯƠNG- Hoc24h)
Question 37: A. crooked B. watched C. promoted D. decided
Question 38: A. clean B. bread C. lean D. lead
(ĐỀ 19– BỘ 1 – GV NGUYỄN PHƯƠNG- Hoc24h)
Question 39: A. leaves B. brings C. looks D. plays Question 40: A. defeat B. leader C. leather D. feature (ĐỀ 20– BỘ 1 – GV NGUYỄN PHƯƠNG- Hoc24h)
Question 41: A. food
Question 42: A. helped
B. moon
B. beloved
C. pool
C. naked
D. foot
D. wicked
(ĐỀ 1– BỘ 2 – GV NGUYỄN PHƯƠNG- Hoc24h)
Question 43: A. booked
B. checked
C. ticked
D. naked
Question 44: A. chaos
B. cherish
C. chorus
D. scholar
(ĐỀ 2– BỘ 2 – GV NGUYỄN PHƯƠNG- Hoc24h)
Question 45: A. horses
B. faces
C. rises
D. places
Question 46: A. pull
B. put
C. pudding
D. puncture
(ĐỀ 3– BỘ 2 – GV NGUYỄN PHƯƠNG- Hoc24h)
Question 47: A. complain
B. entertain
C. bargain
D. chair
Question 48 A. confused
B. wicked
C. beloved
D. naked
(ĐỀ 4– BỘ 2 – GV NGUYỄN PHƯƠNG- Hoc24h)
Question 49: A. bays
B. says
C. trays
D. days
Question 50: A. comparison
B. company
C. companion
D. compartment
(ĐỀ 5– BỘ 2 – GV NGUYỄN PHƯƠNG- Hoc24h)
Question 51: A. debt
B. doubt
C. plumber
D. herbage
Question 52: A. drove
B. gone
C. clothes
D. ghost
(ĐỀ 6– BỘ 2 – GV NGUYỄN PHƯƠNG- Hoc24h)
Question 53: A. chemical
B. chasm
C. orchestra
D. orchard
Question 54: A. presumption
B. preliminary
C. prescription
D. preparation
(ĐỀ 7– BỘ 2 – GV NGUYỄN PHƯƠNG- Hoc24h)
Question 55: A. desert
B. oasis
C. position
D. resort
Question 56: A. phone
B. zone
C. stone
D. none
(ĐỀ 8– BỘ 2 – GV NGUYỄN PHƯƠNG- Hoc24h)
Question 57: A. decided
B. looked
C. started
D. coincided
Question 58: A. hole
B. show
C. blow
D. cow
(ĐỀ 9– BỘ 2 – GV NGUYỄN PHƯƠNG- Hoc24h)
Question 59: A. resort
B. oasis
C. desert
D. position
Question 60: A. farther
B. thanks
C. think
D. three
(ĐỀ 10– BỘ 2 – GV NGUYỄN PHƯƠNG- Hoc24h)
Question 61: A. month B. much C. come D. home
Question 62: A. engineer B. verb C. deer D. merely
(ĐỀ 11– BỘ 2 – GV NGUYỄN PHƯƠNG- Hoc24h)
Question 63: A. pull
Question 64: A. though
B. sugar
B. tough
C. plural
C. taught
D. study
D. bought
(ĐỀ 12– BỘ 2 – GV NGUYỄN PHƯƠNG- Hoc24h)
Question 65: A. drummer
B. future
C. number
D. umbrella
Question 66: A. physical
B. mythology
C. rhythmic
D. psychology
(ĐỀ 13– BỘ 2 – GV NGUYỄN PHƯƠNG- Hoc24h)
Question 67: A. birth
B. their
C. myth
D. fifth
Question 68: A. sovereign
B. fountain
C. determine
D. routine
(ĐỀ 14– BỘ 2 – GV NGUYỄN PHƯƠNG- Hoc24h)
Question 69: A. switch
B. stomach
C. match
D. catch
Question 70: A. blow
B. show
C. hole
B. cow
(ĐỀ 15– BỘ 2 – GV NGUYỄN PHƯƠNG- Hoc24h)
Question 71: A. university
B. unique
C. unit
D. undo
Question 72: A. chain
B. entertain
C. bargain
D. complain
(ĐỀ 16– BỘ 2 – GV NGUYỄN PHƯƠNG- Hoc24h)
Question 73: A. darkness
B. warmth
C. market
D. remark
Question 74: A. physical
B. mythology
C. rhythmic
D. psychology
(ĐỀ 17– BỘ 2 – GV NGUYỄN PHƯƠNG- Hoc24h)
Question 75: A. climbing
B. basket
C. subway
D. club
Question 76: A. nourish
B. flourish
C. courageous
D. southern
(ĐỀ 18– BỘ 2 – GV NGUYỄN PHƯƠNG- Hoc24h)
Question 77: A. descend
B. decent
C. delicious
D. percentage
Question 78: A. hasty
B. nasty
C. tasty
B. wastage
(ĐỀ 19– BỘ 2 – GV NGUYỄN PHƯƠNG- Hoc24h)
Question 79: A. dead
B. bead
C. thread
D. bread
Question 80: A. mechanic
B. chemistry
C. charge
D. campus
(ĐỀ 20– BỘ 2 – GV NGUYỄN PHƯƠNG- Hoc24h)
Question 81: A. afterwards
B. advise
C. agree
D. allow
Question 82: A. accurate
B. accept
C. accident
D. success
(ĐỀ 21– BỘ 2 – GV NGUYỄN PHƯƠNG- Hoc24h)
Question 83: A. gear
Question 84: A. suit
B. beard
B. seven
C. pear
C. sugar
D. dear
D. sun
(ĐỀ 22– BỘ 2 – GV NGUYỄN PHƯƠNG- Hoc24h)
Question 85: A. find
B. bite
C. since
D. drive
Question 86: A. chooses
B. misses
C. houses
D. horses
(ĐỀ 23– BỘ 2 – GV NGUYỄN PHƯƠNG- Hoc24h)
Question 87: A. beard
B. near
C. beer
D. bear
Question 88: A. bound
B. ground
C. bounce
D. cough
(ĐỀ 24– BỘ 2 – GV NGUYỄN PHƯƠNG- Hoc24h)
ĐÁP ÁN BÀI TẬP PHÁT ÂM
Câu 1: Chọn D.
Đáp án D.
Giải thích:
cleaned /kliːnd/
played /pleɪd/
snowed /snəʊd/
brushed /brʌʃt/
Các đáp án A, B, C có “ed” được phát âm là /d/. Đáp án D có “ed” được phát âm là /t/.
Câu 2: Chọn B.
Đáp án B.
Giải thích:
spoon /spuːn/
flood /flʌd/
food /fuːd/
soon /suːn/
Các đáp án A, C, D có “oo” được phát âm là /uː/. Đáp án B có "oo” được phát âm là /ʌ/.
Câu 3: Đáp án A.
decided /dɪˈsaɪdɪd/
appeared /əˈpɪəd//
threatened /ˈθretnd/
engaged /ɪnˈɡeɪdʒd/
Đuôi “ed” trong các đáp án B, C, D có cách phát âm là /d/. Còn đuôi “ed” trong đáp án A có cách phát âm là /ɪd/. Vì vậy đáp án đúng là A.
Câu 4: Đáp án D.
Đáp án D
shown /ʃəʊn/
flown /fləʊn/
grown /ɡrəʊn/
crown /kraʊn/
án A, C, D có cách phát âm là /ɪd/. Còn đuôi “ed” trong
Cụm “ow” trong các đáp án A, B, C có cách phát âm là /əʊ/. Cụm “ow” trong đáp án D có cách phát âm là /aʊ/.
Câu 5: Chọn B
Đáp án B.
selected /sɪˈlektɪd/
obtained /əbˈteɪnd/
afforded /əˈfɔːrdɪd/
collected /kəˈlektɪd/
Đuôi “ed” trong các đáp
âm là /d/.
Câu 6: Chọn D.
Đáp án: D
account /əˈkaʊnt/
amount /əˈmaʊnt/
founding /ˈfaʊndɪŋ/
country /ˈkʌntri/
đáp án B có cách phát
Cụm “ou” trong các đáp án A, B, C có cách phát âm là /aʊ/. Cụm “ou” trong đáp án D có cách phát âm là
/ʌ/.
Câu 7: Chọn D.
Đáp án: D
missed /mɪst/
laughed /lɑːft/
stopped /stɒpt/
closed /kləʊzd/
Cụm “ed” trong các đáp án A, B, C có cách phát âm là /t/. Cụm “ed” trong đáp án D có cách phát âm là
/d/. Vậy đáp án đúng là D.
Câu 8: Chọn B.
Đáp án B.
clean /kliː n/
head /hed/
beat /biː t/
teach /tiː tʃ/
Cụm “ea” trong các đáp án A, C, D có cách phát âm là /i:/. Cụm “ea” trong đáp án B có cách phát âm là
/e/. Vậy đáp án đúng là B.
Câu 9: Đáp án D
cleaned /kliːnd/
played /pleɪd/
snowed /snəʊd/
brushed /brʌʃt/
Đuôi “ed” trong các đáp án A, B, C có cách phát âm là /d/. Còn đuôi “ed” trong đáp án D có cách phát âm là /t/. Vì vậy đáp án đúng là D.
Câu 10: Đáp án B.
Câu 11: Chọn A.
Câu 12: Chọn D.
Câu 13: Chọn A.
Đáp án A.
supported /səˈpɔːtɪd/
approached /əˈprəʊtʃt/
noticed /ˈnəʊtɪst/
finished /ˈfɪnɪʃt/
Đuôi “ed” trong đáp án A được phát âm là /ɪd/. Các đáp án còn lại phát âm là /t/
Câu 14: Chọn C.
Đáp án C.
deal /diːl/
beach /biːtʃ/
break /breɪk/
clean /kliːn/
Chữ “ea” trong đáp án C được phát âm là /eɪ/. Các đáp án còn lại phát âm là /i:/
Câu 15: Đáp án C.
án A, B, D được phát âm là /t/. Đuôi “ed” trong đáp án C
án A, B, C được phát âm là /uː/. Chữ “oo” trong đáp án D
passed /pɑːst/
stopped /stɒpt/
dialed /ˈdaɪəld/
watched /wɒtʃt/ Đuôi “ed” trong các đáp Câu16: Đáp án D.
tooth /tuːθ/
boot /buːt/
smooth /smuːð/
look /lʊk/
Chữ “oo” trong các đáp
Câu 17: Chọn C.
Đáp án C.
complained /kəmˈpleɪnd/
roared /rɔː(r)d/
existed /ɪɡˈzɪstɪd/
decayed /dɪˈkeɪd/
phát âm là /d/.
phát âm là /ʊ/.
Đuôi “ed” trong các đáp án A, B, D đều được phát âm là /d/. Đuôi “ed” trong đáp án C được phát âm là
/ɪd/.
Câu 18: Chọn C.
Đáp án C.
appeal /əˈpiːl/
treatment /ˈtriːtmənt/
ocean /ˈəʊʃn/
creature /ˈkriːtʃə(r)/
Phần gạch chân “ea” trong các đáp án A, B, D đều được phát âm là /iː/. Nhưng đáp án C phát âm là /ə/.
Câu 19: Chọn B.
Đáp án B.
amused /əˈmjuːzd/
invented /ɪnˈventɪd/
informed /ɪnˈfɔːmd/
evolved /iˈvɒlvd/
Đuôi “ed” trong các đáp án A, C, D được phát âm là /d/. Còn đuôi “ed” trong đáp án B được phát âm là
/ɪd/.
Câu 20: Chọn D.
Đáp án D.
nursing /ˈnɜːsɪŋ/
nurture /ˈnɜːtʃə(r)/
turn /ˈtɜːnɪŋ/
future /ˈfjuːtʃə(r)/
Chữ “ur” trong các đáp án A, B, C được phát âm là /ɜː/. Còn chữ “ur” trong đáp án D được phát âm là /ə/.
Câu 21: Đáp án B.
toured /tʊə(r)d/
jumped /dʒʌmpt/
solved /sɒlvd/
rained /reɪnd/
Đuôi “ed” ở đáp án B đươc phát âm là /t/. Các đáp án A, C, D được phát âm là /d/
Câu 22: Đáp án
hear /hɪə(r)/
dear /dɪə(r)/
pear / peə(r)/
clear /klɪə(r)/
Phần gạch chân “ear” ở đáp án C đươc phát âm là / eə(r)/. Các đáp án A, B, D được phát âm là /ɪə(r)/
Câu23: Chọn C.
Đáp án C.
complained /kəmˈpleɪnd/
roared /rɔː(r)d/
existed /ɪɡˈzɪstɪd/
decayed /dɪˈkeɪd/
Đuôi “ed” ở đáp án C được phát âm là /ɪd/ còn trong đáp án A, B, D được phát âm là /d/.
Câu 24: Chọn C.
Đáp án C.
creature /ˈkriːtʃə(r)/
creamy /ˈkriːmi/
creative /kriˈeɪtɪv/
crease /kriːs/
Phần gach chân ở đáp án C đươc phát âm là /i/ còn trong đáp án A, B, D được phát âm là /i:/.
Câu 25: Chọn B.
Đáp án B. Ta có:
wicked /ˈwɪkɪd/
helped /helpt/
sacred /ˈseɪkrɪd/
beloved /bɪˈlʌvɪd/
Đuôi “ed” trong các đáp án A, C, D được phát âm là /ɪd/. Còn đuôi “ed” trong đáp án B được phát âm là
/t/.
Câu 26: Chọn D.
Đáp án D.
partnership /ˈpɑːtnəʃɪp/
charter /ˈtʃɑːtə(r)/
hard / hɑːd/
scholarship /ˈskɒləʃɪp/
Chữ “ar” trong các đáp án A, B, C được phát âm là /ɑː/. Còn chữ “ar” trong đáp án D được phát âm là /ə/.
Câu 27: Đáp án B.
derived /dɪˈraɪvd/
appointed /əˈpɔɪntɪd /
complained /kəmˈpleɪnd/
inclined /ɪnˈklaɪnd/
Đuôi “ed” trong các đáp án A, C, D được phát âm là /d/. Còn đuôi “ed” trong đáp án B được phát âm là
/ɪd/
Câu 28: Đáp án D.
mountain /ˈmaʊntən/
amount /əˈmaʊnt/
founding /faʊnd ɪŋ /
country /ˈkʌntri/
Chữ “ou” trong các đáp án A, B, C được phát âm là /aʊ/. Còn chữ “ou” trong đáp án D được phát âm là
/ʌ/.
Câu 29: Chọn A.
Đáp án A. Ta có:
closed /kləʊzd/
stopped /stɒpt/
missed /mɪst/
laughed /lɑːft/
Đuôi “ed” ở đáp án A đươc phát âm là /d/. Các đáp án B, C, D được phát âm là /t/.
Câu 30: Chọn A.
Đáp án A.
work /wɜːk/
stork /stɔːk/
force /fɔːs
form /fɔːm/
Phần gạch chân “or” ở đáp án A đươc phát âm là /ɜː/. Các đáp án B, C, D được phát âm là /ɔː/.
Câu 31: Chọn A.
Đáp án A.
influenced /ˈɪnflʊənst/
terrified /ˈterɪfaɪd/
averaged /ˈævərɪdʒd/
accompanied /əˈkʌmpənid/
Các đáp án B, C, D đều có đuôi “ed” phát âm là /d/. Đáp án A được phát âm là /t/.
Câu 32: Chọn D.
Đáp án D.
passage /ˈpæsɪdʒ/
storage /ˈstɔːrɪdʒ/
message /ˈmesɪdʒ/
teenage /ˈtiːneɪdʒ/
Các đáp án A, B, C đều phần gạch chân “age” phát âm là /ɪdʒ/. Đáp án D được phát âm là /eɪdʒ/.
án C được phát âm là /ɪd/. Các đáp án A, B, D được phát
Câu 33: Chọn C.
Đáp án C
destroyed /dɪˈstrɔɪd/
damaged /ˈdæmɪdʒd/
learned /ˈlɜːnɪd/
threatened /ˈθretnd/
Đuôi “ed” trong các đáp
Câu 34: Chọn A.
Đáp án D
fairy /ˈfeəri/
dairy /ˈdeəri/
stair /steə(r)/
daisy /ˈdeɪzi/
âm là /d/.
Phần gạch chân trong đáp án D dược phát âm là /eɪ/. Các đáp án A, B, C được phát âm là /eə/.
Câu 35: Đáp án B.
Câu 36: Đáp án C.
Câu 37: Chọn B.
Đáp án B
crooked /ˈkrʊkɪd/
watched /wɒtʃt/
promoted /prəˈməʊtɪd/
decided /dɪˈsaɪdɪd/
Đuôi “ed” trong đáp án B phát âm là /t/. Các đáp án còn lại phát âm là /ɪd/.
Câu 38: Chọn B.
Đáp án B.
clean /kliːn/
bread /bred/
lean /liːn/
lead /liːd/
Phần gạch chân “ea” trong đáp án B phát âm là /e/. Các đáp án còn lại phát âm là /i:/.
Câu 39:Đáp án C.
leaves /liːvz/
brings /brɪŋz/
looks /lʊks/
plays /pleɪz/
Đuôi “s” trong đáp án C phát âm là /s/. Các đáp án còn lại phát âm là /z/.
Câu 40: Đáp án C.
defeat /dɪˈfiːt/
leader /ˈliːdə(r)/
leather /ˈleðə(r)/
feature /ˈfiːtʃə(r)/
Chữ “ea” trong đáp án C phát âm là /e/. Các đáp án còn lại phát âm là /i:/.
Question 41: Đáp án D (“oo” được phát âm là /ʊ/, còn lại là /u:/).
food /fu:d/ (n): đồ ăn.
moon /mu:n/ (n): mặt trăng.
pool /pu:l/ (n): bể bơi.
foot /fʊt/ (n): bàn chân.
Question 42: Đáp án A (“ed” được phát âm là /t/, còn lại là /ɪd/).
helped /helpt/ (v): giúp đỡ.
beloved /bɪ’lʌvɪd/ (adj): được quý mến.
naked /’neɪkɪd/ (adj): khoả thân.
wicked /’wɪkɪd/ (adj): ác độc.
Question 43: Đáp án D (“ed” được phát âm là /ɪd/, còn lại là /t/).
A. booked /bukt/ (v): đặt trước. B. checked /tʃekt/ (v): kiểm tra.
C. ticked /tɪkt/ (v): đánh dấu. D. naked /’neɪkɪd/ (adj): khoả thân.
Question 44: Đáp án B (“ch” được phát âm là /tʃ/, còn lại là /k/).
A. chaos /’keɪɔs/ (n): sự hỗn loạn. B. cherish /’tʃerɪʃ/ (v): yêu thương.
C. chorus /’kɔ:rəs/ (n): dàn hợp xướng. D. scholar /’skɔlə/ (n): học giả.
Question 45: Đáp án C (“ses” được phát âm là /zɪz/, còn lại là /sɪz/).
horses /’hɔ:sɪz/ (n): ngựa.
faces /’feɪsɪz/ (n): mặt.
rises /’raizɪz/ (v): tăng.
places /’pleɪsɪz/ (n): nơi ở.
Question 46: Đáp án D (“u” được phát âm là /ʌ/, còn lại là /ʊ/).
pull /pʊl/ (v): kéo.
put /pʊt/ (v): để.
pudding /’pʊdɪŋ/ (n): thạch.
puncture /’pʌŋktʃə/ (adj): đúng giờ.
Question 47. Đáp án C (“ai” được phát âm là /ə/, còn lại là /eɪ/).
complain /kəmp’leɪn/ (v): phàn nàn.
entertain /entə’teɪn/ (v): giải trí.
bargain /ˈbɑːrɡən/ (v): mặc cả.
explain /ɪkˈspleɪn/ (v): giải thích.
Question 48: (“ed” được phát âm là /t/, còn lại là /ɪd/).
confused /kən’fju:st/ (adj): bối rối.
wicked /’wɪkɪd/ (adj): ác độc.
beloved /bɪ’lʌvɪd/ (adj): được quý mến.
naked /’neɪkɪd/ (adj): khoả thân.
Question 49: Đáp án B (“ays” được phát âm là /ez/, còn lại là /eɪz/).
bays /beɪz/ (n): vịnh.
says /sez/ (v): nói.
trays /treɪz/ (n): khay.
days /deɪz/ (n): những ngày.
Question50: Đáp án B (“o” được phát âm là /ʌ/, còn lại là /ə/).
comparison /kəm’perɪzən/ (n): sự so sánh.
company /’kʌmpənɪ/ (n): công ty.
companion /kəm’pænɪən/ (n): sự đồng hành.
compartment /kəm’pɑ:tmənt/ (n): gian.
Question 51: Đáp án D (“b” được phát âm là /b/, còn lại là âm câm).
debt /det/ (n): nợ.
doubt /daʊt/ (n): nghi ngờ.
plumber /’plʌmə/ (n): thợ sửa ống nước.
herbage /’hȝ:bɪdʒ/ (n): thảo mộc.
Question 52: Đáp án B (“o” được phát âm là /ɔ/, còn lại là /əʊ/).
drove /drəʊv/ (v): lái xe.
gone /gɔn/ (v): đi.
clothes /kləʊðz/ (n): quần áo.
ghost /gəʊst/ (n): ma.
Question 53: Đáp án D (“ch” được phát âm là /tʃ/, còn lại là /k/).\
chemical /’kemɪkəl/ (adj): hoá học.
chasm /’kæzəm/ (n): kẽ nứt.
orchestra /’ɔ:kɪstrə/ (n): dàn nhạc.
orchard /’ɔ:tʃəd/ (n): vườn cây.
Question 54: Đáp án D (“e” được phát âm là /e/, còn lại là /ɪ/).
presumption /prɪ’zʌmpʃən/ (n): giả định.
preliminary /prɪ’lɪmɪnərɪ/ (adj): sơ bộ.
prescription /prɪs’krɪpʃən/ (n): đơn thuốc.
preparation /prepə’reɪʃən/ (n): sự chuẩn bị.
Question 55. Đáp án B (“s” được phát âm là /s/, còn lại là /z/).
desert /’dezət/ (n): sa mạc.
oasis /əʊ’eɪsɪs/ (n): ốc đảo.
position /pə’zɪʃən/ (n): vị trí.
resort /rɪ’zɔ:t/ (n): khu nghỉ dưỡng.
Question 56. Đáp án D (“o” được phát âm là /ʌ/, còn lại là /əʊ/).
phone /fəʊn/ (v): gọi điện.
zone /zəʊn/ (n): khu vực.
stone /stəʊn/ (n): đá.
none /nʌn/: không có.
Question 57. Đáp án B (“ed” được phát âm là /t/, còn lại là /ɪd/).
decided /dɪ’saɪdɪd/ (v): quyết định.
looked /’lʊkt/ (v): nhìn.
started /’stɑ:tɪd/ (v): bắt đầu.
coincided //kəʊɪn’saɪdɪd/ (v): trùng hợp.
Quy tắc phát âm đuôi “ed” cần nhớ:
Quy tắc 1: Phát âm là /t/: Khi động từ tận cùng bằng các âm: /k/, /f/, /p/, /s/, /ʃ/, /tʃ/.
Ex: watched /wɔtʃt/, cooked /kukt/, stopped /stɔpt/,
Quy tắc 2: Phát âm là /id/: Khi động từ có tận cùng bằng các âm: /t/, /d/. Ex: wanted /wɔntɪd/, needed /nɪ:dɪd/,
Quy tắc 3: Phát âm là /d/: Trong những trường hợp còn lại.
Ex: played /pleɪd/, lived /lɪvd/,
Question 58. Đáp án D (“o” được phát âm là /aʊ/, còn lại là /əʊ/).
hole /həʊl/ (n): lỗ.
show /ʃəʊ/ (v): chiếu.
blow /bləʊ/ (v): thổi.
cow /kaʊ/ (n): bò.
Question 59: Đáp án B (“s” được phát âm là /s/, còn lại là /z/).
resort /rɪ’zɔ:t/ (n): khu nghỉ dưỡng.
oasis /əʊ’eɪsɪs/ (n): ốc đảo.
position /pə’zɪʃən/ (n): vị trí.
desert /’dezət/ (n): sa mạc.
Question 60: Đáp án A (“th” được phát âm là /ð/, còn lại là /θ/).
farther /faðə/ (adj): xa hơn.
thanks /θæŋks/ (n): cám ơn.
think /θɪŋk/ (v): nghĩ.
three /θrɪ:/: số 3.
Question 61. Đáp án D (“o” đọc là /əu/, còn lại là /a/)
month /mʌnθ/ (n): tháng
much /mʌtʃ/ (adj): nhiều
come /kʌm/ (v): đến
home /həum/ (n): nhà
Question 62. Đáp án B (“er” đọc là /ɜː/, còn lại đọc là /ɪə/)
engineer /ˌen.dʒɪˈnɪər/ (n): kỹ sư
verb /vɜːb/(n): động từ
deer /dɪər/(n): con hươu
merely /ˈmɪəli/(adv): chỉ, đơn thuần.
Question 63. Đáp án D (“u” đọc là /ʌ/, còn lại đọc là /ʊ/)
pull /pʊl/(v): kéo
sugar /ˈʃʊɡ.ər/(n): đường
plural /ˈplʊə.rəl/ (adj): số nhiều
study /ˈstʌd.i/ (v): học
Question 64. Đáp án B (“ou” đọc là /a/, còn lại là /ɔː/)
thought /ˈθɔːt/ (v): suy nghĩ
tough /tʌf/ (adj): rắn
taught /tɔːt/ (v): dạy học
bought /bɔːt/ (v): mua
Question 65. Đáp án B (“u” được phát âm là /ju:/, còn lại là /ʌ/).
drummer /’drʌmə/ (n): người đánh trống.
future /’fju:tʃə/ (n): tương lai.
number /’nʌmbə/ (n): số.
umbrella /’ʌmbrelə/ (n): ô.
Question 66. Đáp án D (“y” được phát âm là /aɪ/, còn lại là /ɪ/).
physical /’fɪzɪkəl/ (adj): thể chất.
mythology /mɪ’θɔlədʒɪ/ (n): thần thoại.
rhythmic /’rɪðmɪk/ (adj): nhịp nhàng.
psychology /saɪ’kɔlədʒɪ/ (n): tâm lý.
Question 67. Đáp án B (“th” được phát âm là /ð/, còn lại là /θ/).
birth /bȝ:θ/ (n): sự sinh ra.
their /ðeə/: của họ.
myth /mɪθ/ (n): thần thoại.
fifth /fɪfθ/: thứ năm.
Question 68. Đáp án B (“ai” được phát âm là /ə/, còn lại là /ɪ/).
sovereign /’sɔvərɪn/ (adj): tối cao.
fountain /’faʊntən/ (n): đài phun nước.
determine /dɪ’tȝ:mɪn/ (v): quyết tâm.
routine /rʊ’tɪ:n/ (n): lịch trình.
Question 69. Đáp án B (“ch” được phát âm là /k/, còn lại là /tʃ/).
switch /swɪtʃ/ (v): đảo ngược.
stomach /’stɔmæk/ (n): bụng.
match /mætʃ/ (n): trận đấu.
catch /kætʃ/ (v): bắt.
Question 70. Đáp án D (“o” được phát âm là /aʊ/, còn lại là /əʊ/).
blow /bləʊ/ (v): thổi.
show /ʃəʊ/ (v): chiếu.
hole /həʊl/ (n): lỗ.
cow /kaʊ/ (n): bò.
Question 71. Đáp án D (“u” được phát âm là /ʊ/, còn lại là /ju:/).
unniversity /ju:nɪ’vȝsɪtɪ/ (n): đại học.
unique /ju:’nɪk/ (adj): độc nhất.
unit /’ju:nɪt/ (n): chương.
undo /ʌn’dʊ/ (v): làm lại.
Question 72. Đáp án C (“ai” được phát âm là /ɪ/, còn lại là /eə/).
chain /tʃeɪn/ (n): chuỗi, xích.
entertain /entə’teɪn/ (v): giải trí.
bargain /’bɑ:gɪn/ (v): mặc cả.
complain /kəmp’leɪn/ (v): phàn nàn.
Question 73. Đáp án B (“a” được phát âm là /ɔ:/, còn lại là /ɑ:/).
darkness /’dɑ:knɪs/ (n): bóng tối.
warmth /wɔ:mθ/ (n): hơi ấm.
market /’mɑ:kɪt/ (n): thị trường.
remark /rɪ’mɑ:k/ (v): để ý.
Question 74. Đáp án D (“y” được phát âm là /aɪ/, còn lại là /ɪ/).
physical /’fɪzɪkəl/ (adj): thể chất.
mythology /mɪ’θɔlədʒɪ/ (n): thần thoại.
rhythmic /’rɪðmɪk/ (adj): nhịp nhàng.
psychology /saɪ’kɔlədʒɪ/ (n): tâm lý.
Question 75. Đáp Án A. (“b” là âm câm, còn lại được phát âm là /b/)
climbing /ˈklaɪmɪŋ/ (v): trèo, leo
basket /ˈbæskət/ (n): cái rổ
subway /ˈsʌbweɪ/ (n): đường ngầm
club /klʌb/ (n): câu lạc bộ
Question 76. Đáp Án C. (“ou” được phát âm là /ə/, còn lại là /ʌ/)
nourish /ˈnʌrɪʃ/ (v): nuôi nấng, nuôi dưỡng
flourish /ˈflʌrɪʃ/ (v): phát triển, thịnh vượng
courageous /kəˈreɪdʒəs/ (adj): dũng cảm, can đảm
southern /ˈsʌðən/ (n): phương Nam
Question 77. Đáp Án C. (“c” được phát âm là /ʃ/, còn lại là /s/)
descend /dɪˈsend/ (v): đi xuống, xuống dốc
decent /ˈdiːsənt/ (adj): trang trọng, đứng đắn
delicious /dɪˈlɪʃəs/ (adj): ngon miệng
percentage /pəˈsentɪdʒ/ (n): phần trăm
Question78. Đáp Án B. (“ast” được phát âm là /æ/, còn lại là /eɪ/)
hasty /ˈheɪsti/ (adj): vội vã, nhanh chóng
nasty /ˈnæsti/ (adj): bẩn thỉu, dơ dáy
tasty /ˈteɪsti/ (adj): ngon miệng
wastage /ˈweɪstɪdʒ/ (n): sự lãng phí, sự hao hụt
Question 79. Đáp Án B. (“ea” được phát âm là /i:/, còn lại là /e/)
dead /ded/ (adj): chết
bead /biːd/ (n): giọt, hạt
thread /θred/ (n): sợi chỉ, sợi dây
bread /bred/ (n): bánh mỳ
Question 80. Đáp Án C. (“ch” được phát âm là /tʃ/, còn lại là /k/)
mechanic /məˈkænɪk/ (adj): thuộc về máy móc
chemistry /ˈkeməstri/ (n): môn hoá, ngành hoá học
charge /tʃɑːrdʒ/ (v): sạc (điện)
campus /ˈkæmpəs/ (n): ký túc xá
Question 81. Đáp Án A. (“a” được phát âm là /æ/, còn lại là /ə/)
afterwards /ˈæftərwərdz/ (adv): sau đó.
advise /ədˈvaɪz/ (v): khuyên giải.
agree /əˈɡriː/ (v): đồng ý.
allow /əˈlaʊ/ (v): cho phép.
Question 82. Đáp Án A. (“cc” được phát âm là /k/, còn lại là /s/)
accurate /ˈækjərət/ (adj): chính xác.
accept /əkˈsept/ (v): chấp nhận.
accident /ˈæksɪdənt/ (n): tai nạn.
success /səkˈses/ (n): sự thành công.
Question 83.C (“ea” được phát âm là /e/, còn lại là /i/)
gear /ɡɪr/ (n): phụ tùng.
beard /bɪrd/ (n): râu.
pear /per/ (n): quả lê.
dear /dɪr/ (n): người yêu dấu.
Question 84.C (“s” được phát âm là /ʃ/, còn lại là /s/)
suit /ˈsuːt/ (n): áo vét, đồng phục.
seven /ˈsevn/: số bảy.
sugar /ˈʃʊɡər/ (n): đường.
sun /sʌn/ (n): mặt trời.
Question 85. Đáp án C. (“i” được phát âm là /ɪ/, còn lại là /aɪ/)
find /faɪnd/ (v): tìm kiếm.
bite /baɪt/ (v): cắn/ đốt, châm.
since /sɪns/ (prep): từ đó, kể từ khi.
drive /draɪv/ (v): lái xe.
Question 86. Đáp án A. (“ses” được phát âm là /sis/, còn lại là /zɪz/)
chooses /ˈtʃuːzɪz/ (v): lựa chọn,
misses /ˈmisɪz/ (v): nhớ.
houses /ˈhausiz/ (v): tăng
horses /hɔːsiz/ (n): con ngựa.
Question 87.D (“ea” được phát âm là /e/, còn lại là /ɪ/)
beard /bɪrd/ (n): râu.
near /nɪr/ (adj): gần.
beer /bɪr/ (n): bia.
bear /ber/ (n): con gấu.
Question 88.D (“ou” được phát âm là /ɔː/, còn lại là /aʊ/)
bound /baʊnd/ (v): nhảy lên.
ground /ɡraʊnd/ (n): mặt đất.
bounce /baʊns/ (v): nảy lên, bật lên.
cough /kɔːf/ (v): ho.
File đính kèm:
bai_tap_trac_nghiem_tieng_anh_theo_chuyen_de_tach_tu_de_thi.docx