Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh theo chuyên đề tách từ đề thi thử THPTQG năm 2019 - Chuyên đề: Trọng âm và phát âm - Đề 26 (Có đáp án)

Question 17: A. equip B. vacant C. secure D. oblige

Question18: A. effectiveness B. accountancy C. satisfaction D. appropriate

 

docx21 trang | Chia sẻ: Băng Ngọc | Ngày: 15/03/2024 | Lượt xem: 21 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh theo chuyên đề tách từ đề thi thử THPTQG năm 2019 - Chuyên đề: Trọng âm và phát âm - Đề 26 (Có đáp án), để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BÀI TẬP TRỌNG ÂM Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions. Question 1. Question 2. A. charity. A. behave. B. agency. B. enter. C. origin. C. allow. D. disaster. D. relax. BỘ ĐỀ THI THỬ 2019 TIẾNG ANH LOVEBOOK – ĐỀ SỐ 1 Question 3. A. affect. B. happen. C. perform. D. obtain. Question 4. A. assistant. B. president. C. companion. D. opponent. BỘ ĐỀ THI THỬ 2019 TIẾNG ANH LOVEBOOK – ĐỀ SỐ 2 Question 5. A. intend. B. follow. C. decide. D. install. Question 6. A. equipment. B. sympathy. C. poverty. D. character. BỘ ĐỀ THI THỬ 2019 TIẾNG ANH LOVEBOOK – ĐỀ SỐ 3 Question 7: A. flourish B. season C. product D. today Question 8: A. attitude B. infamously C. geneticist D. socialist BỘ ĐỀ THI THỬ 2019 TIẾNG ANH LOVEBOOK – ĐỀ SỐ 5 Question 9: A. component B. habitat C. contribute D. eternal Question 10: A. museum B. location C. recommend D. commitment BỘ ĐỀ THI THỬ 2019 TIẾNG ANH LOVEBOOK – ĐỀ SỐ 6 Question 11: A. political B. furniture C. yesterday D. ambulance Question 12: A. humorous B. educator C. organism D. contaminate BỘ ĐỀ THI THỬ 2019 TIẾNG ANH LOVEBOOK – ĐỀ SỐ 7 Question 13: A. popularity B. conscientious C. apprenticeship D. personality Question 14: A. relax B. wonder C. problem D. special BỘ ĐỀ THI THỬ 2019 TIẾNG ANH LOVEBOOK – ĐỀ SỐ 8 Question 15: A. mutually B. apologize C. permission D. reaction Question 16: A. survival B. industry C. endangered D. commercial BỘ ĐỀ THI THỬ 2019 TIẾNG ANH LOVEBOOK – ĐỀ SỐ 9 Question 17: A. equip B. vacant C. secure D. oblige Question18: A. effectiveness B. accountancy C. satisfaction D. appropriate BỘ ĐỀ THI THỬ 2019 TIẾNG ANH LOVEBOOK – ĐỀ SỐ 10 Question 19: A. statistical B. solidarity C. sociology D. managerial Question 20: A. familiar B. redundant C. customary D. reluctant BỘ ĐỀ THI THỬ 2019 TIẾNG ANH LOVEBOOK – ĐỀ SỐ 11 Question 21: A. support Question 22: A. forgettable B. confide B. philosophy C. precede C. humanism D. swallow D. objectively BỘ ĐỀ THI THỬ 2019 TIẾNG ANH LOVEBOOK – ĐỀ SỐ 12 Question 23: A. limit B. capture C. advance D. double Question 24: A. Respectable B. affectionate C. occasional D. kindergarten BỘ ĐỀ THI THỬ 2019 TIẾNG ANH LOVEBOOK – ĐỀ SỐ 13 Question 25: A. entrance B. handle C. demand D. measure Question 26: A. photocopy B. Particular C. enthusiasm D. economy BỘ ĐỀ THI THỬ 2019 TIẾNG ANH LOVEBOOK – ĐỀ SỐ 14 Question 27: A. lecture B. inspire C. figure D. wonder Question 28: A. triangular B. variety C. simplicity D. interviewer BỘ ĐỀ THI THỬ 2019 TIẾNG ANH LOVEBOOK – ĐỀ SỐ 15 Question 29: A. environment B. philosophy C. medicine D. attenuate Question 30: A. technology B. audience C. territory D. commerce BỘ ĐỀ THI THỬ 2019 TIẾNG ANH LOVEBOOK – ĐỀ SỐ 16 Question 31: A. interestingly B. surprisingly C. provincially D. annoyingly Question 32: A. mislead B. cover C. correct D. involve BỘ ĐỀ THI THỬ 2019 TIẾNG ANH LOVEBOOK – ĐỀ SỐ 17 Question 33: A. criteria B. mechanize C. industry D. elephant Question 34: A. peninsula B. professional C. curriculum D. auditorium BỘ ĐỀ THI THỬ 2019 TIẾNG ANH LOVEBOOK – ĐỀ SỐ 18 Question 35: A. particular B. photocopy C. enthusaism D. economy Question 36: A. computer B. Property C. Horizon D. imagine BỘ ĐỀ THI THỬ 2019 TIẾNG ANH LOVEBOOK – ĐỀ SỐ 19 Question 37: A. captain B. belong C. respect D. avoid Question 38: A. popularity B. personality C. hospitality D. apprentice BỘ ĐỀ THI THỬ 2019 TIẾNG ANH LOVEBOOK – ĐỀ SỐ 20 Question 39: A. environment B. philosophy C. medicine D. attenuate Question 40: A. Technology B. audience C. territory D. commerce BỘ ĐỀ THI THỬ 2019 TIẾNG ANH LOVEBOOK – ĐỀ SỐ 21 Question 41: A. economics Question 42: A. colony B. Inspection B. assistant C. regulation C. possible D. individual D. holiday BỘ ĐỀ THI THỬ 2019 TIẾNG ANH LOVEBOOK – ĐỀ SỐ 22 Question 43: A. accompany B. comfortable C. interview D. dynamism Question 44: A. effectiveness B. satisfaction C. accountancy D. appropriate BỘ ĐỀ THI THỬ 2019 TIẾNG ANH LOVEBOOK – ĐỀ SỐ 23 Question 45: A. language B. frequent C. impress D. backpack Question 46: A. diplomatic B. appreciation C. information D. Independent BỘ ĐỀ THI THỬ 2019 TIẾNG ANH LOVEBOOK – ĐỀ SỐ 24 Question 47: A. familiar B. impatient C. uncertain D. arrogant Question 48: A. disappear B. arrangement C. opponent D. contractual BỘ ĐỀ THI THỬ 2019 TIẾNG ANH LOVEBOOK – ĐỀ SỐ 25 Question 49: A. Invalid B. predict C. pretend D. preface Question 50: A. mausoleum B. conservative C. disqualify D. magnificent BỘ ĐỀ THI THỬ 2019 TIẾNG ANH LOVEBOOK – ĐỀ SỐ 26 Question 51: A. criticize B. miserable C. inferior D. questionable Question 52: A. pharmaceutical B. engineer C. superstitious D. reliability BỘ ĐỀ THI THỬ 2019 TIẾNG ANH LOVEBOOK – ĐỀ SỐ 27 Question 53: A. Ordinary Question 54: A. comfortable B. emphasis B. Necessary C. decompose C. Community D. calendar D. memorable BỘ ĐỀ THI THỬ 2019 TIẾNG ANH LOVEBOOK – ĐỀ SỐ 28 Question 55: A. historian B. architecture C. biography D. thermometer Question 56: A. magnificent B. miraculous C. superior D. electronic BỘ ĐỀ THI THỬ 2019 TIẾNG ANH LOVEBOOK – ĐỀ SỐ 29 Question 57: A. indigenous B. significant C. scientific D. peculiar Question 58: A. habitat B. balcony C. bachelor D. gorilla BỘ ĐỀ THI THỬ 2019 TIẾNG ANH LOVEBOOK – ĐỀ SỐ 30 Question 59: A. overwhelming B. incredible C. optimistic D. intellectual Question 60: A. justice B. diverse C. series D. current BỘ ĐỀ THI THỬ 2019 TIẾNG ANH LOVEBOOK – ĐỀ SỐ 31 Question 61: A. forward B. preface C. index D. mature Question 62: A. elaboratelyB. mysteriously C. originally D. necessarily BỘ ĐỀ THI THỬ 2019 TIẾNG ANH LOVEBOOK – ĐỀ SỐ 32 Question 63: A. advent B. unique C. unite D. command Question 64: A. exhibit B. exhibition C. example D. existence BỘ ĐỀ THI THỬ 2019 TIẾNG ANH LOVEBOOK – ĐỀ SỐ 33 Question 65: A. offer B. canoe C. country D. standard Question 66: A. pollution B. computer C. currency D. allowance BỘ ĐỀ THI THỬ 2019 TIẾNG ANH LOVEBOOK – ĐỀ SỐ 34 ĐÁP ÁN BÀI TẬP TRỌNG ÂM Question 1. Chọn đáp án D Nhấn trọng âm vào âm tiết thứ hai, còn lại nhấn vào âm tiết thứ nhất. charity /ˈtʃærəti/ (n): lòng từ thiện, tổ chức từ thiện agency /ˈeɪdʒənsi/ (n): trung tâm môi giới; cơ quan origin /ˈɒrɪdʒɪn/ (n): nguồn gốc, cội nguồn disaster /dɪˈzɑːstə(r)/ (n): tai họa, thảm họa Question 2. Chọn đáp án B Nhấn trọng âm vào âm tiết thứ nhất, còn lại nhấn vào âm tiết thứ hai behave /bɪˈheɪv/ (v): đối xử, cư xử enter /ˈentə(r)/ (v): đi vào allow /əˈlaʊ/ (v): cho phép relax /rɪˈlæks/ (v): nghỉ ngơi, thư giãn Question 3. Chọn đáp án B Nhấn trọng âm vào âm tiết thứ nhất, còn lại nhấn vào âm tiết thứ hai affect /əˈfekt/ (v): có ảnh hưởng, ảnh hưởng đến happen /ˈhæpən/ (v): xảy ra, diễn ra perform /pəˈfɔːm/ (v): biểu diễn, trình diễn, thể hiện obtain /əbˈteɪn/ (v): có được, đạt được Question 4. Chọn đáp án B Nhấn trọng âm vào âm tiết thứ nhất, còn lại nhấn vào âm tiết thứ hai assistant /əˈsɪstənt/ (n): người trợ giúp, trợ lý president /ˈprezɪdənt/ (a): chủ tịch, tổng thống, hiệu trưởng companion /kəmˈpæniən/ (n): bạn, sự bầu bạn opponent /əˈpəʊnənt/ (n): đối thủ, người phản đối Question 5. Chọn đáp án B Nhấn trọng âm vào âm tiết thứ nhất, còn lại nhấn vào âm tiết thứ hai intend /ɪnˈtend/ (v): lên kế hoạch, có dự định follow /ˈfɒləʊ/ (v): theo dõi, làm theo decide /dɪˈsaɪd/ (v): quyết định install /ɪnˈstɔːl/ (v): cài đặt, lắp đặt Question 6. Chọn đáp án A Nhấn trọng âm vào âm tiết thứ hai, còn lại nhấn vào âm tiết thứ nhất equipment /ɪˈkwɪpmənt/ (n): trang bị, trang thiết bị sympathy /ˈsɪmpəθi/ (n): sự thông cảm, sự đồng cảm poverty /ˈpɒvəti/ (n): sự nghèo khó, cái nghèo character /ˈkærəktə(r)/ (n): tính cách, đặc điểm Question 7: Đáp án D. D nhấn trọng âm ở âm tiết thứ 2, còn lại nhấn âm thứ 1. flourish /ˈflʌrɪʃ/ (v): thịnh vượng, phát đạt; thành công; phát triển, mọc sum sê (cây), viết hoa mỹ, nói hoa mỹ, khoa trương, (âm nhạc) dạo nhạc một cách bay bướm; thổi một hồi kèn season /ˈsiːzn/ (n): mùa product /ˈprɒdʌkt/ (n): sản phẩm today /təˈdeɪ/ (n): ngày nay, hôm nay Question 8: Đáp án C. C nhấn trọng âm ở âm tiết thứ 2, còn lại nhấn âm thứ 1. attitude /ˈætɪtjuːd/ (n): thái độ infamously /ˈɪnfəməsli/ (adv): một cách ô nhục geneticist /dʒəˈnetɪsɪst/ (n): nhà nghiên cứu về di truyền học, nhà di truyền học socialist /ˈsəʊʃəlɪst/ (n): người theo chủ nghĩa xã hội Question 9: Đáp án B. B nhấn trọng âm ở âm tiết thứ 1, còn lại nhấn âm thứ 2. component / kəmˈpəʊnənt / (n): thành phần, phần hợp thành habitat / ˈhæbɪtæt / (n): môi trường sống, nơi sống contribute / kənˈtrɪbjuːt / (v): đóng góp, góp phần eternal / ɪˈtɜːnl / (adj): tồn tại, đời đời, vĩnh viễn, bất diệt MEMORIZE habitat (n) / ˈhæbɪtæt / habitat for: nơi cư trú cho in a/ the habitat: ở môi trường sống loss of habitat: mất môi trường sống habitable (adj): có thể ở được habitation (n): sự cư trú Question 10: Đáp án C. Nhấn trọng âm ở âm tiết thứ 3, còn lại nhấn âm thứ 2. museum / mjuˈziːəm / (n): viện bảo tàng location / ləʊˈkeɪʃn / (n): vị trí, chỗ recommend / ˌrekəˈmend / (v): giới thiệu, tiến cử commitment / kəˈmɪtmənt / (n): lời hứa, lời cam kết; điều ràng buộc Question 11: Đáp án A. A nhấn trọng âm ở âm tiết thứ 2, còn lại nhấn âm thứ 1. political / pəˈlɪtɪkl / (adj): chính trị furniture / ˈfɜːnɪtʃə(r) / (n): đồ đạc, đồ nội thất yesterday / ˈjestədeɪ / (n): ngày hôm qua ambulance / ˈæmbjələns / (n): xe cứu thương Question 12: Đáp án D. D nhấn trọng âm ở âm tiết thứ 2, còn lại nhấn âm thứ 1. humorous / ˈhjuːmərəs / (adj): khôi hài, hài hước; hóm hỉnh educator / ˈedʒukeɪtə(r) / (n): thầy dạy, nhà sư phạm organism / ˈɔːɡənɪzəm / (n): cơ thể sống; sinh vật sống, cơ quan, tổ chức contaminate / kənˈtæmɪneɪt / (v): làm bẩn, làm ô uế, làm hư hỏng MEMORIZE humour (n): sự hài hước, hóm hỉnh sense of humour: khiếu hài hước be in the humour of sth: ý thích, thiên về Question 13: Đáp án C. C nhấn trọng âm ở âm tiết thứ 1 hoặc 2, còn lại nhấn âm thứ 3. popularity / ˌpɒpjuˈlærəti / (n): sự nổi tiếng, sự yêu mến của nhân dân; sự ưa thích của quần chúng conscientious / ˌkɒnʃiˈenʃəs / (adj): có lương tâm, tận tâm, chu đáo, tỉ mỉ, cẩn thận apprenticeship / əˈprentɪʃɪp / (n): sự học việc, sự học nghề; thời gian học việc, thời gian học nghề personality / ˌpɜːsəˈnæləti / (n): nhân phẩm; cá tính MEMORIZE Popularity (n) / ˌpɒpjuˈlærəti / popular (adj): nổi tiếng, phổ biến, thuộc nhân dân popularly (adv): phổ biến popularize (v): làm cho phổ biến, làm cho quần chúng ưu thích popularization (n): sự đại chúng hóa, sự truyền bá Question 14: Đáp án A. A nhấn trọng âm ở âm tiết thứ 2, còn lại nhấn âm thứ 1. relax (v): nghỉ ngơi, thư giãn wonder (v): băn khoăn problem (n): vấn đề special (adj): đặc biệt Question 15: Đáp án A. A nhấn trọng âm ở âm tiết thứ 1, còn lại nhấn âm thứ 2. mutually / ˈmjuːtʃuəli / (adv): lẫn nhau, qua lại Ex: Can we find a mutually convenient to meet? apologize / əˈpɒlədʒaɪz / (v): xin lỗi, tạ lỗi Ex: - Go and apologize to her. We apologize for the late departure of this flight. permission / pəˈmɪʃn / (n): sự cho phép reaction / riˈækʃn / (n): sự phản tác dụng, sự phản ứng lại MEMORIZE mutual / ˈmjuːtʃuəl / mutually (adv): một cách lẫn nhau mutual friend: bạn chung mutual understanding: hiểu biết lẫn nhau mutual benefit: cùng có lợi mutual asisstance: tương trợ Question 16: Đáp án B. B nhấn trọng âm ở âm tiết thứ 1, còn lại nhấn âm thứ 2. survival / səˈvaɪvl / (n): sự sống sót, người còn lại; vật sót lại (của một thời kỳ đã qua); tàn dư, tàn tích industry / ˈɪndəstri / (n): công nghiệp endangered / ɪnˈdeɪndʒəd / (adj): bị nguy hiểm commercial / kəˈmɜːʃl / (adj): (thuộc) buôn bán; (thuộc) thương mại; (thuộc) thương nghiệp Question 17: Đáp án B. Nhấn trọng âm ở âm tiết thứ 1, còn lại nhấn âm thứ 2. equip / ɪˈkwɪp / (v): trang bị vacant / ˈveɪkənt / (adj): bỏ không, trống secure / sɪˈkjʊə(r) / (adj): chắc chắn, bảo đảm oblige / əˈblaɪdʒ / (v): bắt buộc, cưỡng bách; đặt nghĩa vụ cho Question 18: Đáp án C. Nhấn trọng âm ở âm tiết thứ 3, còn lại nhấn âm thứ 2. effectiveness / ɪˈfektɪvnəs / (n): sự có hiệu lực accountancy / əˈkaʊntənsi / (n): nghề kế toán satisfaction / ˌsætɪsˈfækʃn / (n): sự làm cho thỏa mãn; sự vừa lòng, sự toại nguyện, sự thỏa mãn appropriate / əˈprəʊpriət / (adj): thích hợp, thích đáng appropriate / əˈprəʊpriət / (v): chiếm đoạt, dành riêng (để dùng vào việc gì) Ex: - He was accused of appropriating club funds: Anh ta bị buộc tội chiếm đoạt quỹ của câu lạc bộ. Five million dollars have been appropriated for research into the disease: Năm triệu đô la đã được sử dụng để nghiên cứu căn bệnh đó. Question 19: Đáp án A. Nhấn trọng âm ở âm tiết thứ 2, còn lại nhấn âm thử 3. statistical / stə'tɪstɪkl / (adj): dựa trên thống kê solidarity / ,sɒlɪ'dærəti/ (n): tình đoàn kết, hữu nghị sociology / ,səʊsi'ɒlədʒi / (n): xã hội học managerial / ,mænə'dʒɪəriəl/ (adj): thuộc về công việc quản lý Question 20: Đáp án C. Nhấn trọng âm ở âm tiết thứ 1, còn lại nhấn âm thứ 2. familiar / fə'mɪljə(r)/ (adj): quen thuộc, thân thuộc redundant / rɪ'dʌndənt / (adj): dư, thừa customary / 'kʌstəməri/ (adj): thông thường, thành thói quen reluctant / rɪ'lʌktənt / (adj): miễn cưỡng, bất đắc dĩ, không thích Question 21: Đáp án D. Nhấn trọng âm ở âm tiết thứ 1, còn lại nhấn âm thứ 2. support / sə'pɔ:t / (n, v): (sự) ủng hộ confide/kən'faɪd/ (v): chia sẻ, thổ lộ confide sth (to sb). Ex: She confided all her secrets to her best friend: Cô ấy chia sẻ tất cả những bí mật với người bạn tốt của mình. confide (to sb) that... Ex: He confided to me that he had applied for another job: Anh ấy chia sẻ với tôi rằng anh đã xin một công việc khác. precede / prɪ:'si:d / (v): đến trước >< follow swallow / 'swɒləʊ / (v): nuốt chửng Question 22: Đáp án C. Nhấn trọng âm ở âm tiết thứ 1, còn lại nhấn âm thứ 2. forgettable / fə'getəbl / (adj): cỏ thể quên được philosophy / fə'lɒsəfi / (n): triết học, triết lý humanism / 'hju:mənɪzm/ (n): chủ nghĩa nhân đạo, chủ nghĩa nhân văn objectively / əb'dʒektɪvli / (adv): một cách công bằng, khách quan Question 23: Đáp án C. C là đáp án duy nhất nhấn trọng âm ở âm tiết thứ hai. limit / 'lɪmɪt / (v): hạn chế capture / 'kæpt∫ə(r)/ (v): bắt giữ, kiểm soát advance / əd'vɑ:ns / (v): tiến lên, phát triển double / 'dʌbl/ (v): gấp đôi Question 24: Đáp án D. D là đáp án duy nhất nhấn trọng âm ở âm tiết thứ nhất. respectable / rɪ'spektəbl / (adj): đáng kính affectionate / ə'kek∫ənət/ (adj): trìu mến occasional / ə'keɪʒənl / (adj): thỉnh thoảng kindergarten / 'kɪndəgɑ:tn / (n): trường mẫu giáo Question 25: Đáp án C. Nhấn trọng âm ở âm tiết thứ 2, còn lại nhấn âm thứ 1. entrance / 'entrəns / (n): lối vào handle / 'hændl/ (n): tay nắm, tay cầm demand / dɪ'mɑ:nd / (n): sự yêu cầu, đòi hỏi measure / 'meʒə(r)/ (n): biện pháp Question 26: Đáp án A. Nhấn trọng âm ở âm tiết thứ 1, còn lại nhấn âm thứ 2. photocopy / 'fəʊtəʊkɒpi / (n): bản sao chụp particular/ pə'tɪkjələ(r) /(adj): đặc biệt, đặc thù; cá biệt, riêng biệt enthusiasm / ɪn'θju:ziæzm / (n): sự hăng hái, sự nhiệt tình economy / ɪ'kɒnəmi/ (n): nền kinh tế, tổ chức kinh tế Question 27: Đáp án A. infamous /'ɪnfəməs/ (adj): có tai tiếng, mang tiếng xấu fame /feɪm/ (n): danh tiếng stranger/ 'streɪndʒə(r)/ (n): người lạ danger / 'deɪndʒə(r)/ (n); sự nguy hiểm Question 28: Đáp án A. A. melancholy /'melənkəli/ (n): nỗi buồn, u sầu. Ex: He sank into deep melancholy: Anh ấy chìm vào nỗi sầu. A. chase / t∫eɪs/ (v): đuổi, săn, theo đuổi Ex: She's always chasing after rich men: Cô ta luôn theo đuổi những người đàn ông giàu có. charity / 't∫ærɪti / (n): tổ chức từ thiện. Ex: Several charities sent aid to the flood victims. charge /t∫ɑ:dʒ/ sb with doing sth: kết tội ai làm gì. Ex: Opposition MPs (members of parliament) charged the minister with neglecting her duty: Các thành viên nghị viện của đảng đổi lập kết tội nữ bộ trưởng lơ là trách nhiệm. Phần gạch chân ở đáp án A đọc là /k/, khác với các đáp án còn lại đọc là /t∫/ Question 29: Đáp án C. environment /ɪn' vaɪrənmənt/ (n): môi trường. Ex: legislation to protect the environment philosophy /fɪ'lɔsəfi/ (n): triết học. Ex: Emma studies philosophy at university. medicine /'medsən/ (n): thuốc. Ex: Have you been taking your medicine? attenuate /ə'tenjueɪt/ (v): làm suy yếu. Ex: an attenuated form of the polio virus: một dạng đã được làm yếu đi của vi rút Polio. MEMORIZE Đáp án C có trong âm rơi vào âm tiết thứ nhất trong khi các đáp án còn lại rơi vào âm tiết thứ 2. Trọng âm của các từ tận cùng là “phy, gy, try” thường rơi vào âm tiết thứ 3 từ dưới lên. Question 30: Đáp án A. technology /tek'nɔlədʒi/ (n): công nghệ. Ex: Spending on information technology has declined: Chi tiêu cho công nghệ thông tin đã giảm. audience /'ɔ:diəns/ (n): khản giả territory/'terɪtəri/ (n): lãnh thổ, vùng đất. Ex: Three of the soldiers sfrayed into enemy territory: 3 người lính đi lạc vào lãnh thổ của kẻ thù. commerce / 'kɔmə:s/ = trade (n): thương mại. Ex: Leaders of industry and commerce: Các lãnh đạo công nghiệp và thương mại. Ta thấy đáp án A có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai và khác với các đáp án còn lại rơi vào âm tiết số 1. Question 31: Đáp án A. A nhấn trọng âm ở âm tiết đầu tiên, các đáp án còn lại nhấn âm thứ 2. interestingly /'ɪntrɪstɪηli/ (adv): thú vị. surprisingly /sə'praɪzɪηli/ (adv): làm ngạc nhiên. provincially /prə'vɪn∫əli/ (adv): mang tính chất tỉnh lẻ annoyingly /ə'nɔɪ-ɪη/ (adv) = irritatingly: gây khó chịu. Question 32: Đáp án B. B nhấn trọng âm ở âm tiết đầu tiên, các đáp án còn lại nhấn âm thứ 2. mislead /,mɪs'li:d/ (v): chỉ sai đường, đưa sai thông tin. Ex: He deliberately misled US about the nature of their relationship: Anh ấy cố tình chỉ sai cho chúng tôi về bản chất của mối quan hệ của họ. cover /'kʌvə/ (v): che phủ. Ex: She covered her face with her hands: Cô ấy dùng tay để che mặt. correct /kə'rekt/ (v): sửa lỗi, chữa. Ex: Some eyesight problems are relatively easy to correct: một số vấn đề về thị lực khá là dễ chữa. involve /ɪn'vɔlv/ (v); bao gồm, chứa đựng. Ex: Any investment involves an element of risk: Bất kỳ vụ đầu tư nào cũng chứa đựng một yếu to rủi ro. Question 33: Đáp án A. A nhấn trọng âm ở âm tiết thứ 2, khác với các đáp án còn lại ở âm tiết thứ nhất. criteria /krai'tiəriə/ (n): dạng số nhiều của từ criterion /krai'tbrbn/ tiêu chuẩn, tiêu chí. Ex: What criteria are used for assessing a student's ability? mechanize /'mekənaɪz/ (v): cơ khí hóa. Ex: Car production is now highly mechanized. industry /indəstri/ (n): nền công nghiệp. elephant /'elɪfənt/ (n): con voi. Question 34: Đáp án D. D nhấn trọng âm ở âm tiết thứ 3, khác với các đáp án còn lại ở âm tiết thứ 2. peninsula /pɪ'nɪmsjʊlə/ (n): bảm đảo. professional /prə'fe∫ənəl/ (adj): liên quan đến nghề nghiệp, chuyên nghiệp. Ex: It is essential to get good professional advice. curriculum /kə'rɪkjʊləm/ (n): chương trình học. auditorium /,ɔ:dɪ'tɔ:riəm/ (n): giảng đường, phòng thính giả. Question35: Đáp án B. B nhấn trọng âm vào âm tiết thứ nhất, trong khi các đáp án còn lại nhấn vào âm tiết thứ 2. particular /pə'tɪkjələ(r)/ (adj): cụ thể, đặc biệt, nhiều hơn bình thường. Ex: Is there a particular type of book he enjoys? We must pay particular attention to this point. photocopy /'fəʊtəʊkɒpi/ (n, v) Ex: Can you get these photocopied for me by 5 o'clock? enthusiasm/ɪn'θju:ziæzəm/ (n ): sự nhiệt tình, nhiệt huyết; vật hoặc hoạt động làm cho ai rất thích Ex: He had a real enthusiasm for the work. Reading is one of her many enthusiasms. economy /ɪ'kɒnnəmi/ (n): kinh tế, nền kinh tế Ex: Ireland was one of the fastest-growing economies in Western Europe in the 1990s. Question 36: Đáp án B. B nhấn trọng âm vào âm tiết thứ nhất, trong khi các đáp án còn lại nhấn vào âm tiết thứ 2. computer /kəm'pju:tə/ (n): máy tính. property /'prɔpəti/ (n): tài sản. horizon /hə 'raɪzən/ (n): chân trời. imagine /ɪ'mædʒɪn/ (v): tưởng tượng. Question 37: Đáp án A. A nhấn trọng âm ở âm tiết thứ 1, còn lại nhấn âm thứ 2. captain /'kæptɪn/ (n): đội trưởng, đại úy belong /bɪ'lɑη/ (v): thuộc về respect /rɪ'spekt/ (v): tôn trọng avoid /ə'vɔɪd/ (v): tránh Question 38: Đáp án D. D nhấn trọng âm ở âm tiết thứ 2, còn lại nhấn âm thứ 3. popularity /,pɒnpju'lærəti/ (n): sự nổi tiếng, sự yêu mến của nhân dân; sự ưa thích của quần chúng personality /,pɜ:sə'næləti/ (n): nhân cách, tỉnh cách, nhân phấm; cả tính; lịch thiệp hospitality /,hɒnspɪ'tæsləti/ (n): lòng mến khách apprentice /ə'prentɪs/ (n): người học việc, người học nghề Question 39: Đáp án C. C nhấn trọng âm vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại vào âm tiết thứ 2. A. environment /ɪn'vaɪrənmənt/ (n): môi trường. Ex: The environment is a popular topic these days. philosophy /fɪ'lɔsəfi/ (n): triết học, triết lý Ex: Marxist-Leninist philosophy: triết học Mác-Lênin medicine /'medsən/ (n): thuốc. attenuate /ə'tenjueit/ (n): làm yếu đi, làm giảm hiệu quả Ex: An attenuated strain of the virus. Question 40: Đáp án A. A nhấn trọng âm vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại vào âm tiết thứ 1. technology /tek'nɔlədʒi/ (n): công nghệ, kỹ thuật. Ex: Spending on information technology has declined: Chi tiêu cho công nghệ thông tin đã giảm. audience /'ɔ:diəns/ (n): khán giả Ex: The audience began clapping and cheering - Khán giả bắt đầu vỗ tay reo hò territory /'terɪtəri/ (n): lãnh thổ. commerce /'kɔmə:s/ (n): thương mại. MEMORIZE Ex: Leaders of industry and commerce. Technology technological (adj): thuộc vể công nghệ, kỹ thuật technologist (n): chuyên gia vể công nghệ học biotechnology: công nghệ sinh học technology revolution: cách mạng công nghệ/kỹ thuật technology transfer: chuyển giao công nghệ Question 41: Đáp án B. B nhấn trọng âm ở âm tiết thứ 2, còn lại nhấn âm thứ 3. economics /,i:kə'nɒmɪks/ (n): môn kinh tế Ex: His plan is to get a degree in economics and then work abroad for a year: Kế hoạch của anh ta là kiếm được một bằng kinh tế và sau đó đi làm nước ngoài trong một năm. inspection /ɪn'spek∫n/ (n): sự thanh tra, xem xét Ex: Her passport seemed legitimate, but on closer inspection, it was found to have been altered: Hộ chiếu của cô ấy có vẻ hợp pháp, nhưng xem xét kỹ hơn thì hộ chiếu này đã bị thay thế. regulation /,regju'leɪ∫n/ (n): quy định, luật lệ Ex: I need to acquaint myself with the new regulations: Tôi can phải làm quen với những quy định mới. individual /,ɪndɪ'vɪdʒuəl/ (adj, n): cá nhân Ex: the rights of the individual: quyền cá nhân. Question 42: Đáp án B. B nhấn trọng âm ở âm tiết thứ hai, còn lại nhấn âm thứ nhất. colony /'kɒləni/ (n): nước thuộc địa Ex: Algeria was formerly a French colony. assistant /ə'sɪstənt/ (n): người trợ lý possible /'pɒsəbl/ (adj): khả thi, có thể xảy ra Ex: None of this would have been possible without their help: Mọi việc có thể đã không thể hoàn thành nếu như không có sự giúp đỡ của bọn họ. EXTRA holiday /'hɒlədeɪ/ (n): ngày nghỉ, kỳ nghỉ assistant (n): người trợ giúp, người phụ tá assist (v): giúp đỡ, trợ lý assist sb in/ with sth/ V-ing sth: trợ giúp ai làm gì Question 43: Đáp án A. A nhấn trọng âm ở âm tiết thứ hai, còn lại nhấn âm thứ nhất. accompany / ə' kʌmpəni/ (v): đi theo, đi cùng. Ex: Children under 14 must be accompanied by an adult: Trẻ em dưới 14 tuổi phải có người lớn đi cùng. comfortable /'kʌmftəbl / (adj): thoải mái. Ex: The bed wasn't particularly comfortable: Cái giường không thực sự thoải mải interview / 'intəvju:/ (n, v): (buổi) phỏng vấn. Ex: I applied for the post and was asked to attend an interview: Tôi xin đăng ký vị trí đó và được yêu cầu tham gia buổi phỏng vấn dynamism / 'daɪnəmɪzəm / (n): năng lượng, nhiệt huyết để thành công. Ex: The freshness and dynamism of her approach was welcomed by all her students: Sự tươi mới và tính năng động trong cách tiếp cận của cô đã được chào đón bởi tất cả các sinh viên của cô. Question 44: Đáp án B. B nhấn trọng âm ở âm tiết thứ ba, còn lại nhấn âm thứ hai. effectiveness /i'fektivnis/ (n): tính hiệu quả, sự hiệu quả. Ex: The drugs work well at first but gradually lose their effectiveness. satisfaction / sætis 'fækfən/ (n): sự thỏa mãn. Ex: She got great satisfaction from helping people to learn: Cô ấy thấy rất thỏa mãn khi giúp đỡ mọi người học tập. accountancy / ə'kauntənsi/ (n): nghề kế toán. appropriate to do /ə 'proupriət/ (adj): thích hợp, phù hợp. Ex: It would not be appropriate for me to discuss that now: Ngay bây giờ mà thảo luận về điều đó sẽ là không thích hợp với tôi. Question 45: Đáp án C. C nhấn trọng âm ở âm tiết thứ hai, các đáp án còn lại ở âm tiết thứ nhất. language /'læηgwɪdʒ/ (n): ngôn ngữ frequent/'fri:kwənt/(adj): thường xuyên impress /ɪm'pres/ (v): gây ấn tượng backpack /'bæskpæk/ (n): cái ba lô Question 46: Đáp án B. B nhấn trọng âm ở âm tiết thứ tư, các đáp án còn lại ở âm tiết thứ ba. diplomatic /,dɪplə'mæstik/ (adj): ngoại giao, có tài ngoại giao, có tính cách ngoại giao Ex:

File đính kèm:

  • docxbai_tap_trac_nghiem_tieng_anh_theo_chuyen_de_tach_tu_de_thi.docx
Giáo án liên quan