Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh theo chuyên đề tách từ đề thi thử THPTQG năm 2019 - Chuyên đề: Trọng âm và phát âm - Đề 25 (Có đáp án)
Question 5. A. meal. B. bean. C. head. D. team.
Question 6. A. attracts. B. delays. C. believes. D. begins.
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh theo chuyên đề tách từ đề thi thử THPTQG năm 2019 - Chuyên đề: Trọng âm và phát âm - Đề 25 (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BÀI TẬP PHÁT ÂM
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Question 1. A. fingers. B. attacks. C. medals. D. concerns.
Question 2. A. mean. B. treat. C. wear. D. dream.
BỘ ĐỀ THI THỬ 2019 TIẾNG ANH LOVEBOOK – ĐỀ SỐ 1
Question 3. A. mountains. B. problems. C. moments. D. wonders.
Question 4. A. threat. B. seat. C. meat. D. beat.
BỘ ĐỀ THI THỬ 2019 TIẾNG ANH LOVEBOOK – ĐỀ SỐ 2
Question 5. A. meal. B. bean. C. head. D. team. Question 6. A. attracts. B. delays. C. believes. D. begins. BỘ ĐỀ THI THỬ 2019 TIẾNG ANH LOVEBOOK – ĐỀ SỐ 3
Question 7: A. expand B. stagnant C. vacancy D. applicant
Question 8: A. attained B. resolved C. disused D. decreased
BỘ ĐỀ THI THỬ 2019 TIẾNG ANH LOVEBOOK – ĐỀ SỐ 5
Question 9: A. heard B. early C. learn D. near Question 10: A. theaters B. authors C. clothes D. shifts BỘ ĐỀ THI THỬ 2019 TIẾNG ANH LOVEBOOK – ĐỀ SỐ 6
Question 11: A. candidates B. caves C. methods D. novels Question 12: A. chemistry B. children C. schooling D. character BỘ ĐỀ THI THỬ 2019 TIẾNG ANH LOVEBOOK – ĐỀ SỐ 7
Question 13: A. skating B. status C. stadium D. statue Question 14: A. definitions B. documents C. combs D. doors BỘ ĐỀ THI THỬ 2019 TIẾNG ANH LOVEBOOK – ĐỀ SỐ 8
Question 15: A. spear B. gear C. fear d. pear Question 16: A. performed B. finished C. interviewed D. delivered BỘ ĐỀ THI THỬ 2019 TIẾNG ANH LOVEBOOK – ĐỀ SỐ 9
Question 17: A. decides B. combines C. lives D. appoints Question 18: A. picture B. culture C. pure D. nature BỘ ĐỀ THI THỬ 2019 TIẾNG ANH LOVEBOOK – ĐỀ SỐ 10
Question 19: A. great B. bean C. teacher D. means
Question 20: A. removed B. approved C. beloved D. relieved
BỘ ĐỀ THI THỬ 2019 TIẾNG ANH LOVEBOOK – ĐỀ SỐ 11
Question 21: A. middle
B. mile
C. kind
D. time
Question 22: A. marbles
B. classes
C. teaches
D. changes
BỘ ĐỀ THI THỬ 2019 TIẾNG ANH LOVEBOOK – ĐỀ SỐ 12
Question 23: A. supportive B. substantial
C. compulsory
D. curriculum
Question 24: A. campaignsB. wonders
C. ecologists
D. captions
BỘ ĐỀ THI THỬ 2019 TIẾNG ANH LOVEBOOK – ĐỀ SỐ 13
Question 25: A. supports B. computers C. machines D. armchairs Question 26: A. famous B. nervous C. loud D. serious BỘ ĐỀ THI THỬ 2019 TIẾNG ANH LOVEBOOK – ĐỀ SỐ 14
Question 27: A. infamous B. fame C. stranger D. danger
Question 28: A. melancholyB. chase C. charity D. charge
BỘ ĐỀ THI THỬ 2019 TIẾNG ANH LOVEBOOK – ĐỀ SỐ 15
Question 29: A. solutions B. hospitals C. families D. projects Question 30: A. accountant B. amount C. founding D. country BỘ ĐỀ THI THỬ 2019 TIẾNG ANH LOVEBOOK – ĐỀ SỐ 16
Question 31: A. subsidy B. substantial C. undergraduate D. drugstore Question 32: A. preface B. gazelle C. surface D. flamingo BỘ ĐỀ THI THỬ 2019 TIẾNG ANH LOVEBOOK – ĐỀ SỐ 17
Question 33: A. understatedB. washed C. produced D. confessed Question 34: A. eternal B. energy C. eradicate D. eliminate BỘ ĐỀ THI THỬ 2019 TIẾNG ANH LOVEBOOK – ĐỀ SỐ 18
Question 35: A. bushes
Question 36: A. tool
B. wishes
B. spoon
C. researches
C. foot
D. headaches
D. noon
BỘ ĐỀ THI THỬ 2019 TIẾNG ANH LOVEBOOK – ĐỀ SỐ 19
Question 37: A. nourish
B. flourish
C. courageous
D. courage
Question 38: A. promises
B. likes
C. houses
D. doses
BỘ ĐỀ THI THỬ 2019 TIẾNG ANH LOVEBOOK – ĐỀ SỐ 20
Question 39: A. shown
B. flown
C. grown
D. crown
Question 40: A. embraced
B. enforced
C. composed
D. approached
BỘ ĐỀ THI THỬ 2019 TIẾNG ANH LOVEBOOK – ĐỀ SỐ 21
Question 41: A. voyage
Question 42: A. fool
B. village
B. boot
C. passage
C. foot
D. massage
D. cool
BỘ ĐỀ THI THỬ 2019 TIẾNG ANH LOVEBOOK – ĐỀ SỐ 22
Question 43: A. mouths
B. cloths
C. booths
D. months
Question 44: A. retain
B. mountain
C. painting
D. chain
BỘ ĐỀ THI THỬ 2019 TIẾNG ANH LOVEBOOK – ĐỀ SỐ 23
Question 45: A. recovery B. holiday C. problem D. occupant Question 46: A. months B. paths C. wreaths D. youths BỘ ĐỀ THI THỬ 2019 TIẾNG ANH LOVEBOOK – ĐỀ SỐ 24
Question 47: A. hates B. slopes C. tapes D. glasses Question 48: A. head B. breathe C. clean D. beat BỘ ĐỀ THI THỬ 2019 TIẾNG ANH LOVEBOOK – ĐỀ SỐ 25
Question49: A. chooses B. houses C. mixes D. breathes Question 50: A. post B. local C. prominent D. hotel BỘ ĐỀ THI THỬ 2019 TIẾNG ANH LOVEBOOK – ĐỀ SỐ 26
Question 51: A. too B. food C. soon D. good
Question 52: A. culture B. country C. such D. music
BỘ ĐỀ THI THỬ 2019 TIẾNG ANH LOVEBOOK – ĐỀ SỐ 27
Question 53: A. tasty B. wastage C. nasty D. hasten Question 54: A. preface B. prepare C. preparation D. prejudice BỘ ĐỀ THI THỬ 2019 TIẾNG ANH LOVEBOOK – ĐỀ SỐ 28
Question 55: A. amuses B. purses C. blouses D. pleases Question 56: A. eliminate B. equality C. educator D. encourage BỘ ĐỀ THI THỬ 2019 TIẾNG ANH LOVEBOOK – ĐỀ SỐ 29
Question 57: A. download B. growth C. blow D. shadow Question 58: A. heard B. search C. learn D. beard BỘ ĐỀ THI THỬ 2019 TIẾNG ANH LOVEBOOK – ĐỀ SỐ 30
Question 59: A. retake B. rewrite C. recollect D. rearrange Question 60: A. postcard B. custard C. standard D. drunkard BỘ ĐỀ THI THỬ 2019 TIẾNG ANH LOVEBOOK – ĐỀ SỐ 31
Question 61: A. cost
Question 62: A. thankful
B. post
B. therefore
C. roast
C. everything
D. toast
D. lengthy
BỘ ĐỀ THI THỬ 2019 TIẾNG ANH LOVEBOOK – ĐỀ SỐ 32
Question 63: A. flourish
B. nourishment
C. arousal
D. encourage
Question 64: A. one
B. octopus
C. orange
D. office
BỘ ĐỀ THI THỬ 2019 TIẾNG ANH LOVEBOOK – ĐỀ SỐ 33
Question 65: A. wanted
B. stopped
C. decided
D. hated
Question 66: A. century
B. culture
C. secure
D. applicant
BỘ ĐỀ THI THỬ 2019 TIẾNG ANH LOVEBOOK – ĐỀ SỐ 34
ĐÁP ÁN BÀI TẬP PHÁT ÂM
Question 1. Chọn đáp án B
Phần gạch chân phát âm là /s/, còn lại phát âm là /z/
fingers /ˈfɪŋɡəz/: ngón tay
attacks /əˈtæk/: sự tấn công, đợt tấn công
medals /ˈmedl/: huy chương
concerns /kənˈsɜːn/: mối quan tâm, mối lo lắng
Question 2. Chọn đáp án C
Phần gạch chân phát âm là /ɜː/, còn lại phát âm là /iː/
mean /miːn/: có nghĩa là; có ý định làm gì
treat /triːt/: đối xử; chữa trị, điều trị
wear /weə(r)/: mặc, đội, đeo
dream /driːm/: mơ
Question 3. Chọn đáp án C
Phần gạch chân phát âm là /s/, còn lại phát âm là /z/
mountains /ˈmaʊntənz/ (n): ngọn núi
problems /ˈprɒbləmz/ (n): vấn đề, khó khan
moments /ˈməʊmənts/ (n): khoảnh khắc, giây phút, thời điểm
wonders /ˈwʌndəz/ (n): kì quan, điều tuyệt vời
Question 4. Chọn đáp án A
Phần gạch chân phát âm là /e/, còn lại phát âm là /iː/
threat /θret/ (n): mối đe dọa, mối nguy hại
seat /siːt/ (n): vấn đề, khó khăn
meat /miːt/ (n): khoảnh khắc, giây phút, thời điểm
beat /biːt/ (n): đánh, đánh bại
Question 5. Chọn đáp án C
Phần gạch chân phát âm là /iː/, còn lại phát âm là /e/
meal /miːl/ (n): bữa ăn
bean /biːn/ (n): hạt đậu
head /hed/ (n): cái đầu
team /tiːm/ (n): đội, nhóm
Question 6. Chọn đáp án A
Phần gạch chân phát âm là /s/, còn lại phát âm là /z/
attracts /əˈtrækts/ (v): hấp dẫn, thu hút
delays /dɪˈleɪz/ (v): hoãn lại, lùi lịch
believes /bɪˈliːvz/ (v): tin tưởng
begins /bɪˈɡɪnz/ (v): bắt đầu
Question 7: Đáp án C.
expand /ɪkˈspænd/ (v): mở rộng
stagnant /ˈstæɡnənt/ (adj): ứ đọng, trì trệ, uể oải
vacancy /ˈveɪkənsi/ (n): vị trí việc làm còn trống, phòng còn trống (trong khách sạn)
applicant /ˈæplɪkənt/ (n): người xin việc
Đáp án chính xác là C vì phần gạch chân được đọc là âm /ei/ khác với những đáp án còn lại đọc âm /æ/.
Question 8: Đáp án D.
attained /əˈteɪnd/ (v): đạt được
resolved /rɪˈzɒlvd/ (v): giải quyết (khó khăn, vấn đề, mối nghi ngờ...), (hoá học) phân giải
disused /ˌdɪsˈjuːzd/ (v): không sử dụng nữa
decreased /dɪˈkriːsd/ (v): giảm đi
Ta thấy các đáp án A, B, C đều có từ gạch chân đọc là /d/, còn đáp án D là /t/, nên đáp án chính xác là D.
Question 9: Đáp án D.
heard / hɜ:d/ (n): nghe (dạng quá khứ và quá khứ phân từ của hear).
early / ˈɜːli / (adj): sớm
learn / lɜːn / (v): học, học tập, nghiên cứu
near / nɪə / (adj, adv): gần, ở gần, cận
Đáp án chính xác là D vì phần gạch chân được đọc là âm /ɪə/ khác với những đáp án còn lại đọc âm /ɜː/.
Question 10: Đáp án D.
theaters /ˈθɪətərz/ (n): rạp hát, nhà hát
authors /ˈɔːθərz/ (n): tác giả
clothes /kləʊðz/ (n): quần áo
shifts / ʃɪfts/ (n): ca trực, sự chuyển đổi
Ta thấy các đáp án A, B, C đều có từ gạch chân đọc là /z/, còn đáp án D đọc là /s/.
Question 11: Đáp án A.
candidates / ˈkændɪdəts/ or / ˈkændɪdeɪt / (n): ứng cử viên, thí sinh
caves / keɪvz/ (n): hang động
methods / ˈmeθədz/ (n): phương pháp
novels / ˈnɒvl / (n): tiểu thuyết
Đáp án chính xác là A vì phần gạch chân được đọc là âm /s/ khác với những đáp án còn lại đọc âm /z/.
Question 12: Đáp án B.
chemistry / ˈkemɪstri / (n): ngành hóa học; môn hóa học
children / ˈtʃɪldrən / (n): lũ trẻ, bọn trẻ
schooling / ˈskuːlɪŋ / (n): sự dạy dỗ ở nhà trường, sự giáo dục ở nhà trường
character / ˈkærəktə(r) / (n): tính nết, tính cách; đặc tính, đặc điểm; nét đặc sắc
Đáp án chính xác là B vì phần gạch chân được đọc là âm /tʃ/ khác với những đáp án còn lại đọc âm /k/.
Question 13: Đáp án D.
skating / ˈskeɪtɪŋ / (n): trượt băng
status / ˈsteɪtəs / (n): địa vị, thân phận, thân thế
stadium / ˈsteɪdiəm / (n): sân vận động
statue / ˈstætʃuː / (n): tượng
Đáp án chính xác là D vì phần gạch chân được đọc là âm /æ/ khác với những đáp án còn lại đọc âm /eɪ/.
Question 14: Đáp án B.
definitions / defɪˈnɪʃnz/ (n): định nghĩa
documents / ˈdɒkjumənts/ (n): tài liệu
combs / kəʊmz/ (n): cái lược
doors / dɔː(r)z/ (n): cửa
Đáp án chính xác là B vì phần gạch chân được đọc là âm /s/ khác với những đáp án còn lại đọc âm /z/.
Question 15: Đáp án D.
spear /spɪə(r)/ (n): cái giáo, cái mác, cái thương
gear /ɡɪə(r)/ (n): cơ cấu, thiết bị, dụng cụ; đồ gá lắp, phụ tùng
fear / fɪə(r) / (n): sự sợ, sự sợ hãi
pear / peə(r) / (n): quả lê
Đáp án chính xác là D vì phần gạch chân được đọc là âm /eə/ khác với những đáp án còn lại đọc âm /ɪə/.
Question 16: Đáp án B.
performed / pəˈfɔːmd/ (v): trình diễn
finished / ˈfɪnɪʃt / (v): hoàn thành
interviewed / ˈɪntəvjuːd/ (v): phỏng vấn
delivered / dɪˈlɪvəd/ (v): phân phát
Đáp án chính xác là B vì phần gạch chân được đọc là âm /t/ khác với những đáp án còn lại đọc âm /d/.
Question 17: Đáp án D.
decides / dɪˈsaɪdz/ (v): quyết định.
combines / kəmˈbaɪnz/ (v): kết hợp, phối hợp
lives / lɪvz/ (v): sống
appoints / əˈpɔɪnts/ (v): chỉ định
Đáp án chính xác là D vì phần gạch chân được đọc là âm /s/ khác với những đáp án còn lại đọc âm /z/.
Question 18: Đáp án C.
picture / ˈpɪktʃə(r) / (n): bức tranh.
culture / ˈkʌltʃə(r) / (n): văn hóa.
pure / pjʊə(r) / (adj): trong, trong sạch, nguyên chất, tinh khiết.
nature / ˈneɪtʃə(r) / (n): thiên nhiên.
Đáp án chính xác là C vì phần gạch chân được đọc là âm /ʊə/ khác với những đáp án còn lại đọc âm /ə/.
Question 19: Đáp án A.
great /greɪt/ (adj): to lớn, tuyệt vời, vĩ đại
bean /bi:n/ (n): hạt đậu, đậu
teacher / 'ti:t∫ə / (n): giáo viên
means / 'mi:nz / (n): phương tiện
Đáp án chính xác là A vì phần gạch chân được đọc là âm /eɪ / khác với những đáp án còn lại đọc âm /i:/.
Question 20: Đáp án C.
removed / rɪ'mu:vd / (v): rời... đi
approved / ə'pru:vd / (v): ủng hộ
beloved / bɪ'lʌvɪd/ (adj): rất được yêu thích - chỉ sử dụng trước danh từ
relieved / rɪ'li:vd / (v): làm dịu đi, làm an tâm
Kiến thức cần nhớ
Ta thấy các đáp án A, B, D đều có từ gạch chân đọc là /d/, còn đáp án C là /id/.
Cách đọc đuổi -ed:
/id/ sau từ tận cùng là t, d
/t/ sau s, sh, ch, th, p, k, f.
/d/ sau nguyên âm và những phụ âm còn lại.
Question 21: Đáp án A.
middle / 'midl / (adj): ở giữa
mile /mail/ (n): dặm, lý
kind /kaind/ (n): loại
time /taim/ (n): thời gian
Đáp án chính xác là A vì phần gạch chân được đọc là âm /i/ khác với những đáp án còn lại đọc âm /ai/.
Question 22: Đáp án A.
marbles / 'mɑ:blz/ (n): đá cẩm thạch, hòn bi
classes / klɑ:si:z / (n): lớp học, tiết học
teaches / ti:t∫i:z / (n): dạy học, dạy
changes / t∫eindʒi:z / (n); sự thay đổi
Ta thấy các đáp án B, C, D đều có từ gạch chân đọc là /i:z/, còn đáp án A là /z/, nên đáp án chính xác là A.
Question 23: Đáp án C.
supportive /sə'pɔ:tɪv / (adj): hay giúp đỡ
substantial / səb'stæn∫əl / (adj): đáng kể, quan trọng
compulsory / kəm'pʌlsərɪ / (adj): bắt buộc
curriculum / kə'rɪkjələm / (n): chương trình giảng dạy
Đáp án C có cách đọc phần gạch chân là /ʌ/ khác với các đáp án còn lại (đọc là /ə/).
Question 24: Đáp án C.
campaigns / kæm'peɪnz / (n): chiến dịch
wonders / 'wʌndərz / (n): kỳ quan; điều kỳ lạ/ kỳ diệu; sự ngạc nhiên
ecologists /i'kɒlədʒɪsts/ (n): nhà sinh thái học
captions / 'kæp∫nz/ (n): đầu đề (một chương mục, một bài báo...); đoạn thuyết minh, lời chú thích (trên màn ảnh, dưới hình vẽ); (pháp lý) sự bắt bớ, sự giam giữ, bản chỉ dẫn kèm theo hồ sơ.
Kiến thức cần nhớ
Đáp án C có cách đọc phần gạch chân là /s/ khác với các đáp án còn lại (đọc là /z/).
campaign against/ for sth: chiến dịch chống đối/ ủng hộ cái gì
Question 25: Đáp án A.
supports / sə'pɔ:t/ (n, v): (sự) ủng hộ
computers / kəm'pju:tərz / (n)
machines / mə'∫i:nz/ (n): máy móc, cơ giới
armchairs / 'ɑ:m’t∫eəz / (n): ghế bành
Đáp án chính xác là A vì phần gạch chân được đọc là âm /s/, những đáp án còn lại đọc là âm /z/.
Question 26: Đáp án C.
famous / feiməs / (adj): nổi tiếng
nervous / 'nə:vəs / (adj): lo lắng, bồn chồn
loud / laʊd / (adj): to, ầm ĩ, inh ỏi
serious / 'siəriəs / (adj): đứng đắn, nghiêm trang, nghiêm nghị
Ta thấy các đáp án A, B, D đều có từ gạch chân đọc là /əs/, còn đáp án C là /aʊd/, nên chọn C là đáp án.
Question 27: Đáp án B.
B nhấn trọng âm ở âm tiết thứ 2, khác với các đáp án còn lại ở âm tiết thứ nhất.
lecture /'lekt∫ə/ (n): bài giảng.
Ex: The lecture will be of especial interest to history students: bài giảng này sẽ được học sinh học sử đặc biệt yêu thích.
inspire / ɪn'spaɪə / (v): truyền cảm hứng.
Ex: We need someone who can inspire the team: Chúng tôi cần ai có thể truyền cảm hứng cho cả đội.
figure /'fɪgə/ (n); vật tượng trưng, điển hình, nhân vật.
Ex: an important figure: người quan trọng
wonder/'wʌndə/ (v): tự hỏi.
Ex: What are they going to do now, I wonder?
Question 28: Đáp án D.
D nhấn trọng âm ở âm tiết thứ nhất, khác với các đáp án còn lại ở âm tiết thứ 2.
triangular / traɪ'æηgjʊlə/ (adj): có hình tam giác/ bao gồm 3 người.
Ex: a triangular sporting competition
variety /və'raɪəti/ (n): sự đa dạng.
Ex: The girls come from a variety of different countries: Những cô gái đến từ rất nhiều quốc gia.
simplicity / sɪm'plɪsəti / (n): sự đơn giản.
Ex: Mona wrote with a beautiful simplicity of style: Mona viết với một phong cách đơn giản đẹp đẽ.
interviewer /ɪntəvju:ə/ (n): nhà phỏng vấn.
Question 29: Đáp án D.
solutions /sə'lu:∫nz/ (n): giải pháp
hospitals /'hɒspɪtlz/ (n): bệnh viện
families /'fæməliz/ (v): gia đình
projects /'prɒdʒekts/ (n): dự án
Phần gạch chân của đáp án D được đọc là /s/ khác với các đáp án còn lại đọc là /z/.
Question 30: Đáp án D.
accountant /ə'kauntənt/ (n): người kế toán.
amount /ə'maunt/ (n): một lượng (tiền/ thời gian...)
Ex: a considerable amount of money
founding /'faundiη/ = foundation (n): sự thành lập (của tổ chức ...)
Ex: The founding of the African National Congress in 1912.
country /'kʌntri/ (n): quốc gia, đất nước
Ex: developing countries.
Phần gạch chân của đáp án D được đọc là /ʌ/ khác với các đáp án còn lại đọc là /au/.
Question 31: Đáp án B.
subsidy /'sʌbsədi/ (n): tiền bao cấp, tiền trợ giá, tiền trợ cấp, tiền trợ giúp
substantial /səb'stæn∫l/ (adj): đáng kể
Ex: There are substantial differences between the two groups.
undergraduate /,ʌndə'grædʒuət/ (n): sinh viên chưa tốt nghiệp
drugstore /'drʌgstɔ:(r)/ (n): hiệu thuốc
Phần được gạch chân trong đáp án B được đọc là /ə/, khác với các đáp án còn lại đọc là /ʌ/.
Question 32: Đáp án C.
preface /'prefəs/ (n): phần mở đầu (của cuốn sách, bài viết...)
gazelle /gə'zel/ (n): linh dương (động vật).
surface /'sə:fɪs/ (n): bề mặt.
flamingo /ftə'mɪηgəu/ (n): chim hồng hạc.
Phần được gạch chân trong đáp án C được đọc là /ɪ/, khác với các đáp án còn lại đọc là /ə/.
Question 33: Đáp án A.
understated /,ʌndə'steɪtɪd/ (adj): tinh tế = subtle
washed /wɔft/ (v): rửa sạch.
produced /prə'dju:st/ (v): sản xuất.
confessed /kən'fest/ (v): thú tội, thú nhận.
Phần được gạch chân trong đáp án A được đọc là /id/, khác với các đáp án còn lại đọc là /t/
Question 34: Đáp án B.
eternal /ɪ'tɜ:nl/ (adj): vĩnh cửu, xảy ra thường xuyên, liên miên
Ex: She's an eternal optimist (= She always expects that the best will happen).
I'm tired of your eternal arguments.
energy /'enədʒi/ (n): năng lượng
Ex: She's always full of energy.
eradicate /ɪ'rædɪkeɪt/ (v) = wipe out: phá hủy, loại bỏ (cái gì xấu)
Ex: We are determined to eradicate racism from our sport: Chúng tôi quyết tâm loại bỏ chủ nghĩa phân
biệt chủng tộc khỏi môn thể thao của chúng tôi.
eliminate /ɪ'lɪmɪneɪt/ (v): loại bỏ, đánh bại ai, giết hại
Ex: The police have eliminated two suspects from their investigation.
She was eliminated from the tournament in the first round.
Most of the regime's left-wing opponents were eliminated: Hầu hết các đối thủ cánh tả của chế độ
này đều bị giết hại.
Phần gạch chân trong đáp án B được đọc là /e/ khác với các đáp án còn lại được đọc là / ɪ /.
MEMORIZE
an attempt/effort to eradicate sth: nổ lực xóa bỏ cái gì (xấu)
Các danh từ đi với eradicate:
+ disease: bệnh tật
+ malaria: bệnh sốt rét
+ pest: sâu bệnh
+ poverty: đói nghèo
+ prejudice: định kiến
+ racism: nạn phân biệt chủng tộc
+ smallpox: bệnh đậu mùa
Question 35: Đáp án D.
bushes/bʊ∫iz/ (n): bụi cây
wishes /wɪ∫iz/ (n): điều ước
C.. researches /rɪ'sɜ:t∫iz/ (n): nghiên cứu
D. headaches /'hedeɪks/ (n): cơn đau đầu
Đáp án D có phần gạch chân được đọc là /s/, các đáp án còn lại đọc là /iz/.
Question 36: Đáp án C.
tool /tu:l/ (n): công cụ
spoon /spu:n/ (n): cái thìa
foot /fʊt/ (n): bàn chân, phần bên dưới của cái gì, đơn vị đo (1ft = 12 inches hoặc 30.48 centimetres)
Ex: We're flying at 35 000 feet.
‘How tall are you?’ ‘Five foot nine’ (= five feet and nine inches).
noon /nu:n/ (n): buổi trưa, 12h trưa
Ex: We should be there by noon.
Đáp án C có phần gạch chân được đọc là /ʊ/, các đáp án còn lại đọc là /u:/.
Question 37: Đáp án C.
nourish / 'nʌnɪ/ (v): nuôi dưỡng, ấp ủ (hi vọng, hoài bão)
flourish /'flʌnɪ/ (v) = to develop quickly, grow well
courageous /kə'reɪdəs/ (adj) = brave
courage /'kʌrɪdʒ/ (n): dũng khí
Đáp án chính xác là C vì phàn gạch chân được đọc là âm /ə/ khác với những đáp án còn lại đọc âm /ʌ/. Question 38: Đáp án B.
Promises /'prɑ:mɪsɪz/ (v): hứa
likes /laɪks/ (v): thích thủ
houses /'haʊzɪz/ (n): nhà cửa
doses /dəʊsɪz/ (n): liều thuốc
MEMORIZE
Đáp án chính xác là A vì phần gạch chân được đọc là âm /s/ khác với những đáp án còn lại đọc âm /z/.
promise (v): hứa, hẹn ước
promise sb the earth/ moon: hứa hão, hứa nhăng cuội
make a promise: đưa ra một lời hứa
Question 39: Đáp án D.
shown /∫əun/: dạng phân từ hai của động từ show (v): trình diễn, cho xem
Ex: The children proudly showed me their presents: Những đứa trẻ tự hào đưa cho tôi xem món quà chúng nhận được.
flown /fləun/: dạng phân từ hai của động từ fly (v): bay.
Ex: I'm flying to Hong Kong tomorrow: Tôi sẽ bay đến Hong Kong vào ngày mai.
grown /grəun/: dạng phân tử hai của động từ grow (v): lớn lên, tăng trưởng.
Ex: Sales of new cars grew by 10% last year: Doanh số bán hàng của những dòng xe mới này tăng 10% vào năm ngoái.
crown /kraun/ (n): mũ miện; vua, ngôi vua.
Ta thấy rằng chỉ có đáp án D là phát âm khác nên đáp án chính xác là D.
Question 40: Đáp án C.
embraced /ɪm'breɪst/ (v) = hug: ôm; chấp nhận (một ý tưởng, đề xuất); có, chứa.
Ex: - She embraced her son warmly.
It is unlikely that such countries will embrace capitalist ideas.
The word ‘mankind’ embraces men, women and children.
enforced /ɪn'fɔ:st/ (v): thúc ép, bắt tuân theo
Ex: It isn't always easy for the police to enforce speed limits.
composed /kəm'pəʊzd/ (v): viết nhạc, pha trộn
approached /ə' prəʊt∫t/ (v): tiếp cận
Question 41: Đáp án D.
voyage /'vɔɪ-ɪdʒ/ (n): chuyến đi biển.
Ex: The voyage from England to India used to take six months: Chuyến đi biển từ Anh đến Ấn Độ đã từng dài sáu tháng.
village /'vɪlɪdʒ/ (n): ngôi làng.
passage /'pæsɪdʒ/ (n):
Hành lang. Ex: My office is just along the passage: Văn phòng của tôi ở dọc hành lang.
Lối đi. Ex: a passage through the crowd: một lối đi qua đám đông.
(nghĩa cổ) chuyến đi bằng tàu.
massage /'mæsɑ:ʒ/ (n): sự xoa bóp.
Đáp án chính xác là D vì phần gạch chân được đọc là /ɑ:/ khác với những đáp án còn lại đọc là /ɪ/.
Question 42: Đáp án C.
fool /fu:l/ (adj): ngu ngốc
boot /bu:t/ (n): giày ống
foot /fʊt/ (n): bàn chân
cool /ku:l/ (adj): mát, ngầu
Đáp án chính xác là C vì phần gạch chân được đọc là /ʊ/ khác với các đáp án còn lại đọc là /u:/.
Question 43: Đáp án A.
Ta thấy rằng “s” trong các đáp án B, C, D đều đọc là /s/ còn trong đáp án A thì lại đọc là /z/.
mouths / maʊθz/ (n): cái mồm, miệng
cloths / klɒθs/ (n): mảnh vải
breaths /breθs/ (n): hơi thở
months /mʌnθs/ (n): tháng
Question 44: Đáp án B.
retain /rɪ 'teɪn / (v): giữ lại
Ex: You have the right to retain possession of the goods: Bạn có quyền giữ lại đồ.
mountain /'mauntən/ (n): ngọn núi
painting / 'peɪntɪŋ / (n): bức tranh
chain / tʃeɪn / (n): dây xích
Ex: She had a gold chain around her neck.
Từ “ai” trong đáp án A, C, D đọc là /eɪ/ còn đáp án B đọc là /au/ nên đáp án chính xác là B.
Question 45: Đáp án A.
recovery /rɪ'kʌvəri/ (n): sự hỏi phục
Ex: My father has made a full recovery from the operation.
holiday /'hɔtədi/ (n): kỳ nghỉ, thời gian nghỉ
problem / 'prɔbləm/ (n): vẩn đề, rắc rối
Ex: I've been having a few problems with my car: Tôi có một số vấn đề với cái xe của tôi.
occupant /'ɔkjʊpənt/ (n): người ở, sống trong ngôi nhà, căn hộ ...
Ex: The furniture had been left by the previous occupants: Nội that được đế lại bởi người ở trước đó.
Phần được gạch chân ở đáp án A được phát âm là /ʌ/, khác với các đáp án còn lại phát âm là /ɔ/.
Question 46: Đáp án A.
months /mʌnθs/ (n): tháng
paths /pɑ:ðz/ (n): lối mòn
wreaths /ri:ðz/ (n): vòng nguyệt quế
youths /ju:ðz/ (n): tuổi trẻ
Phần được gạch chân ở đáp án A được phát âm là /s/, khác với các đáp án còn lại phát âm là /z/.
Question 47: Đáp án D.
hates /heɪts/ (v): ghét
slopes /sləʊps/ (n): sườn dốc
tapes /teɪps/ (n): băng đĩa
glasses /glɑ:siz/ (n): kính mắt, thủy tinh, cốc nước
Phần gạch chân ở đáp án D được phát âm là /iz/, các đáp án còn lại phát âm là /s/
Question 48: Đáp án A.
head /hed/(n): cái đầu, đầu óc, năng khiếu, vị trí đứng đầu.
Ex: I wish you'd use your head (= think carefully before doing or saying something).
breathe /bri:ð/ (v): thở, hít thở
Ex: He breathed deeply before speaking again. -Anh hít thở sâu trước khi nói lại
clean /kli: n/ (adj): sạch sẽ, không gây hại, chưa viết gì (giấy), không thay đối, không có lỗi (tài lệu, phần mềm), thẳng, không nham nhở. Ex: A sharp knife makes a clean cut: Dao bén cắt thẳng.
beat /bi:t/(v): đánh hại, đập, vỗ cảnh. Ex: She's alive - her heart is still beating: Cô ấy còn sống - tim cô ấy vẫn đang đập.
Phần gạch chân ở đáp án A được phát âm là /e/, các đáp án còn lại phát âm là /i:/
Question 49: Đáp án D.
chooses /'tʃuːziz/ (v): chọn lựa
houses/'haʊsiz/ (n): nhà
mixes /'mɪksiz/ (v): pha trộn
breathes / briːðz/ (v): thở
Phần gạch chân của đáp án D được đọc là /z/ khác với phần gạch chân của các từ còn lại đọc là /iz/
Question 50: Đáp án C.
post/ pəʊst /(v): dán thông cáo, gửi thư qua bưu điện
local / ˈloʊkəl / (adj): địa phương
prominent / ˈprɒmənənt / (adj): nổi bật
hotel / həʊˈtel / (n): khách sạn
Phần gạch chân của đáp án c được đọc là /ɒ/ khác với phần gạch chân của các từ còn lại đọc là /əʊ/
Question 51: Đáp án D.
too /tu:/ (adv): cũng, quá
food /fu:d/ (n): thức ăn, thực phẩm
soon /su:n/ (adv): sớm
good /gʊd/ (adj): tốt
Đáp án chính xác là D vì phần gạch chân đọc là /ʊ/ khác với các từ còn lại đọc là /u:/
Question 52: Đáp án D.
culture / 'kʌlt∫ə/(n): văn hóa
country / 'kʌntri / (n): đất nước
such / sʌt∫ / (adj): như thế, như loại đó
music/ 'mju:zik] /(n): âm nhạc
Đáp án chính xác là D vì phần gạch chân đọc là /ju:/ khác với các từ còn lại đọc là /ʌ/
Question 53: Đáp án C.
tasty / 'teɪsti / (adj): ngon, có vị mạnh, dễ chịu
wastage / 'weɪstɪdʒ / (n): sự lãng phí, số lượng lãng phí
nasty / 'nɑ:sti / (adj): hiểm ác, rất xấu, rất khó chịu, nguy hiểm, nghiêm trọng
hasten / 'heɪsn/ (v): nói hoặc làm gì một cách vội vã
Đáp án chính xác là C vì phần gạch chân được đọc là / ɑ:/ khác với các từ còn lại đọc là /eɪ/
Question 54: Đáp án B.
preface / 'prefəs / (n): lời nói đầu
prepare / prɪ'peə(r)/ (v): chuẩn bị
preparation / ,prepə'reɪ∫n / (n): sự chuẩn bị
prejudice / 'predʒudɪs/ (n): định kiến, thành kiến, thiên kiến
Ex: - There is little prejudice against workers from other EU states: Có ít thành kiến đối với công nhân từ
các quốc gia EU khác.
- I must admit to a prejudice in favour of British universities: Tôi phải thừa nhận có một định kiến ủng hộ
các trường đại học của Anh.
Đáp án chính xác là B vì phần gạch chân được đọc là /ɪ/ khác với các từ
File đính kèm:
bai_tap_trac_nghiem_tieng_anh_theo_chuyen_de_tach_tu_de_thi.docx