Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh theo chuyên đề tách từ đề thi thử THPTQG năm 2019 - Chuyên đề: Trọng âm và phát âm - Đề 23 (Có đáp án)

Question 13: A. half B. calm C. chalk D. culture

Question 14: A. decorate B. passionate C. undergraduate D. temperate

 

docx18 trang | Chia sẻ: Băng Ngọc | Ngày: 15/03/2024 | Lượt xem: 23 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh theo chuyên đề tách từ đề thi thử THPTQG năm 2019 - Chuyên đề: Trọng âm và phát âm - Đề 23 (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BÀI TẬP PHÁT ÂM Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions. Question 1: Question 2: A. impressed A. savour B. abolished B. devour C. influenced C. favour D. heightened D. flavour ( ĐỀ THI THỬ THPTQG TRƯỜNG CHUYÊN BẮC NINH – LẦN 1) Question 3: A. sought B. drought C. bought D. fought Question 4: A. clothes B. oranges C. resources D. reaches ( ĐỀ THI THỬ THPTQG TRƯỜNG CHUYÊN BẮC NINH – LẦN 2) Question 5: A. leaves B. coughs C. hires D. brings Question 6: A. beat B. cleanse C. please D. treat ( ĐỀ THI THỬ THPTQG TRƯỜNG CHUYÊN BẮC NINH – LẦN 3) Question 7: A. talked B. missed C. learned D. watched Question 8: A. gosh B. most C. frost D. cost ( ĐỀ THI THỬ THPTQG TRƯỜNG CHUYÊN KHTN HÀ NỘI – LẦN 1) Question 9: A. handicapped B. advantaged C. organized D. compromised Question 10: A. leisure B. pleasure C. failure D. measure ( ĐỀ THI THỬ THPTQG TRƯỜNG CHUYÊN TRẦN PHÚ – HẢI PHÒNG – LẦN 1) Question 11: A. chocolate B. champagne C. challenge D. cheerful Question 12: A. flora B. trophy C. glory D. orally ( ĐỀ THI THỬ THPTQG TRƯỜNG CHUYÊN ĐHSPHN – LẦN 1) Question 13: A. half B. calm C. chalk D. culture Question 14: A. decorate B. passionate C. undergraduate D. temperate ( ĐỀ THI THỬ THPTQG TRƯỜNG CHUYÊN LÊ THÁNH TÔNG – QUẢNG NAM – LẦN 1) Question 15. A. link B . handkerchief C. donkey D. handful Question 16. A. mineral B. miniature C. minor D. minimum ( ĐỀ THI THỬ THPTQG TRƯỜNG CHUYÊN THÁI NGUYÊN – LẦN 1) Question 17. A. biomass B. barrister C. asthma D. drama Question 18. A. well-established B. worshiped C. poached D. self-directed ( ĐỀ THI THỬ THPTQG TRƯỜNG CHUYÊN LƯƠNG VĂN TỤY–VĨNH PHÚC-LẦN 1) Question 19. A. asked B. danced C. cashed D. studied Question 20. A. chapter B. chemistry C. bachelor D. teacher ( ĐỀ THI THỬ TRƯỜNG CHUYÊN HOÀNG VĂN THỤ–HÒA BÌNH-LẦN 1) Question 21: Question 22: A. collected A. break B. divided B. spread C. spoiled C. steak D. polluted D. great ( ĐỀ THI THỬ TRƯỜNG CHUYÊN BẮC NINH-LẦN 4) Question 23. A. compile B. facile C. facsimile D. textile Question 24. A. couple B. trouble C. enough D. thousand ( ĐỀ THI THỬ TRƯỜNG CHUYÊN HƯNG YÊN -LẦN 2) Question 25: A. bread B. dream C. cream D. clean Question 26: A. dislikes B. exchanges C. completes D. escapes ( ĐỀ THI THỬ TRƯỜNG ĐH NGOẠI NGỮ - HÀ NỘI -LẦN 1) Question 27: A. punctual B. rubbish C. frustrate D. furious Question 28: A. rough B. laugh C. cough D. plough ( ĐỀ THI THỬ TRƯỜNG CHUYÊN VĨNH PHÚC -LẦN 3) Question 29: A. days B. dates C. bats D. speaks Question 30: A. confide B. install C. kidding D. rim ( ĐỀ THI THỬ TRƯỜNG CHUYÊN BẮC GIANG -LẦN 1) Question 31: A. informs B. mistakes C. combines D. complains Question 32: A. toothache B. church C. chemistry D. stomach ( ĐỀ THI THỬ TRƯỜNG THPT CHUYÊN -ĐH VINH -LẦN 1) Question 33. A. possession B. dissolve C. dessert D. pessimistic Question 34. A. penalty B. expedition C. incredible D. determine ( ĐỀ THI THỬ TRƯỜNG CHUYÊN ĐH SƯ PHẠM -LẦN 2) Question 35: A. through B. trouble C. couple D. double Question 36: A. realized B. watched C. worked D. missed ( ĐỀ THI THỬ TRƯỜNG THPT CHUYÊN NGUYỄN QUANG DIÊU –ĐỒNG THÁP LẦN 1) Question 37: A. coupon B. blouse C. house D. cloud Question 38: A. inspired B. welcomed C. subscribed D. launched ( ĐỀ THI THỬ TRƯỜNG CHUYÊN HƯNG YÊN -LẦN 3) Question 39: A. sanctuary B. solution C. potential D. infectious Question 40: A. compromised B. revised C. assessed D. advised ( ĐỀ THI THỬ TRƯỜNG THPT CHUYÊN -ĐH VINH -LẦN 2) Question 41: A. control B. ecology C. contour D. combine Question 42: A. though B. breath C. arithmetic D. threaten ( ĐỀ THI THỬ HỘI 8 TRƯỜNG CHUYÊN-ĐH VINH -LẦN 2) Question 43: A. hole B. home C. come D. hold Question 44: A. watched B. cleaned C. stopped D. picked ( ĐỀ THI THỬ TRƯỜNG CHUYÊN HÙNG VƯƠNG- GIA LAI -LẦN 1) Question 45: Question 46: A. account A. clicked B. drought B. closed C. without C. raced D. southern D. mixed ( ĐỀ THI THỬ TRƯỜNG CHUYÊN HÀ TĨNH -LẦN 1) Question 47: A. laughed B. thanked C. cooked D. belonged Question 48: A. pour B. hour C. sour D. flour ( ĐỀ THI THỬ TRƯỜNG CHUYÊN CAO BẰNG -LẦN 1) Question 49: A. beloved B. observed C. interrupted D. succeeded Question 50: A. habitats B. enthusiast C. windsurfing D. tsunami ( ĐỀ THI THỬ TRƯỜNG CHUYÊN ĐH SƯ PHẠM -LẦN 3) Question 51. A. mean B. dreamt C. heal D. release Question 52. A. conserved B. required C. explained D. increased ( ĐỀ THI THỬ TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN - QUẢNG TRỊ -LẦN 1) Question 53: A. biscuits B. vegetables C. magazines D. newspapers Question 54: A. channel B. choir C. chemical D. headache ( ĐỀ THI THỬ TRƯỜNG THPT CHUYÊN -ĐH VINH -LẦN 3) Question 55. A. busy B. lettuce C. bury D. minute Question 56. A. chorus B. duchess C. duke D. stomach ( ĐỀ THI THỬ TRƯỜNG THPT CHUYÊN KHTN HÀ NỘI-LẦN 3) Question 57: A. enter B. deter C. prefer D. infer Question 58: A. expelled B. involved C. proposed D. furnished ( ĐỀ THI THỬ THPTQG TRƯỜNG CHUYÊN THÁI BÌNH – LẦN 5) ĐÁP ÁN BÀI TẬP PHÁT ÂM Question 1. D Kiến thức: Phát âm đuôi “-ed” Giải thích: Quy tắc phát âm đuôi “-ed”: /id/ khi động từ tận cùng là các âm /t/, /d/ /t/ khi động từ tận cùng là các âm /s/, /p/, /f/, /tʃ/, /ʃ/, /θ/ /d/ các âm còn lại impressed /ɪmˈprest/ abolished / əˈbɒlɪʃd / influenced / ˈɪnfluənsd / heightened / ˈhaɪtnd/ Phần được gạch chân ở câu D được phát âm là /d/, còn lại được phát âm là /t/. Đáp án: D Question 2. B Kiến thức: Phát âm “-our” Giải thích: savour / ˈseɪvə(r) / devour / dɪˈvaʊə(r) / favour / ˈfeɪvə(r) / flavour / ˈfleɪvə(r) / Phần được gạch chân ở câu B được phát âm là / aʊə(r)/ còn lại phát âm là / ə(r)/ Đáp án: B Question 3: B sought /sɔːt/ drought /draʊt/ bought /bɔːt/ fought /fɔːt/ Ở đáp án B, phần gạch chân được phát âm là /aʊ/. Các đáp án khác là /ɔː/. Chọn B. Question 4: A clothes /klɒθ/ oranges /'ɒrindʒ/ resources /ri'sɔːs/ reaches /ri:tʃ/ Quy tắc phát âm đuôi s/es: Phát âm là /s/ khi tân cùng là p, k, t, f Phát âm là /iz/ khi tận cùng là s, ss, ch, sh, x, z, o, ge, ce Phát âm là /z/ khi tận cùng là những âm còn lại. Ở đáp án A từ được gạch chân phát âm là z, còn lại là iz. Chọn A. Question 5. B Kiến thức: Phát âm đuôi “e,es” Giải thích: Quy tắc phát âm đuôi “e,es”: Phát âm là /s/ khi từ có tận cùng bằng các phụ âm vô thanh: /θ/, /p/, /k/, /f/, /t/. Phát âm là /iz/ từ có tận cùng là các âm: /s/, /z/, /ʃ/, /tʃ/, /ʒ/, /dʒ/ (Thường có tận cùng là các chữ cái sh, ce, s, ss, z, ge, ch, x...) Phát âm là /z/ khi từ có tận cùng là các âm còn lại. leaves /li:vz/ coughs /kɒfs/ hires /'hais(r)z/ brings /briŋz/ Phần được gạch chân ở câu B phát âm là /s/, còn lại phát âm là /z/. Chọn B Question 6. B Kiến thức: Phát âm “-ea” Giải thích: beat /bi:t/ cleanse /klenz/ please /pli:z/ treat /tri :t/ Phần được gạch chân ở câu B phát âm là /e/, còn lại phát âm là /i:/. Chọn B Question 7. C Kiến thức: Phát âm “-ed” Giải thích: Đuôi “-ed” được phát âm là: /id/ khi âm trước nó tận cùng là /t/ và /d/ /t/ khi âm trước nó tận cùng là /ʃ/, /tʃ/, /s/, /p/, /f/, /k/ /d/ khi âm trước nó tận cùng là các nguyên âm và phụ âm còn lại. talked /tɔ:kt/ missed /mist/ learned /'lɜ:nid/ (a) hoặc /lɜ:nd/ (v) watched /wɒtʃt/ Phần gạch chân câu C được phát âm là /d/ hoặc /id/ tuỳ thuộc vào tính từ hay động từ, còn lại là /t/ Chọn C Question 8. B Kiến thức: Phát âm “-o” Giải thích: gosh /gɒʃ/ most /moust/ frost /frɒst/ cost /kɒst/ Phần gạch chân câu B được phát âm là /əʊ/ còn lại là /ɒ/ Chọn B Question 9. A Kiến thức: Phát âm “-ed” Giải thích: Quy tắc phát âm “-ed”: Phát âm là /id/ với các động từ kết thúc bằng âm /t/ hoặc /d/. Phát âm là /t/ với các động từ kết thúc bằng âm vô thanh như là /k/, /p/, /s/, /f/, /tʃ/, /ʃ/. Phát âm là /d/ với các động từ kết thúc bằng các âm còn lại. handicapped /'hændikæpt/ advantaged /əd'vɑ:ntidʒd/ organized /'ɔ:gənaizd/ compromised /'kɒmprəmaizd/ Phần được gạch chân ở câu A phát âm là /t/, còn lại là /d/. Chọn A Question 10. C Kiến thức: Phát âm “-ure” Giải thích: leisure /'leʒə(r)/ pleasure /'pleʒə(r)/ failure /'feiljə(r)/ measure /'meʒə(r)/ Phần được gạch chân ở câu C phát âm là /ʒə(r)/, còn lại là /ə(r)/. Chọn C Question 11. B Kiến thức: Phát âm “-ch” Giải thích: chocolate /'t∫ɒklət/ champagne /∫æm'pein/ challenge /'t∫ælindʒ/ cheerful /'t∫jəfl/ Phần gạch chân câu B được phát âm là /∫/ còn lại là /t∫/ Chọn B Question12. B Kiến thức: Phát âm “-o” Giải thích: flora /'flɔ:rə/ trophy /'trəʊfi/ glory /'glɔ:ri/ orally /'ɔ:rəli/ Phần gạch chân câu B được phát âm là /əʊ/ còn lại là /ɔ:/ Chọn B Question 13. D Kiến thức: Phát âm “-l” Giải thích: half /hɑ:f/ calm /kɑ:m/ chalk /t∫ɔ:k/ culture /'kʌlt∫ə[r]/ Phần gạch chân câu D được phát âm là /l/ còn lại là âm câm Chọn D Question 14. A Kiến thức: Phát âm “-ate” Giải thích: decorate /ˈdekəreɪt/ passionate /ˈpæʃənət/ undergraduate /ˌʌndəˈɡrædʒuət/ temperate /ˈtempərət/ Phần gạch chân câu A được phát âm là /ei/ còn lại là /ə/ Chọn A Question 15. D Kiến thức: Cách phát âm “-n” Giải thích: link /lɪŋk/ handkerchief /ˈhæŋkətʃɪf/ donkey /ˈdɒŋki/ handful /ˈhændfʊl/ Phần gạch chân của đáp án D được phát âm là /n/, còn lại phát âm là /ŋ/. Chọn D Question 16. C Kiến thức: Cách phát âm “-i” Giải thích: mineral /ˈmɪnərəl/ miniature /ˈmɪnətʃə(r)/ minor /ˈmaɪnə(r)/ minimum /ˈmɪnɪməm/ Phần gạch chân của đáp án C được phát âm là /aɪ/, còn lại phát âm là /ɪ/. Chọn C Question 17. D Kiến thức: Cách phát âm “-a” Giải thích: biomass /ˈbaɪəʊmæs/ barrister /ˈbærɪstə(r)/ asthma /ˈæsmə/ drama /ˈdrɑːmə/ Phần gạch chân của đáp án D được phát âm là /ɑː/, còn lại phát âm là /æ/. Chọn D Question 18. D Kiến thức: Cách phát âm “-ed” Giải thích: Đuôi /ed/ được phát âm là /t/: Khi động từ có phát âm kết thúc là /s/, /f/, /p/, /ʃ/, /tʃ/, /k/ và những động từ có từ phát âm cuối là “s”. E.g: washed, picked, ... Đuôi /ed/ được phát âm là /id/: Khi động từ có phát âm kết thúc là /t/ hay /d/. E.g: needed, wanted, Đuôi /ed/ được phát âm là /d/ với những trường hợp còn lại. well-established /ˌwel ɪˈstæblɪʃt/ worshiped /ˈwɜːʃɪpt/ poached /pəʊtʃt/ self-directed / ˌself dəˈrɛktid/ Phần gạch chân của đáp án D được phát âm là /id/, còn lại phát âm là /t/. Chọn D Question 19. D Kiến thức: Cách phát âm đuôi “ed” Giải thích: Đuôi /ed/ được phát âm là /t/: Khi động từ có phát âm kết thúc là /s/, /f/, /p/, /ʃ/, /tʃ/, /k/ và những động từ có từ phát âm cuối là “s”. E.g: washed, touched, fixed. Đuôi /ed/ được phát âm là /id/: Khi động từ có phát âm kết thúc là /t/ hay /d/. E.g: wanted, needed. Đuôi /ed/ được phát âm là /d/ với những trường hợp còn lại. asked /ɑːskt/ danced /dɑːnst/ cashed /kæʃt/ studied /ˈstʌdid/ Phần gạch chân của đáp án D được phát âm là /d/, còn lại phát âm là /t/. Chọn D Question 20. B Kiến thức: Cách phát âm “ch” Giải thích: chapter /ˈtʃæptə(r)/ chemistry /ˈkemɪstri/ bachelor /ˈbætʃələ(r)/ teacher /ˈtiːtʃə(r)/ Phần gạch chân của đáp án B được phát âm là /k/, còn lại phát âm là /tʃ/. Chọn B Question 21. C Kiến thức: Phát âm đuôi “ed” Giải thích: Quy tắc phát âm “ed”: Phát âm là /ɪd/ với các động từ kết thúc bằng âm /t/ hoặc /d/ (theo phiên âm). Phát âm là /t/ với các động từ kết thúc bằng âm vô thanh như là /k/, /p/, /s/, /f/, /tʃ/, /ʃ/ Phát âm là /d/ với các động từ kết thúc bằng các âm còn lại. collected /kəˈlektɪd/ divided /dɪˈvaɪdɪd/ spoiled /spɔɪld/ polluted /pəˈluːtɪd/ Phần được gạch chân của câu C phát âm là /d/, còn lại phát âm là /ɪd/. Chọn C Question 22. B Kiến thức: Phát âm đuôi “ea” Giải thích: break /breɪk/ spread /spred/ steak /steɪk/ great /ɡreɪt/ Phần được gạch chân của câu B phát âm là /e/, còn lại phát âm là /eɪ/. Chọn B Question 23. C compile /kəmˈpail/ facile /'fæsail/ facsimile /fækˈsɪməli/ textile /'tekstail/ Phần gạch chân câu C được phát âm là /əli/ còn lại là /ail/ Chọn C Question 24. D couple /'kʌpl/ trouble /'trʌbl/ enough /i'nʌf/ thousand /'θɑʊznd/ Phần gạch chân câu D được phát âm là /ɑʊ/ còn lại là /ʌ/ Chọn D Question 25. A bread /bred/ dream /dri:m/ cream /kri:m/ clean /kli:n/ Phần gạch chân câu A được phát âm là /e/ còn lại là /i:/ Chọn A Question 26. B Phát âm là /s/ khi từ có tận cùng bằng các phụ âm vô thanh: /θ/, /p/, /k/, /f/, /t/. Phát âm là /iz/ khi từ có tận cùng là các âm: /s/, /z/, /ʃ/, /tʃ/, /ʒ/, /dʒ/. Phát âm là /z/ khi các từ có tận cùng là nguyên âm và các phụ âm hữu thanh còn lại. dislikes /dis'laiks/ exchanges /iks't∫eindʒiz/ completes /kəm'pli:ts/ escapes /i'skeips/ Phần gạch chân câu B được phát âm là /iz/ còn lại là /s/ Chọn B Question 27. D Kiến thức: Phát âm “u” Giải thích: punctual /ˈpʌŋktʃuəl/ rubbish /ˈrʌbɪʃ/ frustrate /frʌˈstreɪt/ furious /ˈfjʊəriəs/ Phần được gạch chân ở câu D phát âm là /jʊə/, còn lại phát âm là /ʌ/. Chọn D Question 28. D Kiến thức: Phát âm “gh” Giải thích: rough /rʌf/ laugh /lɑːf/ cough /kɒf/ plough /plaʊ/ Phần được gạch chân ở câu D là âm câm, còn lại phát âm là /f/. Chọn D Question 29. A Kiến thức: Phát âm “s” Giải thích: Cách phát âm đuôi “s”: + phát âm là /s/ khi từ tận cùng bằng các phụ âm vô thanh KHÔNG rung: /θ/, /f/, /k/, /p/, /t/ + phát âm là /z/ khi tận cùng bằng các âm còn lại A. days /deɪz/ B. dates /deɪts/ C. bats /bæts/ D. speaks /spiːks/ Phần gạch chân đáp án A phát âm là /z/, còn lại là /s/. Chọn A Question 30. A Kiến thức: Phát âm “i” Giải thích: A. confide /kənˈfaɪd/ B. install /ɪnˈstɔːl/ C. kidding /kɪdɪŋ/ D. rim /rɪm/ Phần gạch chân đáp án A phát âm là /aɪ/, còn lại là /ɪ/. Chọn A Question 31. B Kiến thức: Phát âm “s” Giải thích: Quy tắc phát âm “s,es”: Phát âm là /s/ khi từ có tận cùng bằng các phụ âm vô thanh: /θ/, /p/, /k/, /f/, /t/. Phát âm là /iz/ khi từ có tận cùng là các âm: /s/, /z/, /ʃ/, /tʃ/, /ʒ/, /dʒ/. Thường có tận cùng là các chữ cái sh, ce, s, ss, z, ge, ch, x Phát âm là /z/ khi các từ có tận cùng là nguyên âm và các phụ âm hữu thanh còn lại. informs /ɪnˈfɔːmz/ mistakes /mɪˈsteɪks/ combines /kəmˈbaɪnz/ complains /kəmˈpleɪnz/ Phần được gạch chân ở câu B phát âm là /s/, còn lại phát âm là /z/. Chọn B Question 32. B Kiến thức: Phát âm “ch” Giải thích: toothache /ˈtuːθeɪk/ church /tʃɜːtʃ/ chemistry /ˈkemɪstri/ stomach /ˈstʌmək/ Phần được gạch chân ở câu B phát âm là /tʃ/, còn lại phát âm là /k/. Chọn B Question 33. D Kiến thức: Phát âm “ss” Giải thích: possession /pəˈzeʃn/ dissolve /dɪˈzɒlv/ dessert /dɪˈzɜːt/ pessimistic /ˌpesɪˈmɪstɪk/ Phần được gạch chân ở câu D phát âm là /s/, còn lại phát âm là /z/. Chọn D Question 34. D Kiến thức: Phát âm “e” Giải thích: penalty /ˈpenəlti/ expedition /ˌekspəˈdɪʃn/ incredible /ɪnˈkredəbl/ determine /dɪˈtɜːmɪn/ Phần được gạch chân ở câu D phát âm là /ɜː/, còn lại phát âm là /e/. Chọn D Question 35. A Kiến thức: Phát âm “ou” Giải thích: through /θruː/ trouble /ˈtrʌbl/ couple /ˈkʌpl/ double /ˈdʌbl/ Phần được gạch chân ở câu A phát âm là /u:/, còn lại phát âm là /ʌ/. Chọn A Question 36. A Kiến thức: Phát âm “ed” Giải thích: Quy tắc phát âm “ed”: Phát âm là /ɪd/ với các động từ kết thúc bằng âm /t/ hoặc /d/. Phát âm là /t/ với các động từ kết thúc bằng âm vô thanh như là /k/, /p/, /s/, /f/, /tʃ/, /ʃ/. Phát âm là /d/ với các động từ kết thúc bằng các âm còn lại. realized /ˈriːəlaɪzd/ watched /wɒtʃt/ worked /wɜːkt/ missed /mɪst/ Phần được gạch chân ở câu A phát âm là /d/, còn lại phát âm là /t/. Chọn A Question 37. A Kiến thức: Phát âm “ou” Giải thích: coupon /ˈkuːpɒn/ blouse /blaʊz/ house /haʊs/ cloud /klaʊd/ Phần được gạch chân ở câu A phát âm là /uː/, còn lại phát âm là /aʊ/. Chọn A Question 38. D Kiến thức: Phát âm “ed” Giải thích: Quy tắc phát âm “ed”: Phát âm là /ɪd/ với các động từ kết thúc bằng âm /t/ hoặc /d/. Phát âm là /t/ với các động từ kết thúc bằng âm vô thanh như là /k/, /p/, /s/, /f/, /tʃ/, /ʃ/. Phát âm là /d/ với các động từ kết thúc bằng các âm còn lại. inspired /ɪnˈspaɪəd/ welcomed /ˈwelkəmd/ subscribed /səbˈskraɪbd/ launched /lɔːntʃt/ Phần được gạch chân ở câu D phát âm là /t/, còn lại phát âm là /d/. Chọn D Question 39. A Kiến thức: Phát âm “t” Giải thích: sanctuary /ˈsæŋktʃuəri/ solution /səˈluːʃn/ potential /pəˈtenʃl/ infectious /ɪnˈfekʃəs/ Phần được gạch chân ở câu A phát âm là /tʃ/, còn lại phát âm là /ʃ/. Chọn A Question 40. C Kiến thức: Phát âm “ed” Giải thích: Quy tắc phát âm “ed”: Phát âm là /ɪd/ với các động từ kết thúc bằng âm /t/ hoặc /d/. Phát âm là /t/ với các động từ kết thúc bằng âm vô thanh như là /k/, /p/, /s/, /f/, /tʃ/, /ʃ/. Phát âm là /d/ với các động từ kết thúc bằng các âm còn lại. compromised /ˈkɒmprəmaɪzd/ revised /rɪˈvaɪzd/ assessed /əˈsest/ advised /ədˈvaɪzd/ Phần được gạch chân ở câu C phát âm là /t/, còn lại phát âm là /d/. Chọn C Question 41. C Kiến thức: Phát âm “o” Giải thích: control /kənˈtrəʊl/ ecology /iˈkɒlədʒi/ contour /ˈkɒntʊə(r)/ combine /kəmˈbaɪn/ Phần được gạch chân ở câu C phát âm là /ɒ/, còn lại phát âm là /ə/. Chọn C Question 42. A Kiến thức: Phát âm “th” Giải thích: though /ðəʊ/ breath /breθ/ arithmetic /əˈrɪθmətɪk/ threaten /ˈθretn/ Phần được gạch chân ở câu A phát âm là /ð/, còn lại phát âm là /θ/. Chọn A Question 43. C Kiến thức: Phát âm “o” Giải thích: A. hole /həʊl/ B. home /həʊm/ C. come /kʌm/ D. hold /həʊld/ Phần gạch chân đáp án C phát âm là /ʌ/, còn lại là /əʊ/. Chọn C Question 44. B Kiến thức: Phát âm “ed” Giải thích: Cách phát âm đuôi “ed”: + Đuôi “ed” được phát âm là /id/ khi động từ có phát âm kết thúc là /t/ hay /d/ + Đuôi “ed” được phát âm là /t/ khi động từ có phát âm kết thúc là /s/,/f/,/p/,/ʃ/,/tʃ/,/k/ + Đuôi “ed” được phát âm là /d/ với các trường hợp còn lại A. watched /wɒtʃt/ B. cleaned /kliːnd/ C. stopped /stɒpt/ D. picked /pɪkt/ Phần gạch chân đáp án B phát âm là /d/, còn lại là /t/. Chọn B Question 45. D Kiến thức: Phát âm “ou” Giải thích: A. account /əˈkaʊnt/ B. drought /draʊt/ C. without /wɪˈðaʊt/ D. southern /ˈsʌðən/ Phần gạch chân đáp án D phát âm là /ʌ/, còn lại là /aʊ/. Chọn D Question 46. B Kiến thức: Phát âm “ed” Giải thích: Cách phát âm đuôi “ed”: + Đuôi “ed” được phát âm là /ɪd/ khi động từ có phát âm kết thúc là /t/ hay /d/ + Đuôi “ed” được phát âm là /t/ khi động từ có phát âm kết thúc là /s/,/f/,/p/,/ʃ/,/tʃ/,/k/ + Đuôi “ed” được phát âm là /d/ với các trường hợp còn lại A. clicked /klɪkt/ B. closed /kləʊzd/ C. raced /reɪst/ D. mixed /mɪkst/ Phần gạch chân đáp án B phát âm là /d/, còn lại là /t/. Chọn B Question 47. D Kiến thức: Phát âm đuôi “ed” Giải thích: Quy tắc phát âm đuôi “ed”: Phát âm là /ɪd/ với các động từ kết thúc bằng âm /t/ hoặc /d/. Phát âm là /t/ với các động từ kết thúc bằng âm /k/, /p/, /s/, /f/, /tʃ/, /ʃ/. Phát âm là /d/ với các động từ kết thúc bằng các âm còn lại. laughed /lɑːft/ thanked /θæŋkt/ cooked /kʊkt/ belonged /bɪˈlɒŋd/ Phần được gạch chân ở câu D phát âm là /d/, còn lại phát âm là /t/. Chọn D Question 48. A Kiến thức: Phát âm “our” Giải thích: pour /pɔː(r)/ hour /ˈaʊə(r)/ sour /ˈsaʊə(r)/ flour /ˈflaʊə(r) Phần được gạch chân ở câu A phát âm là / ɔː(r)/, còn lại phát âm là /aʊə(r)/. Chọn A Question 49. B Kiến thức: Phát âm “ed” Giải thích: Quy tắc phát âm “ed”: Phát âm là /t/: Khi động từ có phát âm kết thúc là /s/, /f/, /p/, /ʃ/, /tʃ/, /k/. Phát âm là /ɪd/: Khi động từ có phát âm kết thúc là /t/ hay /d/. Phát âm là /d/ với những trường hợp còn lại. beloved /bɪˈlʌvɪd/ observed /əbˌzɜːvd/ interupted /ˌɪntəˈrʌptɪd/ succeeded /səkˈsiːdɪd/ Phần được gạch chân ở câu B phát âm là /d/, còn lại phát âm là /ɪd/. Chọn B Question 50. B Kiến thức: Phát âm “s” Giải thích: Quy tắc phát âm “s”: Phát âm là /s/ khi từ có tận cùng bằng các phụ âm vô thanh: /θ/, /p/, /k/, /f/, /t/. Phát âm là /iz/ khi từ có tận cùng là các âm: /s/, /z/, /ʃ/, /tʃ/, /ʒ/, /dʒ/. Phát âm là /z/ khi các từ có tận cùng là nguyên âm và các phụ âm hữu thanh còn lại. habitats /ˈhæbɪtæts/ enthusiast /ɪnˈθjuːziæst/ windsurfing /ˈwɪndsɜːfɪŋ/ tsunami /tsuːˈnɑːmi/ Phần được gạch chân ở câu B phát âm là /z/, còn lại phát âm là /s/. Chọn B Question 51. B Kiến thức: Phát âm '–ea' Giải thích: A. mean /miːn/ B. dreamt /dremt/ C. heal /hiːl/ D. release /rɪˈliːs/ Phần gạch chân đáp án B phát âm là /e/, còn lại là /iː/ Chọn B Question 52. D Kiến thức: Phát âm '–ed' Giải thích: Cách phát âm đuôi “ed”: + Đuôi “ed” được phát âm là /ɪd/ khi động từ có phát âm kết thúc là /t/ hay /d/ + Đuôi “ed” được phát âm là /t/ khi động từ có phát âm kết thúc là /s/,/f/,/p/,/ʃ/,/tʃ/,/k/ + Đuôi “ed” được phát âm là /d/ với các trường hợp còn lại A. conserved / kənˈsɜːvd/ B. required /rɪˈkwaɪərd/ C. explained /ɪkˈspleɪnd/ D. increased /ɪnˈkriːst/ Phần gạch chân đáp án D phát âm là /t/, còn lại là /d/. Chọn D Question 53 A Kiến thức: Phát âm '-s' Giải thích: Cách phát âm đuôi “s/es”: + Đuôi “s/es” được phát âm là /s/ khi động từ có phát âm kết thúc là /f/, /t/, /k/, /p/ + Đuôi “s/es” được phát âm là /iz/ khi động từ có phát âm kết thúc là /s/, /z/, /∫/, /t∫/, /ʒ/, /dʒ/ + Đuôi “s/es” được phát âm là /z/ với các trường hợp còn lại. A. biscuits /ˈbɪskɪts/ B. vegetables /ˈvedʒtəblz/ C. magazines /ˌmæɡəˈziːnz/ D. newspapers /ˈnjuːzpeɪpərz/ Phần gạch chân đáp án A phát âm là /s/, còn lại là /z/ Chọn A Question 54. A Kiến thức: Phát âm '-ch' Giải thích: A. channel /ˈtʃænl/ B. choir /ˈkwaɪə(r)/ C. chemical /'kemɪklz/ D. headache /ˈhedeɪk/ Phần gạch chân đáp án A phát âm là /tʃ/, còn lại là /k/ Chọn A Question 55. C Kiến thức: Cách phát âm [u] Giải thích: A. busy /ˈbɪzi/ B. lettuce /ˈletɪs/ C. bury /ˈberi/ D. minute /ˈmɪnɪt/ Phương án C có [u] được phát âm là /e/, các phương án còn lại [u] được phát âm là /ɪ/. Chọn C Question 56. B Kiến thức: Cách phát âm [ch, k] Giải thích: A. chorus /ˈkɔːrəs/ B. duchess /ˈdʌtʃəs/ C. duke /djuːk/ D. stomach /ˈstʌmək/ Phương án B có phần gạch chân được phát âm là /tʃ/, các phương án còn lại phần gạch chân được phát âm là /k/. Chọn B Question 57. A Kiến thức: Phát âm '-er' Giải thích: A. enter /ˈentə/ B. deter /dɪˈtɜː/ C. prefer /prɪˈfɜː/ D. infer /ɪnˈfɜː/ Phần gạch chân đáp án A phát âm là /ə/, còn lại là /ɜː/ Chọn A Question 58. D Kiến thức: Phát âm '-ed' Giải thích: Cách phát âm đuôi “ed”: + Đuôi “ed” được phát âm là /ɪd/ khi động từ có phát âm kết thúc là /t/ hay /d/ + Đuôi “ed” được phát âm là /t/ khi động từ có phát âm kết thúc là /s/,/f/,/p/,/ʃ/,/tʃ/,/k/ + Đuôi “ed” được phát âm là /d/ với các trường hợp còn lại. A. expelled /ɪkˈspeld/ B. involved /ɪnˈvɒlvd/ C. proposed /prəˈpəʊzd/ D. furnished /ˈfɜːnɪʃt/ Phần gạch chân đáp án D phát âm là /t/, còn lại là /d/ Chọn D

File đính kèm:

  • docxbai_tap_trac_nghiem_tieng_anh_theo_chuyen_de_tach_tu_de_thi.docx
Giáo án liên quan