Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh theo chuyên đề tách từ đề thi thử THPTQG năm 2019 - Chuyên đề: Trọng âm và phát âm - Đề 20 (Có đáp án)

Question 11. A. phonetic B. dynamic C. eccentric D. rhetoric

Question 12. A. marine B. machine C. malign D. canine

 

docx9 trang | Chia sẻ: Băng Ngọc | Ngày: 15/03/2024 | Lượt xem: 28 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh theo chuyên đề tách từ đề thi thử THPTQG năm 2019 - Chuyên đề: Trọng âm và phát âm - Đề 20 (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BÀI TẬP TRỌNG ÂM Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions. Question 1: A. conserve B. conquer C. conceal D. contain Question 2: A.. compulsory B. influential C. oceanic D. advantageous (Đề số 1 - Môn Tiếng Anh - Vũ Mai Phương - Moon.vn) Question 3: A. equip B. vacant C. secure D. oblige Question 4: A. prevention B. implement C. fertilize D. enterprise (Đề số 2 - Môn Tiếng Anh - Vũ Mai Phương - Moon.vn) Question 5: A. adventure B. advantage C. advertise D. adverbial Question 6: A. periodic B. electric C. contagious D. suspicious (Đề số 3 - Môn Tiếng Anh - Vũ Mai Phương - Moon.vn) Question 7. A. conservationist B. prohibition C. deforestation D. disappointed Question 8. A. approximate B. congratulate C. psychological D. Biography (Đề số 4 - Môn Tiếng Anh - Vũ Mai Phương - Moon.vn) Questions 9. A. Tremendous B. Luminous C. Enormous D. autonomous Questions 10. A. Majesty B. Mature C. Machine D. majority (Đề số 5 - Môn Tiếng Anh - Vũ Mai Phương – Ngoaingu24h) Question 11. A. phonetic B. dynamic C. eccentric D. rhetoric Question 12. A. marine B. machine C. malign D. canine (Đề số 6 - Môn Tiếng Anh - Vũ Mai Phương – Ngoaingu24h) Question 13: A. methodical B. academic C. compulsory D. commercially Question 14: A. unfortunately B. agricultural C. university D. representative (Đề số 1 – Sách tham khảo - Vũ Mai Phương ) Question 15: A. document B. comedian C. perspective D. location Question 16: A. separately B. solicitor C. spacious D. sequence (Đề số 2 – Sách tham khảo - Vũ Mai Phương ) Question 17: A. require B. consist C. achieve D. system Question 18: A. intervention B. necessary C. intellectual D. productivity (Đề số 3 – Sách tham khảo - Vũ Mai Phương ) Question 19: A. sacrifice B. impossible C. confident D. interview Question 20: A. vacant B. factor C. college D. device (Đề số 4 – Sách tham khảo - Vũ Mai Phương ) Question 21: A. affect B. suffer C. create D. defeat Question 22: A. academic B. automatic C. complicated D. multiracial (Đề số 5 – Sách tham khảo - Vũ Mai Phương ) Question 23: A. actor B. adult C. effort D. area Question 24: A. communicate B. industrialize C. evaluate D. characterize (Đề số 6 – Sách tham khảo - Vũ Mai Phương ) Question 25: A. eradicate B. technology C. incredible D. pessimist Question 26: A. conical B. sacrifice C. approval D. counterpart (Đề số 7 – Sách tham khảo - Vũ Mai Phương ) Question 27: A. maximum B. determine C. marvellous D. compliment Question 28: A. environmentalist B. contamination C. documentary D. biodiversity (Đề số 8– Sách tham khảo - Vũ Mai Phương ) Question 29: A. intervention B. pessimistic C. centenarian D. vulnerable Question 30: A. opponent B. horizon C. synchronized D. canoeing (Đề số 9– Sách tham khảo - Vũ Mai Phương ) Question 31: A. surrounding B. sensitive C. assurance D. solution Question 32: A. occupation B. investigate C. miraculous D. convenient (Đề số 10– Sách tham khảo - Vũ Mai Phương ) Question 33: A. curriculum B. currency C. compulsory D. commitment Question 34: A. survive B. fashionable C. palace D. memory (Đề số 11– Sách tham khảo - Vũ Mai Phương ) Question 35: A. cartoon B. answer C. open D. paper Question 36: A. rhinoceros B. correspondence C. significant D. phenomena (Đề số 12– Sách tham khảo - Vũ Mai Phương ) Question 37: A. recommend B. fortunately C. entertain D. disappear Question 38: A. curriculum B. peninsula C. professional D. auditorium (Đề số 13– Sách tham khảo - Vũ Mai Phương ) Question 39: A. career B. prospect C.effort D.labour Question 40: A. company B.vacancy C. overtired D.estimate (Đề số 14– Sách tham khảo - Vũ Mai Phương ) Question 41: A. electric B. continent C. analyze D. champion Question 42: A. accessible B. apprenticeship C. automatic D. conventional (Đề số 15– Sách tham khảo - Vũ Mai Phương ) ĐÁP ÁN BÀI TẬP TRỌNG ÂM Question 1. Chọn đáp án B Đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các đáp án còn lại trọng âm ở âm tiết thứ 2. conserve /kənˈsɜːv/: giữ gìn, bảo tồn conquer /ˈkɒŋkə(r)/: xâm chiếm conceal / kənˈsiːl/: che giấu contain / kənˈteɪn/:bao gồm, chứa Question 2. Chọn đáp án A Đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm ở âm tiết thứ 3. compulsory / kəmˈpʌlsəri/: bắt buộc influential /ˌɪnfluˈenʃl/: có ảnh hưởng đến oceanic / ˌəʊʃiˈænɪk/: liên quan đến đại dương advantageous /ˌædvənˈteɪdʒəs/: có lợi Question 3. Chọn đáp án B Giải thích: Đáp án B rơi vào trọng âm 2, còn lại là âm 1. /ɪˈkwɪp/ : trang bị /ˈveɪkənt/ : còn trống /sɪˈkjʊə(r)/ : cảm thấy an toàn /əˈblaɪdʒ/ : bắt buộc Question 4. Chọn đáp án A Giải thích: Đáp án A có trọng âm 2, các đáp án khác là âm 1. /prɪˈvenʃn/ : ngăn chặn, ngăn cản /ˈɪmplɪment/ : triển khai, thực hiện /ˈfɜːtəlaɪz/ : bón phân bón /ˈentəpraɪz/ : công ty, doanh nghiệp Question 5. Chọn đáp án C Đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, còn lại rơi vào âm tiết thứ 2. Chú ý: Động từ tận cùng –ise trọng âm cách âm tiết cuối 1 âm tiết. Question 6. Chọn đáp án A Đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, còn lại rơi vào âm tiết thứ 2. Chú ý: Trọng âm thường trước vần –ious, -ic, -cious. Question 7. Chọn đáp án C Kỹ năng: Trọng âm Giải thích: Đáp án C: deforestation /di,fɔris'teiʃn/(n): sự chặt phá từng Các đáp án khác: Conservationist /,kɔnsə:'veiʃnist/ (n): những người bảo tồn Prohibition /prohibition/: sự cấm đoán Disaapointed /,disə'pɔintd/ (n): sự thất vọng Ta thấy chỉ có C trọng âm 4, còn lại trọng âm âm 3 Question 8. Chọn đáp án C Kỹ năng: Trọng âm Giải thích: Đáp án C: psychological /,saikə'lɔdʤikəl/ (adj): thuộc về tâm lí Các đáp án khác: Approximate /ə'prɔksimit/: khoảng Congratulate /kən,grætjuleit/(v): chúc mừng Biography /bai'ɔgrəfi/: sinh học Ta thấy chỉ có C trọng âm rơi âm 3, còn lại rơi âm 2 Question 9. Answer B Kỹ năng: Trọng âm Giải thích: Trọng âm của từ " Luminous " rơi vào âm tiết thứ nhất. Trọng âm của các từ còn lại rơi vào âm tiết thứ hai. (A:/ trəˈmendəs /; B:/ ˈluːmɪnəs/; C:/ ɪˈnɔːməs /; D:/ ɔːˈtɒnəməs /) Question 10. Answer A Kỹ năng: Trọng âm Giải thích: Trọng âm của từ " Majesty " rơi vào âm tiết thứ nhất. Trọng âm của các từ còn lại rơi vào âm tiết thứ hai. (A:/ ˈmædʒəsti /; B:/ məˈtʃʊə(r)/; C:/ məˈʃiːn /; D:/ məˈdʒɒrəti /) Question 11. Answer D Kỹ năng: Trọng âm Giải thích: phonetic/fəˈnet.ɪk/ dynamic/daɪˈnæm.ɪk/ eccentric/ɪkˈsen.trɪk/ rhetoric/ˈret.ər.ɪk/ Question 12. Answer D Kỹ năng: Trọng âm Giải thích: marine/məˈriːn/ machine/məˈʃiːn/ malign/məˈlaɪn/ canine/ˈkeɪ.naɪn/ Question 13: Đáp án B. academic, trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba, còn lại rơi vào âm tiết thứ hai. methodical /mə'θa:dɪkl/ (adj) có phương pháp academic /ækə'demɪk/ (adj) học thuật compulsory /kəm'pʌ1səri/ (adj) bắt buộc commercially /kə'mɜ:r∫əli/ (adv) thương mại Question 14: Đáp án B. unfortunately, trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, còn lại rơi vào âm tiết thứ ba. unfortunately /ʌn'fɔ:rt∫ənətli/ (adv) không may agricultural /,ægrɪ'kʌlt∫ərəl/ (adj) thuộc về nông nghiệp university /, ju:nɪ'vɜ:rsəti/ (n) trường đại học representative /,reprɪ'zentətɪv/ (n) người đại diện Question 15: Đáp án A. document, trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, còn lại rơi vào âm tiết thứ hai. document / 'dɑ:kjumənt/ (n) tài liệu comedian /kə'mi:diən/ (n) diễn viên hài perspective /pər'spekɪtv/ (n) quan điểm location /loʊ'keɪ∫n/ (n) địa điểm Question 16 Đáp án B. solicitor, trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất. separately /'seprətli/ (adv) tách biệt solicitor /sə'lɪsɪtər/ (n) cố vấn pháp luật spacious /'speɪ∫əs/ (adj) rộng rãi sequence /'si:kwəns/ (n) hậu quả Question 17: Đáp án D. system, trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, còn lại rơi vào âm tiết thứ hai. require /rɪ'kwaɪər/ (v) yêu cầu consist /kən'sɪst/ (v) bao gồm achieve /ə't∫i:v/ (v) đạt được system /'sɪstəm/ (n) hệ thống Question 18: Đáp án B. necessary, trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, còn lại rơi vào âm tiết thứ ba. intervention /,ɪntər'ven∫n/ (n) sự can thiệp necessary /'nesəseri/ (adj) cần thiết intellectual /,ɪntər'lekt∫uəl/ (adj) thuộc trí óc productivity /,pra:dʌk'tɪvəti/ (n) năng suất Question 19 Đáp án B. impossible, trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất. sacrifice /'sækrɪfaɪs/ (v) hi sinh, cúng tế impossible /ɪm'pɑ:səbl/ (adj) không thể confident /'kɑ:nfɪdənt/ (adj) tự tin interview /'ɪntərvju:/ (n) buổi phỏng vấn Question 20 Đáp án D. device, trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất. vacant /'veɪkənt/ (adj) trống factor / 'fæktər/ (n) nhân tố college /'kɑ:lɪdʒ/ (n) trường cao đẳng device /dɪ'vaɪs/ (n) thiết bị Question 21: Đáp án B. suffer, trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, còn lại rơi vào âm tiết thứ hai. affect /ə'fekt/ (v) ảnh hưởng suffer /'sʌfər/ (v) chịu đựng create /kri’eɪt/ (v) tạo ra defeat /dɪ'fi:t/ (v) đánh thắng Question 22: Đáp án C. complicated, trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, còn lại rơi vào âm tiết thứ ba. academic /ækə'demɪk/ (adj) liên quan đến học thuật automatic /,ɔ:tə'mætɪk/ (adj) tự động complicated /'ka:mplɪkeɪtɪd/ (adj) phức tạp multiracial /‘mʌlti'reɪ∫l/ (adj) đa chủng tộc Question23 Đáp án B. adult, trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất. actor /'æktər/ (n) diễn viên adult /ə'dʌ1t/ (n) người trưởng thành effort /'efərt/ (n) nỗ lực area / 'eriə/ (n) khu vực Question 24 Đáp án D. characterize, trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, còn lại rơi vào âm tiết thứ hai. communicate /kə'mju:nɪkeɪt/ (v) giao tiếp industrialize /ɪn'dʌstriə1aɪz/ (v) công nghiệp hóa c. evaluate /ɪ'væljueɪt/ (v) đánh giá ` D. characterize / 'kærəktəraɪz/ (v) điển hình hóa Question 25: Đáp án D. pessimist, trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, còn lại rơi vào âm tiết thứ hai. eradicate /ɪ'rædɪkeɪt/ (v) phá bỏ thứ gì xấu technology /tek'na:lədʒi/ (n) công nghệ incredible /ɪn'kredəbl/ (adj) không thể tin được pessimist /'pesɪmɪst/ (n) người bi quan Question 26: Đáp án C. approval, trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, còn lại rơi vào âm tiét thứ nhất. conical /’ka:nɪkl/ (adj) hình nón sacrifice /'sækrɪfaɪs/ (v) cúng tế approval /ə'pru:vl/ (n) sự đồng ý counterpart /'kaʊntərpa:rt/ (n) vị trí tương đương Question 27 Đáp án B. determine, trọng âm rơi vào âm tiét thứ hai, còn lại rơi vào âm tiét thứ nhất. A. maximum /'mæksɪməm/ (adj) lớn nhất B. determine /dɪ'tɜ:rmɪn/ (v) xác định C. marvellous /'mɑ:rvələs/ (adj) tuyệt vời D. compliment /'kɑ:mplɪmənt/ (n) lời khen Question 28 Đáp án C. documentary, trọng âm rơi vào âm tiét thứ ba, còn lại rơi vào âm tiét thứ tư. environmentalist /ɪn,vaɪrən'mentəlɪst/ (n) nhà môi trường học contamination /kən,tæmɪ'neɪ∫n/ (n) sự làm bẩn documentary /,dɑ:kju'mentri/ (n) phim tài liệu biodiversity /,baɪoʊdaɪ'vɜ:rsəti/ (n) đa dạng sinh học Question 29 Đáp án D. vulnerable, trọng âm chính rơi vào âm tiết thứ nhất, còn lại rơi vào âm tiết thứ ba. intervention /,ɪntər'ven∫n/ (n) sự can thiệp pessỉmistic /,pesɪ'mɪstɪk/ (adj) bi quan centenarian /,sentɪ'neriən/ (n) người từ 100 tuổi trở lên vulnerable /'vʌlnərəbl/ (adj) dễ bị tổn thương Question 30 Đáp án C. synchronized, trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, còn lại rơi vào âm tiết thứ hai. opponent / ə’poʊnənt/ (n) đối thủ horizon /hə'raɪzn/ (n) đường chân trời synchronized /'sɪŋkrənaɪz/ (v) xảy ra cùng lúc canoeing /kə'nu:ɪŋ/ (n) môn đua thuyền Question 31 Đáp án B. sensitive, trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, còn lại rơi vào âm tiết thứ hai. surrounding /sə'raʊndɪŋ/ (n) xung quanh sensitive /'sensətɪv/ (adj) nhạy cảm assurance /ə'∫ʊrəns/ (n) lời khẳng định, bảo đảm solution /sə'lu:∫n/ (n) giải pháp Question 32 Đáp án A. occupation, trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba, còn lại rơi vào âm tiết thứ hai. occupation /,ɑ:kju'peɪ∫n/ (n) nghề nghiệp investigate /ɪn'vestɪgeɪt/ (v) nghiên cứu miraculous /mɪ'rækjələs/ (adj) kì diệu convenient /kən'vi:niənt/ (adj) tiện lợi Question 33 Đáp án B. currency, trọng âm rơi vào âm tiét thứ nhaát, còn lại rơi vào âm tiết thứ hai. curriculum /kə'rɪkjələm/ (n) chương trình học currency /'kɜ:rənsi/ (n) tiền tệ compulsory /kəm'pʌlsəri/ (adj) bắt buộc commitment /kə'mɪtmənt/ (n) sự tận tâm Question 34 Đáp án A. survive, trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, còn lại rơi vào âm tiết thú nhất. survive /sər'vaɪv/ (v) sống sót fashionable /'fæ∫nəbl/ (adj) thời trang palace / 'pæləs/ (n) cung điện memory /'meməri/ (n) trí nhớ Question 35 Đáp án A. cartoon, trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất. A. cartoon /kɑ:r'tu:n/ (n) phim hoạt hình B. answer /'ænsər/ (n) Question trả lời C. open /'oʊpən/ (adj) mở D. paper /'peɪpər/ (n) giấy Question 36 Đáp án B. correspondence, trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba, còn lại rơi vào âm tiết thứ hai. A. rhinoceros /raɪ'nɑ:sərəs/ (n) con tê giác B. correspondence /,kɑ:rə'spɑ:ndəns/ (n) lá thư C. significant /sɪg 'nɪfɪkənt/ (adj) quan trọng, đáng kể D. phenomena /fə’nɑ:mɪnə/ (n) hiện tượng xã hội còn chưa được hiểu rõ Question 37 Đáp án B. fortunately, trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, còn lại rơi vào âm tiết ba. recommend /,rekə'mend/ (v) tiến cử, gợi ý fortunately / ' fɔ:rt∫ənətli/ (adv) may mắn thay entertain /,entər'təɪn/ (v) giải trí disappear /,dɪsə'pɪə(r)/ (v) biến mất Question 38 Đáp án D. auditorium, trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba, còn lại rơi vào âm tiết thứ hai. curriculum /kə'rɪkjuləm/ (n) chương trình học peninsula /pə'nɪnsələ/ (n) bán đảo professional /prə'fe∫ən1/ (adj) chuyén nghiệp auditorium /,ɔ:dɪ'tɔ:riəm/ (n) khán đài Question 39 Đáp án A, trọng âm của từ career rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết đầu tiên. career (n) /kə'rɪə(r)/ sự nghiệp prospect (n) /'prɑ:spekt/ triển vọng effort (n) /'efərt/ công sức, nỗ lực labour (n) /'leɪbər/ lao động Question 40 Đáp án C, trọng âm của từ overtired rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết đầu tiên. company (n) /'kʌmpəni/ công ty vacancy (n) / 'veɪkənsi/ vị trí trống đang tuyển dụng overtired (adj) /,oʊvər'taɪərd/ quá mệt mỏi estimate (v) /'estɪmət/ ước tính Question 41 Đáp án A. electric, trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất. electric /ɪ'lektrɪk/ (adj) thuộc về điện continent /'kɒntɪnənt/ (n) châu lục analyze /’ænəlaɪz/ (v) phân tích champion / 't∫æmpiən/ (n) nhà vô địch Question 42 Đáp án C. automatic, trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba, còn lại rơi vào âm tiết thứ hai. accessible /ək'səsəbl/ (adj) có thể tiếp cận apprenticeship /ə'prentɪ∫ɪp/ (n) giai đoạn thực tập sinh automatic /,ɔ:tə'mætɪk/ (adj) tự động conventional /kən'ven∫ənl/ (adj) thông thường

File đính kèm:

  • docxbai_tap_trac_nghiem_tieng_anh_theo_chuyen_de_tach_tu_de_thi.docx
Giáo án liên quan